K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

5 tháng 12 2019

Đáp án D

Giải thích:

A. reliant on: dựa dẫm vào

B. thanks to: nhờ vào

C. responsible for: chịu trách nhiệm về

D. dependent on: phụ thuộc vào

Dịch nghĩa. Việc xây dựng tuyến đường mới phụ thuộc vào việc có giành được sự ủng hộ của chủ tịch địa phương hay không.

26 tháng 11 2017

Đáp án C

(be) dependent on: phụ thuộc vào

(be) reliant on: trông cậy vào

thanks to: nhờ có

(be) responsible to: co trách nhiệm với

Dịch nghĩa: Việc xây dụng con đường mới phụ thuộc vào việc giành được trợ cấp đóng góp của cư dân địa phương.

13 tháng 12 2018

Đáp án C

Giải thích: Cấu trúc

Dependent on = phụ thuộc vào

Dịch nghĩa: Việc xây dựng con đường mới là phụ thuộc vào việc giành được sự ủng hộ của cư dân địa phương.

          A. thanks to = nhờ vào việc gì nên mới diễn ra thành công, tốt đẹp

          B. independent of = tự do, không phụ thuộc

          D. responsible to = chịu trách nhiệm với ai (cấp trên) về công việc mình làm

17 tháng 11 2018

Đáp án C

Kiến thức về từ vựng

Ở đây cần một cụm danh từ làm chủ ngữ cho câu.

environmentally (adv): liên quan đến môi trường

designed (a): được thiết kế

building (n): tòa nhà

Tạm dịch: Các tòa nhà được thiết kế phù hợp với môi trường sẵn sàng thay đổi bộ mặt của ngành xây dụng trong năm tới.

10 tháng 2 2017

Đáp án C

Giải thích:

A. differ (v) khác

B. differentiate (v) phân biệt giữa những cái khác nhau

C. discriminate (v) phân biệt đối xử

D. certify (v) chứng nhận

Dịch nghĩa. Việc phân biệt đối xử vì chủng tộc, giới tính hay tôn giáo là điều bất hợp pháp.

29 tháng 12 2017

Đáp án : A

Be dependent on somebody/something = phụ thuộc vào ai, cái gì

25 tháng 5 2018

Đáp án C

Kiến thức về cụm động từ

A. going over: kiểm tra kĩ lưỡng                            B. taking over: lớn mạnh hơn, thay thế

C. coming out: trổ bông                                         D. breaking out: bùng phát

Tạm dịch: Hoa nở khắp nơi là đầu hiệu của mùa xuân.

12 tháng 9 2018

Đáp án D

Giải thích: Để nói “thú nhận việc gì” ta có các cụm sau:

Confess that + mệnh đề

Confess (to) something

Confess to doing something

Dịch nghĩa: Kẻ bị tình nghi đã thú nhận tội danh của hắn với cảnh sát.

9 tháng 9 2018

Đáp án A

Kiến thức về liên từ

A. yet: ấy vậy mà, tuy vậy                    B. unless: trừ khi

C. despite: mặc dù                                D. where: nơi/ở đâu

Dịch nghĩa: Việc sử dụng máy tính hỗ trợ trong việc dạy học, tuy nhiên vai trò của giáo viên vẫn rất quan trọng.

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.