Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
There were inconsiderate amounts of money wasted on large building projects.
A. inconsiderate
B. amounts
C. wasted
D. building
Đáp án A
Kiến thức: từ vựng
Giải thích:
inconsiderate (adj): thiếu suy nghĩ, khinh suất
inconsiderabe (adj): không đáng kể
inconsiderate => inconsiderabe
Tạm dịch: Có một số lượng không đáng kể tiền lãng phí cho các dự án xây dựng lớn.