K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

27 tháng 4 2019

Đáp án D.

Tạm dịch: Mặc dù Facebook vẫn còn tương đối phổ biến trong gii trẻ song nó không còn yếu t thời thượng như ngày trước nữa.

relatively / 'relətɪvli/ (adv): khá, vừa phải, tương đối

A. absolutely / 'æbsəlu:tli / (adv); tuyệt đi, hoàn toàn

B. relevantly / 'reləvəntli / (adv): có liên quan

C. almost / 'ɔ:lməʊst / (adv): hầu (như), gần (như), suýt nữa

D. comparatively / kəm'pærətɪvli / (adv): tương đối

Câu hỏi tìm đáp án gần nghĩa nhất nên đáp án chính xác và phù hợp nhất với văn cảnh là D.

29 tháng 7 2017

Đáp án D.

Tạm dịch: Mặc dù Facebook vẫn  còn tương đối phổ biến trong giới trẻ song nó không còn là yếu tố thời thượng như ngày trước nữa.

Relatively (adv): khá, vừa phải, tương đối

          A. absolute /æbsəlu:t/ (adj): tuyệt đối, hoàn toàn

          B. relevantly /’reləvəntli/ (adv): có liên quan

          C. almost /’ɔ:lməʊst/ (adv): hầu (như), gần (như), suýt nữa

          D. comparatively /kəm’pærətivli/ (adv): tuyệt đối

Câu hỏi tìm đáp án gần nghĩa nhất nên đáp án chính xác và phù hợp nhất với văn cảnh là D.

27 tháng 8 2021

b c a d

27 tháng 8 2021

b

c

a

d

18 tháng 6 2019

Đáp án là C. Under the weather: bị ốm ( do thời tiết )

Nghĩa các cụm còn lại:

On bad terms: không hòa thuận, thường là trong trường hợp những người từng là bạn thân.

In worse condition: trong tình trạng tồi tệ hơn On a roll: đạt được thành công

21 tháng 12 2017

Đáp án A

Kiến thức: từ đồng nghĩa

Giải thích:

relatively (adv): một cách tương đối

A. comparatively (adv): một cách tương đối      B. absolutely (adv): một cách đương nhiên

C. relevantly (adv): một cách liên quan             D. almost (adv): gần như, hầu như

=> relatively = comparatively

Tạm dịch: Việc sử dụng tia la-de trong phẫu thuật trở nên tương đối phổ biến trong những năm gần đây.

3 tháng 9 2017

Đáp án C

Relatively /'relətivli/ ~ Comparatively /kəm'pærətivli/ (adv): khá, tương đối

E.g: The exam is relatively easy.

Absolutely /,æbsə’lu:tli/ (adv): tuyệt đối, hoàn toàn

E.g: The food is absolutely delicious.

- Relevantly /'reləvəntli/ (adv); liên quan, thích hợp

E.g: He has experience in teaching and, more relevantly, in industry.

- Almost /'ɔ:lməʊst/ (adv): hầu như, gần như

E.g: She’s almost always late.

Đáp án C (Việc sử dụng laser trong phẫu thuật đã trở nên khá phổ biến trong những năm gần đây.)

13 tháng 3 2019

Chọn A

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

relatively (adv): tương đối

A. comparatively (adv): tương đối               

B. absolutely (adv): tuyệt đối, hoàn toàn

C. relevantly (adv): có liên quan                  

D. almost (adv): hầu như

=> relatively = comparatively

Tạm dịch: Việc sử dụng laser trong phẫu thuật đã trở nên tương đối phổ biến trong những năm gần đây.

30 tháng 6 2018

Đáp án C

Việc sử dụng tia laze trong phẫu thuật đã trở nên khá là/ tương đối phổ biến trong những năm gần đây.

A. absolutely (hoàn toàn)

B. relevantly (có liên quan đến)

C. comparatively (tương đối)

D. almost (gần như)

24 tháng 1 2017

Đáp án là C. an awful lot = a large amount: số lượng rất lớn

18 tháng 6 2017

Đáp án D.

Dịch: Luật về nghĩa vụ quân sự từ năm 1960 vẫn còn hiệu lực.

Ta có: (to) hold good: còn hiệu lực = D. remains in effect: giữ được hiệu quả, còn hiệu lực.

Các đáp án còn lại:

A. remains for good: vẫn còn tốt.

B. is still in good condition: vẫn còn trong tình trạng tốt.

C. stands in life: đứng trong đời.