K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

9 tháng 10 2018

Đáp án B

Khoang bụng và khoang ngực ngăn cách nhau bởi cơ hoành

15 tháng 12 2021

A

18 tháng 8 2018

- Cơ thể người có 3 phần: đầu, thân và tay chân. Cơ thể người được bao bọc bởi da.

- Có 2 khoang cơ thể lớn nhất là khoang ngực và khoang bụng. 2 khoang này nằm ở phần thân và ngăn cách nhau bởi cơ hoành.

- Khoang cơ thể chứa các cơ quan nội tạng:

+ Khoang ngực chứa: tim, phổi, khí quản, thực quản.

+ Khoang bụng chứa: dạ dày, ruột, gan, túi mật, tuy, lách, thận, bóng đái, cơ quan sinh dục.

 

18 tháng 8 2018

Cơ thể người gồm ba phần ( phần đầu; Phần thân ; và phần Chân )

_Khoan ngực được ngăn cách với khoang bụng nhờ cơ hoành

_Những cơ quan nằm trong khoang ngực là :tim và phổi

_Những cơ quan nằm trong khoang bụng là dạ dày,ruột ,gan ,tụy,thận,bàng quang,cơ quan sinh sản

17 tháng 11 2019

- Cơ thể người có 3 phần: đầu, thân và tay chân. Cơ thể người được bao bọc bởi da.

QUẢNG CÁO  

- Có 2 khoang cơ thể lớn nhất là khoang ngực và khoang bụng. 2 khoang này nằm ở phần thân và ngăn cách nhau bởi cơ hoành.

- Khoang cơ thể chứa các cơ quan nội tạng:

   + Khoang ngực chứa: tim, phổi, khí quản, thực quản.

   + Khoang bụng chứa: dạ dày, ruột, gan, túi mật, tuy, lách, thận, bóng đái, cơ quan sinh dục.

12 tháng 9 2017

khoang ngực ngăn cách với bụng nhờ cơ hoành. nhưng cơ quan nằm trong khoang bụng là: dạ dày,gan,tụy,ruột,hệ bài tiết, ruột già,ruột non...

khoang ngực: tim,phổi..

Khoang ngực ngăn cách với khoang bụng nhờ cơ hoành

Khoang ngực: tim, phổi

Khoang bụng: gan, dạ dày, ruột, thận

Chúc bạn luôn may mắnhahahihileuleu

Câu 1: Chức năng của cột sống là: A. Bảo vệ tim, phổi và các cơ quan phía bên trong khoang bụngB. Giúp cơ thể đứng thẳng, gắn xương sườn với xương ức thành lồng ngựcC. Giúp cơ thể đứng thẳng và lao độngD. Bảo đảm cho cơ thể được vận động dễ dàngCâu 2: Ở người lớn, chất canxi nhiều hơn chất cốt giao nên xương: A. Cứng chắc, khó gãy                              B. Khó gãy và dễ lànhC. Dễ gãy nhưng...
Đọc tiếp

Câu 1: Chức năng của cột sống là: 

A. Bảo vệ tim, phổi và các cơ quan phía bên trong khoang bụng

B. Giúp cơ thể đứng thẳng, gắn xương sườn với xương ức thành lồng ngực

C. Giúp cơ thể đứng thẳng và lao động

D. Bảo đảm cho cơ thể được vận động dễ dàng

Câu 2: Ở người lớn, chất canxi nhiều hơn chất cốt giao nên xương: 

A. Cứng chắc, khó gãy                              B. Khó gãy và dễ lành

C. Dễ gãy nhưng dễ lành                           D. Dễ gãy, khó lành

Câu 3: Ý nghĩa của hoạt động co cơ

A. Làm cho cơ thể vận động, lao động, di chuyển.

B. Giúp cơ tăng kích thước

C. Giúp cơ thể tăng chiều dài

D. Giúp phối hợp hoạt động các cơ quan

Câu 4: Biện pháp làm tăng cường khả năng làm việc của cơ là: 

A. Tập thể dục thường xuyên

B. Ăn uống đủ chất, đủ dinh dưỡng

C. Nên làm việc nhẹ để không bị hao phí năng lượng

D. Phải tạo môi trường đủ axit

Câu 5: Tật cong vẹo cột sống do nguyên nhân chủ yếu nào? 

A. Ngồi học không đúng tư thế

B. Đi giày, guốc cao gót

C. Thức ăn thiếu canxi

D. Thức ăn thiếu vitamin A, C, D

Câu 6: Đặc điểm nào dưới đây không có ở hồng cầu người? 

A. Hình đĩa, lõm hai mặt

B. Nhiều nhân, nhân nhỏ và nằm phân tán

C. Màu đỏ hồng

D. Tham gia vào chức năng vận chuyển khí

Câu 7: Trong cơ thể có 2 loại miễn dịch đó là:

A. Miễn dịch tự nhiên, miễn dịch nhân tạo

B. Miễn dịch bẩm sinh, miễn dịch tập nhiễm

C. Miễn dịch bẩm sinh, miễn dịch chủ động

D. Miễn dịch chủ động, miễn dịch tập nhiễm

Câu 8: Trong hệ nhóm máu ABO, có bao nhiêu nhóm máu không mang kháng thể alpha? 

