K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

8 tháng 4 2018

Chọn C

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

23 tháng 7 2017

Kiến thức kiểm tra: to V / V_ing

Công thức: promise + to V (nguyên thể): hứa làm gì

Tạm dịch: Anh ấy hứa sẽ mua cho con gái anh ấy một chiếc xe đạp mới để làm quà sinh nhật.

Chọn B

22 tháng 4 2019

Chọn đáp án D

Ta có:

- promise to do sth: hứa làm gì

- promise sb sth: hứa cho ai cái gì

Vậy ta chọn đáp án đúng cho câu hỏi này là D.

Tạm dịch: Anh ấy hứa mua cho con gái một chiếc xe đạp mới làm quà tặng sinh nhật.

25 tháng 8 2017

Answer C

Kỹ năng: Ngữ pháp

Giải thích:

- Sau nhiều giờ mặc cả với người bán, Jake đã mua được chiếc áo khoác bằng một phần rất nhỏ của giá gốc.

a fraction: phần nhỏ

a piece: miếng, mẩu

a part: một phần

a spot: điểm, chấm

31 tháng 10 2018

Đáp án B

Giải thích

work on a night shift: làm ca đêm

Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ

10 tháng 5 2019

Đáp án D.
Ta có: 
- consider + V-ing: cân nhắc làm gì
- cấu trúc: have sth + PII
Dịch: Chúng tôi đang cân nhắc trang trí lại căn hộ của chúng tôi để đón năm mới

24 tháng 3 2019

Đáp án D

Giải thích: Cấu trúc                  

Have sth done = có cái gì được ai làm cho

Dịch nghĩa: Chúng tôi đang cân nhắc việc có căn hộ của chúng tôi được trang trí lại cho dịp Năm mới sắp tới.

A. redecorated our flat = đã trang trí lại căn hộ của chúng tôi

Cân nhắc làm gì là khi hành động đó chưa xảy ra chứ không phải đã xảy ra rồi, do đó không thể dùng thì hoàn thành.

B. to redecorate our flat = phải trang trí lại căn hộ của chúng tôi

Hành động trang trí lại không mang tính bắt buộc. 

C. our flat to be redecorated : thừa “to be” so với cấu trúc đúng.

3 tháng 1 2020

Đáp án A

Chúng ta thấy vị trí cần điền là một ADJ

Self supporting (a) tự cung tự cấp

Self supported (a) tự lập, tự cung cấp, tự kiếm sống

Ta thấy đáp án đúng: A

“Các nông trại nhỏ, tự cung tự cấp của New England không phù hợp với vùng Trung Tây” 

24 tháng 8 2017

Đáp án là D.

Cấu trúc: the + adj => danh từ tập hợp chỉ người số nhiều

Câu này dịch như sau: Việc cắt giảm thuế mới được đưa ra để làm cho cuộc sống dễ dàng hơn đối với những người nghèo.