K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

11 tháng 2 2019

Đáp án C

Diễn tả điều gì không cần thiết phải làm trong quá khứ (nhưng đã làm) → dùng cấu trúc “needn’t have + PII” 

Dịch: “Bạn đáng ra không cần nấu quá nhiều món ăn. Chỉ có ba người chúng ta ăn trưa thôi mà.”

16 tháng 1 2019

Đáp án D

30 tháng 11 2018

Chọn B.

Đáp án B
Cụm từ Take responsibility for + Noun/ V-ing được dùng để nói về việc ai đó chịu trách nhiệm làm việc gì.
Dich câu: Bạn đã đủ lớn để chịu trách nhiệm cho những gì mình làm.

10 tháng 9 2018

Chọn B.

Giải thích
Cụm từ Take responsibility for + Noun/ V-ing được dùng để nói về việc ai đó chịu trách nhiệm làm việc gì.
Dich câu: Bạn đã đủ lớn để chịu trách nhiệm cho những gì mình làm.
=> Đáp án B.

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

19 tháng 1 2018

Đáp án C

- competition (n): cuộc thi

- attendant (n): người phục vụ, người theo hầu

- applicant (n): người xin việc

- interviewer (n): người phỏng vấn

Dựa vào ngữ nghĩa của câu, ta chọn “applicants”

Dịch: Có hơn 50 người xin việc cho mỗi chỗ trống.

12 tháng 4 2018

Đáp án D

Get on with: có mối quan hệ tốt với ai

Face up to: đối mặt với vấn đề khó khăn

Put up with: chịu đựng

17 tháng 7 2018

Chọn đáp án C

Giải thích:

A. (adj) có thể thay đổi được

B. (adj) có nhiều màu sắc sặc sỡ khác nhau

C. (adj) đa dạng ( về số lượng)

D. (adj/PII) được biến đổi, mang tính đa dạng

Dịch nghĩa: Nhà hàng này có menu rất đa dạng, nhiều món. Mỗi ngày, có rất nhiều món ngon được phục vụ.

5 tháng 9 2018

Đáp án là D.

Câu này hỏi về cách sử dụng đại từ quan hệ sau giới từ “of’. D. whom thay thế cho danh từ chỉ người “ three brothers” và giữ vai trò làm tân ngữ sau giới từ “of”

26 tháng 6 2017

Chọn đáp án C

take responsibility for : chịu trách nhiệm cho

A. irresponsible (adj): vô trách nhiệm

B. responsible (adj): có trách nhiệm

C. responsibility (n): trách nhiệm

D. responsibly (adv): có trách nhiệm

Dịch nghĩa: bạn đã đủ tuổi để chịu trách nhiệm cho nhưng gì bạn đã làm