K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

8 tháng 10 2017

Đáp án C

face-to-face (adj): đối mặt = direct (adj): trực tiếp.
Các đáp án còn lại:
A. instant (n+adj): chốc lát.
B. available (adj): có sẵn.
D. facial (adi): thuộc về mặt, liên quan tới mặt.
Dịch: Giao tiếp trực tiếp không được ưa chuộng bằng giao tiếp trực tuyến trong giới trẻ.

11 tháng 7 2019

Chọn đáp án C

- furious (adj): giận dữ

- humorous (adj): hài hước

- dishonest (adj): không chân thật, không thật thà

- guilty (adj): xấu hổ, có tội

- sneaky (adj): lén lút, không chân thật

Do đó: sneaky ~ dishonest

Dịch: Tôi không thích anh ta. Có nét không chân thật trên khuôn mặt anh ta

27 tháng 8 2021

b c a d

27 tháng 8 2021

b

c

a

d

23 tháng 1 2017

ĐÁP ÁN C

Từ đồng nghĩa

A. furious /'fjʊərɪəs/(a): giận giữ

B. humorous /'hju:m(ə)rəs/(a): hài hước

C. dishonest /dɪs'ɒnɪs/(a): không thành thật

D. guilty /'gɪli/(a): có tội

=> sneaky = dishonest: lén lút, vụng trộm

Tạm dịch: Tôi không thích người đàn ông đó. Có cái gì đó rất vụng trộm trên khuôn mặt ông ta.

18 tháng 4 2019

Tạm dịch: Nhờ có sự phát minh của kính hiển vi, các nhà sinh vật học bây giờ đã hiểu biết sâu hơn nữa về tế bào của con người.

insights (n): hiểu biết sâu hơn

= deep understanding: sự hiểu biết rất sâu

Chọn A

Các phương án khác:

B. in-depth studies: nghiên cứu chuyên sâu

C. spectacular sightings: những cảnh tượng ngoạn mục

D. far-sighted views: những quan điểm nhìn xa trông rộng

21 tháng 6 2019

Đáp án C.

Tạm dịch: Bộ phim đó không đáng để xem. Cốt truyện thật buồn tẻ.

Dull = boring: chán, buồn t.

14 tháng 2 2019

Đáp án C

Từ đồng nghĩa

A. furious /'fjʊərɪəs/(a): giận giữ

B. humorous /'hju:m(ə)rəs/(a): hài hước

C. dishonest /dɪs'ɒnɪs/(a): không thành thật

D. guilty /'gɪli/(a): có tội

=> sneaky = dishonest: lén lút, vụng trộm
Tạm dịch: Tôi không thích người đàn ông đó. Có cái gì đó rất vụng trộm trên khuôn mặt ông ta.

23 tháng 2 2017

Đáp án A.

Tạm dịch: Nhạc Pop____ ; tôi thích nhạc cổ điển hơn.

- is not my cup of tea: không phải là cái mà tôi thích thú, quan tâm đến

Ex: An evening at the opera isn’t everyone’s cup of tea: Một buổi tối ở nhà hát opera không phải là cái mà ai cũng thích.

A. doesn’t suit my taste: không phù hợp với khẩu vị của tôi

B. is not my favourite drink: không phải là đồ uống yêu thích của tôi

C. is something I enjoy most: là cái gì đó mà tôi thích nhất

D. is an object I don’t need: là một vật mà tôi không cần

Dựa vào những giải nghĩa ở trên thì đáp án chính xác là “doesn’t suit my taste”.

28 tháng 6 2017

Đáp án A.

Tạm dịch: Nhạc Pop__________; tôi thích nhạc cổ điển hơn.

- is not my cup of tea: không phải là cái mà tôi thích thú, quan tâm đến

Ex: An evening at the opera isn't everyone's cup of tea: Một buổi ti ở nhà hát opera không phải là cái mà ai cũng thích.

A. doesn’t suit my taste: không phù hp với khẩu vị ca tôi

B. is not my favourite drink: không phải là đồ uống yêu thích của tôi

C. is something I enjoy most: là cái gì đó mà tôi thích nhất

D. is an object I don’t need: là một vật mà tôi không cần

Dựa vào những giải nghĩa ờ trên thì đáp án chính xác là doesn’t suit my taste”.

8 tháng 12 2017

Đáp án D

Adhere to = follow: tuân thủ/ làm theo