K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

24 tháng 11 2021

tự tôn, tự tin

24 tháng 11 2021

Tự trọng = tự tin.

Tự trọng = chủ quan.

Tự trọng = tự tôn.

18 tháng 10 2020

Các từ cùng nghĩa với trung thực-tự trọng:ngay thẳng,chân thật,thật thà,thật long,..

-Câu nói của em toát lên sự thật thà và dáng tin cậy.

-Người có tấm lòng ngay thẳng sẽ rất kiên định.

Trái nghĩa với thật thà là giả dối

Cùng nghĩa với độc ác là tàn bạo

cùng nghĩa trung thực

thẳng thắn, ngay thẳng, ngay thật, chân thật, thật thà, thành thật, thực lòng, thực tình, thực tâm, bộc trực, chính trực, trung thực

cùng nghĩa với tự trọng ;

tự tin, trung thành, trung thực, trong sáng, hiên ngang ,

Trung thực là đúc tính tốt của con người

trái nghĩa thật thà 

giả dối, dối trá, lừa đảo , lưu manh

cùng nghĩa độc ác

hung ác ,ác man, tàn bảo 

từ "đi xa" nghĩa là chết

cùng nghĩa: mất

3 tháng 4 2022

Cụm từ "đi xa" trong câu: Ông tôi đã đi xa mấy năm nay." có nghĩa là gì? Tìm 1 từ ngữ cùng nghĩa với cụm từ "đi xa".

-> Đi xa có nghĩa là "chết"

-> Cụm từ đồng nghĩa: mất, đã khuất, ra đi, hy sinh, lìa đời, qua đời, mất đi, nghẻo, thiệt mạng, tử, thăng thiên, băng hà,...

21 tháng 11 2017

1. từ chết có nghĩa là hư

2. từ chết có nghĩa là qua đời

3. .....

21 tháng 11 2017

1. Từ "chết" nghĩa là đồng hồ đó ko còn hoạt động, Nó bị hư hoặc hỏng

2. Từ "chết" Nghĩa gốc có nghĩa là ko tồn tại

3. Khác: mk đang bí

22 tháng 2 2016

con nghĩa là tử(theo từ hán việt) mà tử lại là chết phải không ?

Kích cho mình nha !

22 tháng 2 2016

con nghĩa là tử { theo hán việt } tử là chết 

17 tháng 12 2017

a, Các từ ái quốc, thủ môn, chiến thắng thuộc loại từ ghép chính phụ. Yếu tố chính đứng trước, yếu tố phụ đứng sau

b, Các từ thiên thư, thạch mã, tái phạm thuộc loại từ ghép chính phụ, có trật tự từ ngược lại với trật tự từ các tiếng trong từ ghép thuần Việt. Tiếng phụ đứng trước, tiếng chính đứng sau.

13 tháng 11 2021

TL

TỰ TIN NHA BN

HT

K CHO MIK ĐI MIK ĐANG BỊ ÂM ĐIỂM

13 tháng 11 2021

từ đồng nghĩa với từ tự hào là gì

a) tự ti

b) kiêu hãnh 

c) tự tin

d) tự phụ