K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

3 tháng 1 2021

1: B

2: C

Đó là: H2, CH4, NH3

Giải thích: Những khí được thu bằng phương pháp úp bình phải có khối lượng mol < khối lượng mol của không khí

3 tháng 1 2021

giúp mình nha

Câu 1: Hãy tính:- Số mol CO2 có trong 11g khí CO2 (đktc)- Thể tích (đktc) của 9.1023 phân tử khí H2Câu 2: Hãy cho biết 67,2 lít khí oxi (đktc)- Có bao nhiêu mol oxi?- Có bao nhiêu phân tử khí oxi?- Có khối lượng bao nhiêu gam?- Cần phải lấy bao nhiêu gam khí N2 để có số phan tử gấp 4 lần số phân tử có trong 3.2 gkhí oxi.Câu 3: Một hỗn hợp gồm 1,5 mol khí O2; 2,5 mol khí N2; 1,2.1023 phân tử H2 và 6,4 g khó SO2.-...
Đọc tiếp

Câu 1: Hãy tính:
- Số mol CO2 có trong 11g khí CO2 (đktc)
- Thể tích (đktc) của 9.1023 phân tử khí H2
Câu 2: Hãy cho biết 67,2 lít khí oxi (đktc)
- Có bao nhiêu mol oxi?
- Có bao nhiêu phân tử khí oxi?
- Có khối lượng bao nhiêu gam?
- Cần phải lấy bao nhiêu gam khí N2 để có số phan tử gấp 4 lần số phân tử có trong 3.2 g
khí oxi.

Câu 3: Một hỗn hợp gồm 1,5 mol khí O2; 2,5 mol khí N2; 1,2.1023 phân tử H2 và 6,4 g khó SO2.
- Tính thể tích của hỗn hợp khí đó ở đktc.
- Tính khối lượng của hỗn hợp khí trên.

Câu 1: Tính phần trăm khối lượng của các nguyên tố trong hợp chất: NaNO3; K2CO3 , Al(OH)3,
SO2, SO3, Fe2O3.
Câu 2: Xác định CTHH của hợp chất giữa nguyên tố X với O có %X = 43,67%. Biết X có hóa
trị V trong hợp chất với O. (ĐS: P2O5)
Câu 3: Hợp chất B có %Al = 15,79%; %S = 28,07%, còn lại là O. Biết khối lượng mol B là
342.Viết CTHH dưới dạng Alx(SO4)y .Xác định CTHH. (ĐS: Al2(SO4)3 )
Câu 4:Một hợp chất khí X có tỉ khối đối với hidro là 8,5. Hãy xác định công thức hóa học của
X biết hợp chất khí có thành phần theo khối lượng là 82,35% N và 17,65% H.(ĐS: NH3)
Câu 5: Một hợp chất X của S và O có tỉ khối đối với không khí là 2,207.
a. Tính MX (ĐS: 64 đvC)
b. Tìm công thức hóa học của hợp chất X biết nguyên tố S chiếm 50% khối lượng, còn lại
là O. (ĐS: SO2)

 

1
28 tháng 11 2019

Câu1) nCO2 =m/M=11/44=0,25(mol)

         nH2= 9.1023/6.1023=1,5(mol)

     VH=n.22,4=1,5.22,4=33,6(l)

