Sục khí nào sau đây vào dung dịch Ca(OH)2 dư thấy xuất hiện kết tủa màu trắng?
A. CO2.
B. H2.
C. HCl.
D. O2.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D
Các thí nghiệm thu được kết tủa là (2)(3)(4)(5)(6)
(1) 2CO2+Ca(OH)2→Ca(HCO3)2
(2) 3NH3+3H2O+AlCl3→Al(OH)3↓+3NH4Cl
(3) CO2+H2O+NaAlO2→Al(OH)3↓+NaHCO3
(4) 3AgNO3+FeCl3→Fe(NO3)3+3AgCl↓
(5) 2HCl+K2SiO3→KCl+H2SiO3↓
(6) (NH2)2CO+2H2O→(NH4)2CO3; (NH4)2CO3+Ca(OH)2→CaCO3↓+2NH3+2H2O
Đáp án D
Chú ý:
Ag+ không tác dụng với Fe3+, tuy nhiên cần chú ý
Ag+ + Cl- → AgCl↓
Các thí nghiệm thu được kết tủa là: (2),(3),(4),(5),(6).
Đáp án A
Giải thích:
Các trường hợp thu được kết tủa là 2, 3,4,5,6
Đáp án B
Đáp án A
Các thí nghiệm xảy ra các phản ứng:
• (1). CO2 + Ca(OH)2 (dư) → CaCO3↓ + H2O
• (2). 3NH3 + AlCl3 + 3H2O → Al(OH)3↓ + 3NH4Cl
• (3). CO2 + 2NaAlO2 + 3H2O → 2Al(OH)3↓ + Na2CO3.
• (4). 3AgNO3 + FeCl3 → 3AgCl↓ + Fe(NO3)3.
• (5). 2HCl + K2SiO3 → H2SiO3↓ + 2KCl
• (6). (NH2)2CO + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + 2NH3.
||⇒ cả 6 thí nghiệm đều thu được kết tủa ⇒ chọn đáp án A.
Đáp án C
Ta có các kết tủa ở các TN là:
(1) → CaCO3 || (2) → Al(OH)3 || (3) → Al(OH)3
(4) → AgCl || (5) → H2SiO3 || (6) → CaCO3.
⇒ Chọn C
Ure có CTPT (NH2)2CO.
Đầu tiên: (NH2)2CO + 2H2O → (NH4)2CO3.
Sau đó: (NH4)2CO3 + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + 2NH3 + 2H2O
Đáp án C
Ta có các kết tủa ở các TN là:
(1) → CaCO3 || (2) → Al(OH)3 || (3) → Al(OH)3
(4) → AgCl || (5) → H2SiO3 || (6) → CaCO3.
⇒ Chọn C
Đáp án A
Sục khí CO2 vào dd Ca(OH)2 dư thu được kết tủa trắng CaCO3: Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3↓(trắng) + H2O