A. 4                                         B. 1                            C. 3                                     D. 2

Câu 9: Nói sự sống gắn liền với sự thở vì: 

A. Mọi hoạt động sống của tế bào và cơ thể đều cần năng lượng

B. Khi ngừng thở mọi hoạt động sống sẽ ngừng, cơ thể sẽ chết

C. Lấy oxi vào để oxi hóa chất dinh dưỡng giải phóng năng lượng cần cho sự sống

D. Thải CO2 và nước sinh ra trong quá trình oxi hóa ở tế bào

Câu 10: Nhịp hô hấp là: 

A. Số lần cử động hô hấp được trong 1 giây          B. Số lần cử động hô hấp được trong 1 phút

C. Số lần hít vào được trong 1 phút                        D. Số lần thở ra được trong 1 phút

Câu 11: Cần loại bỏ nguyên nhân nước vào phổi bằng cách nào?

A. Loại bỏ nước vào phổi bằng cách cõng nạn nhân tư thế dốc ngược đầu vừa chạy

B. Đặt nạn nhân nằm xuống sau đó dùng tay đập nhẹ vào lưng

C.  Đưa bệnh nhân đến bệnh viện gần nhất

D. Dùng tay ấn nhẹ vào ngực nạn nhân nhiều lần

Câu 12: Cơ quan nào dưới đây không phải là một bộ phận của hệ tiêu hoá ?

A. Dạ dày                                                                 B. Thực quản          

C. Thanh quản                                                          D. Gan 

Câu 13: Sự kiện nào dưới đây xảy ra khi chúng ta nuốt thức ăn ?

A.  Đường khí quản mở                                                B. Khẩu cái mềm hạ xuống

C. Nắp thanh quản đóng kín đường tiêu hoá                 D. Lưỡi nâng lên

Câu 14: Dạ dày được cấu tạo bởi mấy lớp cơ? 

A. 3                                    B. 4                                  C. 2                                    D. 5

Câu 15: Tá tràng nằm ở vị trí nào?

A. Nơi tiếp giáp giữa ruột non và ruột già                      B. Đoạn đầu của ruột non

C. Đoạn cuối của ruột non                                               D. Đoạn cuối của ruột già.

Câu 16 : Tuyến vị nằm ở bộ phận nào trong ống tiêu hóa? 

A. Dạ dày                                                             B. Ruột non

C. Ruột già                                                            D. Thực quản

Câu 17 : Thực quản là bộ phận của hệ cơ quan nào sau đây?

A. Hệ hô hấp         B. Hệ tiêu hóa                   C. Hệ tuần hoàn              D. Hệ bài tiết

Câu 18 : Trong cơ thể người, loại tế bào nào có kích thước dài nhất ?

A. Tế bào thần kinh             B. Tế bào cơ vân     C. Tế bào xương              D. Tế bào da

Câu 19. Chức năng co dãn tạo nên sự vận động, đây là chức năng của loại mô nào sau đây?   

A. Mô cơ                  B. Mô liên kết             C. Mô biểu bì            D. Mô thần kinh

Câu 20 : Hai chức năng cơ bản của tế bào thần kinh là: 

A. Cảm ứng và vận động                                       B. Vận động và bài tiết

C. Cảm ứng và dẫn truyền xung thần kinh            D. Bài tiết và dẫn truyền xung thần kinh

Câu 21: Trong hệ bạch huyết của người, phân hệ nhỏ thu bạch huyết ở

A. Nửa trên bên phải cơ thể.                                B. Nửa dưới bên phải cơ thể.

C. Nửa trên bên trái và phần dưới cơ thể.           D. Nửa dưới bên phải và phần trên cơ thể.

Câu 22: Các pha trong mỗi chu kì tim diễn ra theo trình tự trước sau như thế nào? 

A. Pha thất co - Pha dãn chung - Pha nhĩ co    B. Pha dãn chung - Pha thất co - Pha nhĩ co

C. Pha thất co - Pha nhĩ co - Pha dãn chung     D. Pha nhĩ co - Pha thất co - Pha dãn chung

Câu 23: Loại đồ ăn nào dưới đây đặc biệt có lợi cho hệ tim mạch ?

A. Kem             B. Sữa tươi                          C. Cá hồi           D. Lòng đỏ trứng gà

Câu 24. Dạng chảy máu  nào sau đây chảy ít, chậm?

