K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

29 tháng 11 2021

Là nước nhật bản á

29 tháng 11 2021

nhật bản

4 tháng 1 2022

juice

4 tháng 1 2022

juice

link cách đọc em nhé: 

https://translate.google.com/?hl=vi&sl=en&tl=vi&text=juice&op=translate

8 tháng 8 2018

blackcock

8 tháng 8 2018

forest cock ?! =D

9 tháng 5 2021

tốc độ bay hơi của chất lỏng phụ thuộc vào:
+ gió
+ nhiệt độ
+ diện tích mặt thoáng chất lỏng
+ bản chất của chất lỏng

30 tháng 10 2016

học tập thói quen

31 tháng 3 2018

mk dịch cách đọc này:cha-rếch-tờ

31 tháng 3 2018

từ " character'' trong tiếng anh phiên âm là: ˈkariktər

đọc tiếng việt là: ........

16 tháng 9 2021

Chia thì gì hay chia tất bạn oi

Bạn đọc dấu hiệu nhận biết của các thì nhé

1.1 Simple Present: Thì Hiện Tại Đơn
Trong câu thường có những từ sau: Every, always, often , usually, rarely , generally, frequently.

1.2 Present Continuous: Thì hiện tại tiếp diễn
Trong câu thường có những cụm từ sau: At present, at the moment, now, right now, at, look, listen.

1.3 Simple Past: Thì quá khứ đơn
Các từ thường xuất hiện trong thì quá khứ đơn: Yesterday, ago , last night/ last week/ last month/ last year, ago(cách đây), when.

1.4 Past Continuous: Thì quá khứ tiếp diễn
• Trong câu có trạng từ thời gian trong quá khứ với thời điểm xác định.
• At + thời gian quá khứ (at 5 o’clock last night,…)
• At this time + thời gian quá khứ. (at this time one weeks ago, …)
• In + năm trong quá khứ (in 2010, in 2015)
• In the past
• Khi câu có “when” nói về một hành động đang xảy ra thì có một hành động khác chen ngang vào

1.5 Present Perfect: Thì hiện tại hoàn thành
Trong câu thường có những từ sau: Already, not…yet, just, ever, never, since, for, recently, before…

1.6 Present Perfect Continuous : Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn 
Trong câu thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn thường có các từ sau: All day, all week, since, for, for a long time, in the past week, recently, lately, up until now, and so far, almost every day this week, in recent years.

1.7  Past Perfect: Quá khứ hoàn thành 
Trong câu có các từ: After, before, as soon as, by the time, when, already, just, since, for….

1.8 Past Perfect Continuous: Quá khứ hoàn thành tiếp diễn 
Trong câu thường có: Until then, by the time, prior to that time, before, after.

1.9 Simple Future: Tương lai đơn 
Trong câu thường có: tomorrow, Next day/ Next week/ next month/ next year,  in + thời gian…

1.10 Future Continuous: Thì tương lai tiếp diễn
Trong câu thường có các cụm từ: next year, next week, next time, in the future, and soon.

1.11 Future Perfect: Thì tương lai hoàn thành 
By + thời gian tương lai, By the end of + thời gian trong tương lai, by the time …
Before + thời gian tương lai

1.12 Past Perfect Continuous: Quá khứ hoàn thành tiếp diễn 
For + khoảng thời gian + by/ before + mốc thời gian trong tương lai

4 tháng 2 2022

Môn học

Toán: Maths

Vật lý: Physics.

Hóa: Chemistry.

Sinh học: Biology.

Địa lý: Geography.

Mỹ thuật: Art.

Văn học: Literature.

Các ngày

Thứ hai: Monday.

Thứ ba: Tuesday. 

Thứ tư: Wednesday.

Thứ năm: Thursday.

Thứ sáu: Friday. 

Thứ bảy: Saturday.

Chủ nhật: Sunday.

4 tháng 2 2022

Thứ ngày tháng thì em xem trên mạng nhé, chị ví dụ 1 cái là hôm nay nhé:

English

Friday, 4th Ferbruary, 2022