Câu 2: Dãy chất nào sau đây chỉ gồm công thức hóa học của các hợp chất: A. CaCO3, NaOH, Fe, NaCl B. FeCO3, NaCl, H2SO4, NaOH C. NaCl, H2O, H2, NaOH D. HCl, NaCl, O2 , CaCO3 Câu 3: Khối lượng của 0,1 mol khí H2S là: A. 3,4 g B. 4,4 g C. 2,2 g D. 6,6 g Câu 4: Dãy các chất khí đều nặng hơn không khí là: A. SO2, Cl2, H2S B. N2, CO2, H2 C. CH4, H2S, O2 D. Cl2, SO2, N2 Câu 5: Một mol nguyên tử Nhôm có chứa bao nhiêu nguyên...
Đọc tiếp
Câu 2: Dãy chất nào sau đây chỉ gồm công thức hóa học của các hợp chất: A. CaCO3, NaOH, Fe, NaCl B. FeCO3, NaCl, H2SO4, NaOH C. NaCl, H2O, H2, NaOH D. HCl, NaCl, O2 , CaCO3 Câu 3: Khối lượng của 0,1 mol khí H2S là: A. 3,4 g B. 4,4 g C. 2,2 g D. 6,6 g Câu 4: Dãy các chất khí đều nặng hơn không khí là: A. SO2, Cl2, H2S B. N2, CO2, H2 C. CH4, H2S, O2 D. Cl2, SO2, N2 Câu 5: Một mol nguyên tử Nhôm có chứa bao nhiêu nguyên tử nhôm: A. 56 nguyên tử B. 3.1023nguyên tử C. 12 nguyên tử D. 6.1023nguyên tử Câu 6: Hợp chất X tạo bởi 2 nguyên tố Fe và O, trong đó nguyên tố oxi chiếm 30% về khối lượng trong hợp chất. Công thức hóa học của X là A. Fe3O4 B. Fe2O3 C. FeO D. Cả A, B và C đều sai Câu 7: Dãy chất nào sau đây chỉ gồm công thức hóa học của các đơn chất: A. CaCO3, NaOH, Fe, H2 B. FeCO3, NaCl, H2SO4 , H2O C. NaCl, H2O, H2 , N2 D. H2 , Na , O2 , N2 , Fe Câu 8: Khối lượng của 0,01 mol khí SO2 là A. 3,3 g B. 0,35 g C. 6,4 g D. 0,64 g Câu 19: Dãy các chất khí đều nhẹ hơn không khí là: A. CO2, O2, H2S, N2 B. N2, CH4, H2, C2H2 C. CH4, H2S, CO2, C2H4 D. Cl2, SO2, N2, CH4 Câu 10: 0,25 mol nguyên tử sắt có chứa bao nhiêu nguyên tử sắt: A. 56 nguyên tử B. 3.1023nguyên tử C. 12 nguyên tử D.1,5.10²³ nguyên tử
0
6 tháng 1 2022

\(m_{Fe}=\%Fe.M_X=28\%.400=112\left(g\right)\\ m_S=\%S.M_X=24\%.400=96\left(g\right)\\ m_O=m_X-m_{Fe}-m_S=400-112-96=192\left(g\right)\)

\(\Rightarrow n_{Fe}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{112}{56}=2\left(mol\right)\)

\(m_S=\dfrac{m}{M}=\dfrac{96}{32}=3\left(mol\right)\)

\(m_O=\dfrac{m}{M}=\dfrac{192}{16}=12\left(mol\right)\)

\(CTHH:Fe_2\left(SO_4\right)_3\)

\(m_{Fe}=\dfrac{28.400}{100}=112g\\ m_S=\dfrac{24.400}{100}=96g\\ m_O=400-112-96=192g\\ \Rightarrow n_{Fe}=\dfrac{112}{56}=2mol\\ n_S=\dfrac{96}{32}=3mol\\ n_O=\dfrac{192}{16}=12\\ CTHH:Fe_2S_3O_{12}\)

Câu 32: Số mol của 3.1023 phân tử CO2 làA. 0,25 mol.                              B. 0,35 mol.           C. 0,5 mol.            D. 0,30 mol.Câu 33. Cho 98 g H2SO4 loãng  phản ứng với thanh kẽm (Zn) sản phẩm thu được là kẽm sunphat (ZnSO4) và khí H2  thoát ra. Xác định thể tích khí hidro (đktc) thu được.                                 (Zn = 65; S = 32; O = 16; H = 1)A. 22,4 l                           B. 2,24 l                           C. 4,48 l                ...
Đọc tiếp

Câu 32: Số mol của 3.1023 phân tử CO2

A. 0,25 mol.                              B. 0,35 mol.           C. 0,5 mol.            D. 0,30 mol.

Câu 33. Cho 98 g H2SO4 loãng  phản ứng với thanh kẽm (Zn) sản phẩm thu được là kẽm sunphat (ZnSO4) và khí H2  thoát ra. Xác định thể tích khí hidro (đktc) thu được.

