K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

31 tháng 7 2018

Đáp án là B.

abandon : từ bỏ

return to often: quay trở lại 1 thói quen

give up: từ bỏ

approve of: chấp nhận

transform quickly: chuyển đổi nhanh chóng

=>abandon = give up 

5 tháng 1 2020

Đáp án : D

Dựa theo nghĩa của từ để chọn đáp án đúng

In the end: cuối cùng ~ eventually: cuối cùng; luckily: may mắn thay; suddenly: đột nhiên; gradually: dần dần

 

18 tháng 4 2017

Đáp án B

Giải thích: compulsory (adj): bắt buộc ≈ required

Các đáp án còn lại:

A. depended: phụ thuộc

C. divided: bị chia ra

D. paid: được trả

Dịch nghĩa: Đồng phục trường là bắt buộc ở hầu hết các trường học ở Việt Nam.

18 tháng 2 2019

Chọn đáp án B

Giải thích: compulsory (adj): bắt buộc ≈ required

Các đáp án còn lại:

A. depended: phụ thuộc

C. divided: bị chia ra

D. paid: được trả

Dịch nghĩa: Đồng phục trường là bắt buộc ở hầu hết các trường học ở Việt Nam

27 tháng 3 2019

Đáp án D

(to) depleted (v): cạn kiệt, dùng hết ≈ used almost all of : dùng gần như toàn bộ

Các đáp án còn lại:

A. (to) lost (v): mất

B. (to) greatly drop: sụt giảm mạnh

C. (to) destroy (v): phá hủy

Dịch nghĩa: Trước lúc cơn bão đi qua, những người leo núi đã dùng hết đồ dự trữ.

16 tháng 8 2018

Chọn A

A. reduced (v): cắt giảm = cut down on

B. increased (v): tăng lên

C. deleted (v): xoá

D. raised (v): tăng

Tạm dịch: Anh ta nói rằng bố mình đã bớt đọc sách và tạp chí.

7 tháng 2 2018

ĐÁP ÁN A

A. reduced (v): cắt giảm = cut down on

B. increased (v): tăng lên

C. deleted (v): xoá

D. raised (v): tăng

Tạm dịch: Anh ta nói rằng bố mình đã bớt đọc sách và tạp chí.

14 tháng 9 2018

Chọn A

A. reduced (v): cắt giảm = cut down on

B. increased (v): tăng lên

C. deleted (v): xoá

D. raised (v): tăng

Tạm dịch: Anh ta nói rằng bố mình đã bớt đọc sách và tạp chí.

8 tháng 12 2018

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

Be careful: Cẩn thận

Look on: chứng kiến                                       Look up: ngước mắt nhìn lên, tra, tìm kiếm

Look out: coi chừng, cẩn thận                         Look after: chăm sóc

=> Be careful = Look out

Tạm dịch: Hãy cẩn thận! Cây sắp đổ.

Chọn C