K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

30 tháng 12 2017

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

saw through sb: nhìn thấu (tâm can) ai

  A. was used to: quen với                              B. got angry with: giận về

  C. got bored with: cảm thấy chán về             D. was aware of: có nhận thức về

=> saw through = was aware of

Tạm dịch: Mike giả vờ bị bệnh, nhưng tôi đã nhìn thấu sự lừa dối của anh ta ngay lập tức.

Chọn D

20 tháng 3 2018

Tạm dịch: Mike giả vờ bị ốm nhưng tôi đã nhìn thấu được sự dối trá của anh ta.

see through: nhìn thấu = be aware of: nhận thức/biết được điều đó

Chọn D

Các phương án khác:

A. quen thuộc với việc gì/ được sử dụng để làm gì

B. trở nên tức giận với ai/điều gì đó

C. trở nên chán cái gì

31 tháng 12 2017

Chọn D

Reflection = phản chiếu, image= hình ảnh, imagination= tưởng tượng, bone= xương, face= mặt. Từ “image” hợp lý nhất.

19 tháng 10 2017

Đáp án D

reflection (n): hình ảnh phản chiếu ≈ image (n): hình ảnh

Các đáp án còn lại:

A. imagination (n): trí tưởng tượng

B. bone (n): xương

C. leash (n): dây xích

Dịch: Chú chó nhìn thấy hình ảnh phản chiếu của mình trong bể nước

27 tháng 8 2021

b c a d

27 tháng 8 2021

b

c

a

d

3 tháng 11 2019

Chọn D

A. creation        : sự sáng tạo

B. end : chấm dứt       

C. climax: cao trào     

D. commencement: bắt đầu

=> advent ~ commencement: bắt đầu

=> Đáp án D

Tạm dịch: Khi bắt đầu bài phát biểu của mình, anh đã kể một câu chuyện cười nhưng khán giả không cười.

2 tháng 5 2019

Chọn D

A. sáng tạo

B. phần kết

C. cao trào

D. phần mở đầu

15 tháng 10 2019

B

Kiến thức: từ đồng nghĩa

Giải thích:

advent (n): phần đầu

A. end (n): phần cuối                               B. commencement (n): phần đầu

C. creation (n): sự tạo thành                      D. climax (n): phần cao trào

=> advent = commencement 

Tạm dịch: Ở phần đầu của bài diễn thuyết, anh ý kể một trò đùa nhưng mọi người đã không cười. 

25 tháng 10 2018

Đáp án C

Knot (v): thắt nút

Confuse (v): nhầm lẫn, rối trí

Wander (v): đi lang thang ~ ramble (v)

Wonder (v): băn khoăn, tự hỏi

Dịch: Tôi thích đi lang thang qua những cánh đồng và những con đường ở miền này của đất nước

28 tháng 7 2019

Đáp án C

A.thiếu lòng tin

B. thể hiện sự lo lắng

C. thể hiện hành vi mất lịch sự

D. thể hiện sự mất tập trung.

Câu này dịch như sau: Peter không cố ý thể hiện thiếu tôn trọng giáo viên. Anh ấy chỉ không thể kiềm chế được tính khí của mình.

Disrespectful = showing impolite behaviour