                                 (Zn = 65; S = 32; O = 16; H = 1)

A. 22,4 l                           B. 2,24 l                           C. 4,48 l                           D. 0,345 l

         

Câu 34: Hợp chất  tạo bởi nguyên tố X với nhóm SO4 (hóa trị II) là XSO4 và hợp chất tạo bởi nguyên tố H với Y là HY. Vậy hợp chất tạo bởi nguyên tố X và Y có công thức là

A. XY2                            B. X2Y                              C. XY                             D. X2Y3

Câu 35: Cho phương trình hóa học:  a Fe + b CuSO4              c FeSO4 +   d Cu.

Các hệ số a, b, c, d lần lượt nhận các giá trị nào sau đây?

A. 1; 2; 2; 1.                              B. 3; 2; 1; 3.           C. 2; 3; 1; 3.                     D. 1; 1; 1; 1.

Câu 36:  Thể tích của 14 gam khí N2 (ở đktc)

A. 11,2 lít.                           B. 33,6 lít.                     C. 16,8 lít.                        D. 22,4 lít.

Câu 37: Số mol của 2,1.1023 nguyên tử Cu là

A. 0,25 mol.                     B. 0,35 mol.                     C. 0,20 mol.                    D. 0,30 mol.

Câu 38: Tỉ khối của khí B so với khí hiđro (H2) là 14. B là chất khí nào sau đây?

A. CO2.                            B. SO2.                            C. CO.                             D. NH3.

 Câu 39:  1 mol nguyên tử canxi (Ca) chứa

A.  0,6.1022   nguyên tử Ca                                                  B. 6.1023  nguyên tử  Ca

C. 0,6.1023  nguyên tử Ca                                            D.  6.1022   nguyên tử Ca

Câu 40: Cho phương trình hóa học: a Al + b HCl            c AlCl3 + d H2.

             Các hệ số a, b, c, d lần lượt nhận các giá trị nào sau đây?

A. 2; 6; 2; 3.                    B. 2; 6; 3; 2.                     C. 2; 6; 3; 3.                     D. 6; 3; 2; 3.

Câu 41:Thể tích của 64 gam khí O2 ở đktc là

A. 89,6 lít.                        B. 44,8 lít.                        C. 22,4 lít.                        D. 11,2 lít.

Câu 42.  Cho phương trình hóa học: Ba  +  2HCl   →  BaCl+  H2
          Để thu được dung dịch chứa 2,08 g BaCl2 cần bao nhiêu mol HCl ?

                              (Ba = 137; Cl = 35,5 ; H = 1)

A. 0,04 mol                      B. 0,01 mol                      C. 0,02 mol                      D. 0,5 mol

1
4 tháng 1 2022

Câu 32: Số mol của 3.1023 phân tử CO2 là

A. 0,25 mol.                              B. 0,35 mol.           C. 0,5 mol.            D. 0,30 mol.

Câu 33. Cho 98 g H2SO4 loãng  phản ứng với thanh kẽm (Zn) sản phẩm thu được là kẽm sunphat (ZnSO4) và khí H thoát ra. Xác định thể tích khí hidro (đktc) thu được.

                                 (Zn = 65; S = 32; O = 16; H = 1)

A. 22,4 l                           B. 2,24 l                           C. 4,48 l                           D. 0,345 l

         

Câu 34: Hợp chất  tạo bởi nguyên tố X với nhóm SO4 (hóa trị II) là XSO4 và hợp chất tạo bởi nguyên tố H với Y là HY. Vậy hợp chất tạo bởi nguyên tố X và Y có công thức là

A. XY2                            B. X2Y                              C. XY                             D. X2Y3

 

Câu 35: Cho phương trình hóa học:  Fe + b CuSO4              FeSO4 +   d Cu.

 

Các hệ số a, b, c, d lần lượt nhận các giá trị nào sau đây?

