K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

14 tháng 1 2017

Đáp án A

Kiến thức: Viết lại câu

Giải thích:

Tạm dịch: Mọi người đồn rằng Hoàng tử đã bí mật kết hôn với một cô gái bình thường.

A. Hoàng tử được đồn rằng đã bí mật kết hôn với một cô gái bình thường.

B. Nó đã được đồn rằng Hoàng tử đã bí mật kết hôn với một cô gái bình thường.

C. Hoàng tử đã được đồn bí mật kết hôn với một cô gái bình thường.

D. Hoàng tử đã bí mật kết hôn với một cô gái bình thường, như đã được đồn đại.

3 tháng 11 2017

Đáp án A

5 tháng 8 2019

Đáp án A.

Tạm dịch: Họ đồn rằng cô sẽ kết hôn với một người nước ngoài.

Câu gốc dùng cấu trúc “People say that...”, V1 (rumour) ở HTĐ, V2 (will get) ở TLĐ. Khi chuyển sang dạng bị động V2 phải đổi thành “to get” →  đáp án đúng là A. Các đáp án B, C đều sai ở V2, đáp án D sai cả V2 lẫn V1.

13 tháng 3 2018

Đáp án C.

1 tháng 9 2019

Đáp án là D. Cấu trúc câu bị động 2 mệnh đề: It +be + V-ed + that clause

4 tháng 4 2018

Đáp án B.

Nghĩa câu gốc: Mọi người tin rằng 13 là một s không may mn

Câu gốc dùng cấu trúc People say that...” với V1 (believe) V2 (is) đều dùng thì HTĐ nên ta chọn đáp án B là phù hợp.

Lưu ý: Cấu trúc câu bị động đặc biệt với động từ nêu lên ý kiến (V1): say, think, believe, report, know, consider,...

S1 + V1 + that + S2 + V2

- Dạng 1: It is/was + PPII + that + S2 + V2

Ex: People think that he works for a bank.

 It is thought that he works for a bank.

- Dạng 2:

to V/tobe + PPII    (1)

S2 + be + PPII       to be V-ing  (2)

to have + PPII/ to have been + PPII (3)

to have been + V-ing (4)

Bng sử dụng động từ dạng 2:

V1

V2

Trường hp

Hiện tại đơn

- Hiện tại đơn

- Tương lai đơn

(1)

Quá khử đơn

- Quá khứ đơn

- Tương lai trong quá khứ (would)

Hiện tại đơn

- Hiện tại tiếp diễn

- Tương lai tiếp diễn

(2)

Quá khử đơn

Quá khứ tiép diễn

Hiện tại đơn

- Hiện tại hoàn thành

- Tương lai hoàn thành

- Quá khứ đơn

(3)

Quá khứ đơn

Quá khứ hoàn thành

Hiện tại đơn

- Hiện tại hoàn thành tiếp diễn

- Quá khứ tiếp diễn

(4)

Quá khứ đơn

-Quá khứ hoàn thành tiếp diễn

Ex: They consider that she is studying abroad.

→ She is considered to be studying abroad.

1 tháng 9 2017

Đáp án C

Câu bị động đặc biệt: People + say/believe/notice/… + that SVO.

à It's said/believed/noticed/… that SVO; hoặc: S is said/believed/noticed/… to V

16 tháng 1 2017

Đáp án B.

Nghĩa câu gốc: Mọi người tin rằng 13 là một số không may mắn.

Câu gốc dùng cấu trúc “People say that…” với V1 (believe) và V2 (is) đều dùng thì HTĐ nên ta chọn đáp án B là phù hợp.

Lưu ý: Cấu trúc câu bị động đặc biệt với động từ nêu lên ý kiến (V1): say , think, believe, report, know, consider,…

 

- Dạng 1: It is/was + PPII + that + S2 + V2

 

Ex: They consider that she is studying abroad.

à She is considered to be studying abroad
à It is thought that he works for a bank.

1 tháng 7 2019

Đáp án B.

cấu trúc People believe that.

Nghĩa câu gốc: Mọi người tin rằng 13 là một con số không may mắn.

V1 (believe) ở hiện tại đơn, V2 (is) ở hiện tại đơn.

Đáp án là C, chuyển V2 thành dạng nguyên mẫu có To (to be)

Dịch nghĩa: 13 được cho là một con số không may mắn.

3 tháng 12 2019

Đáp án D

Peter nói với bạn cùng lớp: “ Bạn được điểm A môn hóa học. Chúc mừng nhé!”

A.Peter khuyến khích bạn cùng lớp nhấn điểm A môn hóa. => sai nghĩa.

B. Peter thuyết phục bạn cùng lớp nhận điểm A môn hóa. => sai nghĩa

C. Peter nài nỉ điểm A môn hóa cho bạn cùng lớp. => sai nghĩa

D. Peter chúc mừng bạn cùng lớp về việc nhận được điểm A môn hóa.