K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

2 tháng 3 2022

trên mạng đó

2 tháng 3 2022

bn phải cho theo 1 chủ đề nhất định chứ:)

4 tháng 5 2021

-yêu anh văn là thuộc

-luyện từ siêng 

-tìm thêm từ(cho zui)

-phân tích ra tiếng việt (VD: thursday= thu rờ sờ đay)

hehe làm đc thì làm ko thì thôi nha. đó là cách của me hihi

hihi

28 tháng 10 2021

thì ghi những từ mới ra một quyển vở lúc rảnh thì lấy ra đọc viết 

22 tháng 6 2017

1. Orange — /’ɔrindʤ/ — Cam

2. Apple — /’æpl/ — Táo

3. Grape — /greip/ — Nho

4. Mandarin — /’mændərin/ — Quít

5. Mango — /’mæɳgou/ — Xoài

6. Plum — /plʌm/ — Mận

7. Guava — /’gwɑ:və/ — Ổi

8. Longan — /’lɔɳgən/ — Nhãn

9. Pomelo = Shaddock — /’pɔmilou/ — Bưởi

10. Jackfruit — /ˈjakˌfro͞ot/ — Mít

11. Persimmon — /pə:’simən/ — Hồng

12. Sapodilla — /,sæpou’dilə/ — Sa bô chê, Hồng xiêm

13. Peach — /pi:tʃ/ — Đào

14. Pineapple — /ˈpīˌnapəl/ — Thơm, Dứa, Khóm

15. Papaya — /pə’paiə — Đu đủ

16. Dragon fruit — Thanh long

17. Custard apple — /’kʌstəd/ /’æpl — Quả Na

18. Soursop — /ˈsou(ə)rˌsäp/ — Mãng cầu

19. Star apple — Vú sữa

20. Rambutan — /ræm’bu:tən/ — Chôm chôm

21. Pear — /peə/ — Lê

22. Sugar cane — /’ʃugə/ /kein/ — Mía

23. Ambarella — /ăm’bə-rĕl’ə/ — Cóc

24. Banana — /bə’nɑ:nə/ — Chuối

25. Avocado — /,ævou’kɑ:dou/ — Bơ

26. Strawberry — /’strɔ:bəri/ — Dâu tây

27. Watermelon — /wɔ:tə’melən/ — Dưa hấu

28. Granadilla — /,grænə’dilə/ — Chanh dây

29. Cucumber — /’kju:kəmbə/ — Dưa leo, dưa chuột

30. Star fruit — /stɑ: fru:t/ — Khế

31. Pomegranate — /’pɔm,grænit/ — Lựu

32. Mangosteen — /’mæɳgousti:n/ — Măng cụt

33. Tamarind — /’tæmərind/ — Me

34. Apricot — /’eiprikɔt/ — Mơ

35. Durian — /’duəriən/ — Sầu riêng

36. Jujube — /’dʤu:dʤu:b/ — Táo tàu

37. Gooseberry — /’guzbəri/ — Tầm ruộc

39. Kumquat — /ˈkəmˌkwät/ — Tắc

40. Fig — /fig/ — Sung

22 tháng 6 2017
30 TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ CÁC LOẠI HOA QUẢ 1. Avocado /ævə’k:də/: Bơ 2. Apple /’æpəl/: Táo 3. Orange /‘rind/: Cam 4. Banana /bə’na:nə/: Chuối 5. Grape /greip/: Nho 6. Grapefruit /’greipfru:t/ (or Pomelo /’pomələ/): Bưởi 7. Starfruit /’sta:fru:t/: Khế 8.Mango /’mæŋgə/: Xoài 9. Pineapple /’paiæpəl/: Dứa, Thơm 10. Mangosteen /’mæŋgəsti:n/: Măng Cụt 11. Mandarin /’mændərin/ : Quýt 12. Kiwi fruit /’ki:wi: fru:t/ : Kiwi 13. Plum /plm/ : Mận 14. Jackfruit /’dækfru:t/ : Mít 15. Durian /’dəriən/ : Sầu Riên 16. Lemon /’lemən/ : Chanh Vàng 17. Lime /laim/Chanh : Vỏ Xanh 18. Papaya /pə’paiə/ : Đu Đủ 19. Soursop /’s:s p/ : Mãng Cầu Xiêm 20. Custardapple /’kstədæpəl/ : Mãng Cầu (Na) 21. Coconut /’kəkənt/: Dừa 22. Apricot /’eprikt/: Mơ 23. Peach /’pi:t/: Đào 24. Cherry /‘tiəri/: Anh Đào 25. Sapota /sə’pətə/: Sapôchê 26. Rambutan /’ræmbu:tən/: Chôm Chôm 27. Lychee /'li:ti:/: Vải 28. Guava /’gwa:və/: Ổi 29. Pear /peər/: Lê 30. Persimmon /pə’simən/: Hồng
12 tháng 5 2021

undefinedundefinedundefinedundefined

Nhanh lên nha!

Mik sẽ cho các bn 3 k,các câu TL khác của bn,nhớ k lại cho mik,nâng cao điểm hỏi đáp

29 tháng 9 2018

Từ vựng về các loại đồ chơi (toys)

16 tháng 4 2022

ko

16 tháng 4 2022

Bạn cần file từ vựng ngữ pháp lớp mấy ạ?

 

10 tháng 1 2018

Spring is a time for doing things. It seems everyone is full of energy. The days become warmer so everyone spends more time outside. Winter is finishing, so the countryside becomes greener.

I love watching the new flowers in my garden in spring. I watch the tulips grow and then I know winter is over. I wonder what it’s to live in countries that don’t have four seasons.

They miss out on what it’s to welcome spring and see everything come alive. Spring has to be the best season. It definitely makes you feel very positive about life.

It’s a good time to clean your house from top to bottom. We call this spring cleaning. Spring also means the weather gets warmer and you can do more things outside.

10 tháng 1 2018

tóm tắt về cả 4 mùa đc ko bạn :@@

29 tháng 4 2018

Từ ghép bạn nha

bố chí cho mk một cái

ai k mk k lại

29 tháng 4 2018

hoa hồng là từ ghép 

từ ghép chính phụ