A. 1; 2; 2; 1.                              B. 3; 2; 1; 3.           C. 2; 3; 1; 3.                     D. 1; 1; 1; 1.

Câu 36:  Thể tích của 14 gam khí N2 (ở đktc) là

A. 11,2 lít.                           B. 33,6 lít.                     C. 16,8 lít.                        D. 22,4 lít.

Câu 37: Số mol của 2,1.1023 nguyên tử Cu là

A. 0,25 mol.                     B. 0,35 mol.                     C. 0,20 mol.                    D. 0,30 mol.

Câu 38: Tỉ khối của khí B so với khí hiđro (H2) là 14. B là chất khí nào sau đây?

A. CO2.                            B. SO2.                            C. CO.                             D. NH3.

 Câu 39:  1 mol nguyên tử canxi (Ca) chứa

A.  0,6.1022   nguyên tử Ca                                                  B. 6.1023  nguyên tử  Ca

C. 0,6.1023  nguyên tử Ca                                            D.  6.1022   nguyên tử Ca

 

Câu 40: Cho phương trình hóa học: a Al + b HCl            c AlCl3 + d H2.

 

             Các hệ số a, b, c, d lần lượt nhận các giá trị nào sau đây?

A. 2; 6; 2; 3.                    B. 2; 6; 3; 2.                     C. 2; 6; 3; 3.                     D. 6; 3; 2; 3.

Câu 41:Thể tích của 64 gam khí O2 ở đktc là

A. 89,6 lít.                        B. 44,8 lít.                        C. 22,4 lít.                        D. 11,2 lít.

Câu 42.  Cho phương trình hóa học: Ba  +  2HCl   →  BaCl2  +  H2
          Để thu được dung dịch chứa 2,08 g BaCl2 cần bao nhiêu mol HCl ?

                              (Ba = 137; Cl = 35,5 ; H = 1)

A. 0,04 mol                      B. 0,01 mol                      C. 0,02 mol                      D. 0,5 mol

Câu 32: Số mol của 3.1023 phân tử CO2 làA. 0,25 mol.                              B. 0,35 mol.           C. 0,5 mol.            D. 0,30 mol.Câu 33. Cho 98 g H2SO4 loãng  phản ứng với thanh kẽm (Zn) sản phẩm thu được là kẽm sunphat (ZnSO4) và khí H2  thoát ra. Xác định thể tích khí hidro (đktc) thu được.                                 (Zn = 65; S = 32; O = 16; H = 1)A. 22,4 l                           B. 2,24 l                           C. 4,48 l                ...
Đọc tiếp

Câu 32: Số mol của 3.1023 phân tử CO2

A. 0,25 mol.                              B. 0,35 mol.           C. 0,5 mol.            D. 0,30 mol.

Câu 33. Cho 98 g H2SO4 loãng  phản ứng với thanh kẽm (Zn) sản phẩm thu được là kẽm sunphat (ZnSO4) và khí H2  thoát ra. Xác định thể tích khí hidro (đktc) thu được.

                                 (Zn = 65; S = 32; O = 16; H = 1)

A. 22,4 l                           B. 2,24 l                           C. 4,48 l                           D. 0,345 l

         

Câu 34: Hợp chất  tạo bởi nguyên tố X với nhóm SO4 (hóa trị II) là XSO4 và hợp chất tạo bởi nguyên tố H với Y là HY. Vậy hợp chất tạo bởi nguyên tố X và Y có công thức là

A. XY2                            B. X2Y                              C. XY                             D. X2Y3

Câu 35: Cho phương trình hóa học:  a Fe + b CuSO4              c FeSO4 +   d Cu.

Các hệ số a, b, c, d lần lượt nhận các giá trị nào sau đây?

A. 1; 2; 2; 1.                              B. 3; 2; 1; 3.           C. 2; 3; 1; 3.                     D. 1; 1; 1; 1.

Câu 36:  Thể tích của 14 gam khí N2 (ở đktc)

A. 11,2 lít.                           B. 33,6 lít.                     C. 16,8 lít.                        D. 22,4 lít.

Câu 37: Số mol của 2,1.1023 nguyên tử Cu là

A. 0,25 mol.                     B. 0,35 mol.                     C. 0,20 mol.                    D. 0,30 mol.

Câu 38: Tỉ khối của khí B so với khí hiđro (H2) là 14. B là chất khí nào sau đây?

