K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

16 tháng 1 2022

B

16 tháng 1 2022

B

Ra đi

Lớn tuổi

Gập người

6 tháng 1 2021

Từ trái nghĩa với từ chết: sống

Câu thành ngữ: Chết vinh còn hơn sống nhục

Từ trái nghĩa với từ chết :  bất tử, đời đời, không chết, không, khổng thể tiêu diệt, vĩnh cửu, kéo dài....

# Chúc bạn học tốt!

28 tháng 5 2022

sáng chói >< tối tăm

yếu ớt >< khỏe mạnh

28 tháng 5 2022

sáng chói >< tối mù

yếu ớt >< mạnh mẽ

của bạn đây nha

 

16 tháng 2 2022

obstructed

16 tháng 2 2022

nonplussed :không dư thừa

plussed : dư thừa

3 tháng 9 2018

Trái nghĩa với siêng lăng, kiên trì là:

+ Lười biếng

+ Lười nhác

+ Ỷ lại 

+ Ngại khổ

+ Bỏ cuộc 

+ Hời hợt.

3 tháng 9 2018

- 5 từ trái nghĩa với siêng năng: lười, lười biếng, lười nhác, làm biếng, vô dụng

- 3 từ trái nghĩa với kiên trì: bỏ cuộc, ngại khó, nản chí, nhụt chí

#

7 tháng 1 2022

Phức tạp >< Đơn giản

=> A

13 tháng 11 2023

Từ                                     Từ đồng nghĩa                  Từ trái nghĩa

lạc quan                           yêu đời, tích cực             bi quan, tiêu cực
chậm chạp                       uể oải, lề mề                  nhanh nhẹn, hoạt bát
đoàn kết                          đồng lòng, gắn kết          chia rẽ, mất đoàn kết

22 tháng 11 2016

1:5 Cặp từ trái nghĩa chỉ tính nết

Tốt-Xấu

Thật- Dối

Chăm chỉ-Lười Biếng

Hiền hậu- Độc Ác

Dũng cảm- Nhát gan

2: 5 Cặp từ trái nghĩa chỉ thời tiết

Nóng-Lạnh

Bão tuyết- Nắng ấm

Ấm- Rét

Nắng-Mưa

Gió nhẹ- Gió mạnh

 

22 tháng 11 2016

con lậy mẹ h lại chuyển sang trl ngữ văn ak gianroi

1)

đồng nghĩa:cần cù;chăm làm

trái nghĩa:lười biếng,lười nhác

b)

đồng nghĩa:gan dạ;anh hùng

trái nghĩa:nhát gan;hèn nhát

1)

đồng nghĩa:cần cù;chăm làm

trái nghĩa:lười biếng,lười nhác

b)

đồng nghĩa:gan dạ;anh hùng

trái nghĩa:nhát gan;hèn nhát