K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

11 tháng 6 2018

Đáp án B

 Kiến thức về câu hỏi đuôi

Câu có các động từ sau: think, belive, suppose, figure, assume, fancy, imgine, reckon, expect, seem, feel that + mệnh đề phụ:

- Lấy mệnh đề phụ làm câu hỏi đuôi nếu chủ ngữ của mệnh đề đầu là “I”.

Ví dụ:

I think he will come here, won’t he? (Tôi nghĩ là anh ấy sẽ đến phải vậy không?)

Lưu ý: mệnh đề chính có “not” thì vẫn tính như ở mệnh đề phụ

Ví dụ: I don’t believe Mary can do it, can she?

- Cùng mẫu này nhưng nếu chủ từ không phải là “I” thì lại dùng mệnh đề đầu làm câu hỏi đuôi.

Ví dụ: She thinks he will come, doesn’t she?

Do đó: People believe that men make build the house and women make it home, ___?

Chủ ngữ của mệnh đề đầu là “people” nên ta hỏi đuôi theo mệnh đề đầu.
 Đáp án B

Tạm dịch: Nhiều người tin rằng đàn ông xây nhà, đàn bà xây tổ ấm phải không?

20 tháng 3 2018

Đáp án C

1 tháng 10 2018

Đáp án D

Recipe (n): công thức (nấu ăn)

Receipt (n): hóa đơn

Prescription (n): đơn thuốc

Ingredient (n): thành phần (để nấu ăn)

Tạm dịch: Tôi thích thử và làm chiếc bánh đó. Bạn có công thức làm không?

6 tháng 7 2019

Chọn C

“by oneself”: tự ai đó. “by myself”: tự mình

6 tháng 8 2018

Đáp án B

Kiến thức về cụm từ cố định

Make decision: quyết định.

Tạm dịch: Không phải lúc nào việc đưa ra quyết định đúng đắn vào phút cuối cùng cũng dễ dàng.

2 tháng 4 2017

Đáp án là C

That + mệnh đề => đóng vai trò là một chủ ngữ trong câu, chỉ một sự thật, một quan điểm nào đó

That women only stay at home doing the housework and looking after her children is unfair = Rằng phụ nữ chỉ ở nhà làm việc nhà và chăm sóc con thì rất bất công. 

27 tháng 9 2019

B

Cấu trúc: make sth / it + adj

Câu này dịch như sau: Máy tính làm cho con người dễ dàng hơn khi lưu trữ thông tin và thực hiện công việc

3 tháng 3 2019

Đáp án B

A. thái độ

B. bình đẳng

C. giá trị

D. đo lường

8 tháng 11 2018

Đáp án B

29 tháng 10 2019

Đáp án B

Kiến thức về cụm động từ: (to) drop in: ghé qua

Các đáp án còn lại:

A. (to) drop back: rơi lại vào tình trạng nào đó

C. (to) drop out: biến mất

D. (to) drop off: lần lượt bỏ đi

Dịch nghĩa: Tôi sẽ ghé qua để gặp Chris trên đường về nhà.