A. CO2.                            B. SO2.                            C. CO.                             D. NH3.

 Câu 39:  1 mol nguyên tử canxi (Ca) chứa

A.  0,6.1022   nguyên tử Ca                                                  B. 6.1023  nguyên tử  Ca

C. 0,6.1023  nguyên tử Ca                                            D.  6.1022   nguyên tử Ca

Câu 40: Cho phương trình hóa học: a Al + b HCl            c AlCl3 + d H2.

             Các hệ số a, b, c, d lần lượt nhận các giá trị nào sau đây?

A. 2; 6; 2; 3.                    B. 2; 6; 3; 2.                     C. 2; 6; 3; 3.                     D. 6; 3; 2; 3.

Câu 41:Thể tích của 64 gam khí O2 ở đktc là

A. 89,6 lít.                        B. 44,8 lít.                        C. 22,4 lít.                        D. 11,2 lít.

Câu 42.  Cho phương trình hóa học: Ba  +  2HCl   →  BaCl+  H2
          Để thu được dung dịch chứa 2,08 g BaCl2 cần bao nhiêu mol HCl ?

                              (Ba = 137; Cl = 35,5 ; H = 1)

A. 0,04 mol                      B. 0,01 mol                      C. 0,02 mol                      D. 0,5 mol

2
4 tháng 1 2022

32.C

33.A

34.A

35.D

36.A

37.B

38.C

39.B

40.A

41.C

42.C

4 tháng 1 2022

Bạn nên chia nhỏ đề bài mn sẽ lm nhanh hun nha

 

Đề 18:1) Khi nung đá vôi ta thu được vôi sống và khí cacbonic. Chất rắn thu được so với chất rắn ban đầu có khối lượng tăng hay giảm? Vì sao ?2) Thể tích của hỗn hợp khí gồm 0,5 mol Co2 và 0,2 mol O2 ở (đktc) là bao nhiêu ?3) 1 mol S có khối lượng là bao nhiêu ?4) 0,25 mol phâ tử N2 ( đktc) có thể tích là bao nhiêu ?5) 1. hãy phát biểu định luật bảo toàn khối lượng ? và giải thích 2. Hãy viết...
Đọc tiếp

Đề 18:
1) Khi nung đá vôi ta thu được vôi sống và khí cacbonic. Chất rắn thu được so với chất rắn ban đầu có khối lượng tăng hay giảm? Vì sao ?
2) Thể tích của hỗn hợp khí gồm 0,5 mol Co2 và 0,2 mol O2 ở (đktc) là bao nhiêu ?
3) 1 mol S có khối lượng là bao nhiêu ?
4) 0,25 mol phâ tử N2 ( đktc) có thể tích là bao nhiêu ?
5) 1. hãy phát biểu định luật bảo toàn khối lượng ? và giải thích
2. Hãy viết công thức về khối lượng cho phản ứng có 3 chất tham gia và 1 sản phẩm
6) Hãy tính khối lượng của hỗn hợp gồm 0,2 mol NaCl và 8,96 lit Co2 ( đktc) ?
7) Tính thể tích của hỗn hợp gồm 1,25 mol khí Co2 ; 1,7 g H2S và 9.10^23 phân tử CO ở đktc?
9) Hợp chất B có khối lượng mol phân tử là 106g. Thành phần các nguyên tố 43,4 % Na; 11,3 % O. Hãy tìm công thức hóa học của B ?
10) . Phản ứng hóa học là gì ?
 

0
18 tháng 8 2021

a)

Gọi CTHH là $Fe_xS_yO_z$

Ta có : 

\(\dfrac{56x}{7}=\dfrac{32y}{6}=\dfrac{16z}{12}=\dfrac{400}{7+6+12}\)

Suy ra x = 2 ; y = 3; z = 12

Vậy CTHH là $Fe_2(SO_4)_3$  :Sắt III sunfat

b)

$n_X = \dfrac{60}{400} =0,15(mol)$
Số nguyên tử Fe = 0,15.2.6.1023 = 1,8.1023 nguyên tử

Số nguyên tử S = 0,15.3.6.1023 = 2,7.1023 nguyên tử

Số nguyên tử O = 0,15.12.6.1023 = 10,8.1023 nguyên tử