A. Chảy máu động mạch                                      B. Chảy máu tĩnh mạch

C. Chảy máu mao mạch                                        D. Chảy máu ở tay

Câu 25: Quá trình hô hấp bao gồm:

A. Sự thở và sự trao đổi khí ở phổi

B. Sự thở và sự trao đổi khí ở tế bào

C. Sự trao đổi khí ở phổi và sự trao đổi khí ở tế bào

D. Sự thở, sự trao đổi khí ở tế bào và sự trao đổi khí ở phổi.

Câu 26: Sự thay đổi thể tích lồng ngực khi hít vào thở ra đó là:

A. Khi hít vào thể tích lồng ngực tăng và khi thở ra thể tích lồng ngực giảm

B. Khi hít vào thể tích lồng ngực giảm và khi thở ra thể tích lồng ngực tăng

C. Cả khi hít vào và thở ra thể tích lồng ngực đều tăng

D. Cả khi hít vào và thở ra thể tích lồng ngực đều giảm

Câu 27 : Quá trình tiêu hóa được thực hiện bởi hoạt động của:

A. Các tuyến tiêu hóa

B. Các cơ quan trong ống tiêu hóa

C. Hoạt động của các enzyme

D. Các cơ quan trong ống tiêu hóa và các tuyến tiêu hóa.

Câu 28: Hoạt động đảo trộn thức ăn được thực hiện bởi các cơ quan:

A. Răng, lưỡi, cơ má.                                   B. Răng và lưỡi

C. Răng, lưỡi, cơ môi, cơ má                       D. Lưỡi, răng

Câu 29: Chất nhày trong dịch vị có tác dụng gì ?

A. Bảo vệ dạ dày khỏi sự xâm lấn của virut gây hại.

B. Dự trữ nước cho hoạt động co bóp của dạ dày

C. Chứa một số enzim giúp tăng hiệu quả tiêu hoá thức ăn

D. Bao phủ bề mặt niêm mạc, giúp ngăn cách các tế bào niêm mạc với pepsin và HCl.

D. Răng, lưỡi, cơ môi.

Câu 30: Sau khi trải qua quá trình tiêu hóa ở ruột non, protein sẽ được biến đổi thành: 

A. Glucozo          B. Axit béo                     C. Axit amin         D. Glixerol

Câu 31: Ở người bình thường, trung bình mỗi phút tim đập bao nhiêu lần ?

A. 85 lần                         B. 75 lần                        C. 60 lần                      D. 90 lần

Câu 32: Nhịp tim sẽ không tăng lên trong trường hợp nào sau đây ?

A. Khi bị khuyết tật tim (hẹp hoặc hở van tim, xơ phổi, mạch máu xơ cứng…)

B. Khi sử dụng các chất kích thích như thuốc lá, rượu, hêrôin,…

C. Khi cơ thể trải qua cú sốc nào đó: sốt cao, mất máu, mất nước hoặc lo lắng, sợ hãi kéo dài

D. Khi đi bộ

Câu 33: Khi chảy máu ở động mạch ở vùng cổ tay cách sơ cứu đúng theo trình tự ?

(1) Buộc garô dùng dây cao su hay dây vải mềm buộc chặt ở vị trí gần sát nhưng cao hơn vết thương, với lực ép đủ làm cầm máu.

(2) Sát trùng vết thương đặt gạc và bông lên miệng vết thương rồi băng lại.

(3 )Dùng ngón tay cái dò tìm vị trí động mạch cánh tay, khi thấy dấu hiệu mạch đập rõ thì bóp mạnh để làm ngừng chảy máu ở vết thương vài ba phút.

(4) Đưa ngay đến bệnh viện cấp cứu.

A. (3) – (1) – (2) – (4)                           B.  (1) – (2) – (3) –(4)

C.  (4) – (2) – (3) –(1)                          D.  (1) – (3) – (2) –(4)

Câu 34: Chọn phát biểu sai?

A.  Nên thở bằng mũi thay vì thở bằng miệng vì lỗ mũi có nhiều lông để cản bớt bụi trong không khí khi ta hít vào.

B.  Nên thở bằng mũi thay vì thở bằng mũi còn có nhiều tuyến tiết dịch nhầy để cản bụi, diệt khuẩn, tạo độ ẩm.

C. Nên thở bằng miệng thì hít được nhiều không khí hơn

C. Thở bằng mũi còn chứa nhiều mao mạch để sưởi ấm không khí khi hít vào hơn so với thở bằng miệng

Câu 35: Khi luyện thở thường xuyên và vừa sức, chúng ta sẽ làm tăng

A. Dung tích sống của phổi.                            B. Lượng khí cặn của phổi.

C. Khoảng chết trong đường dẫn khí.              D. Lượng khí lưu thông trong hệ hô hấp.

Câu 36: Vì sao công nhân làm trong các hầm mỏ than có nguy cơ bị mắc bệnh bụi phổi cao? 

A. Môi trường làm việc có bụi than, cứ hít vào là sẽ mắc bệnh

B. Môi trường làm việc quá sức nên dễ bị bệnh

C. Hệ bài tiết không bài tiết hết bụi than hít vào

D. Vì hít vào nhiều bụi than, hệ hô hấp không thể lọc sạch hết được

Câu 37: Sắp xếp các quá trình sau theo diễn biến của quá trình tiêu hóa xảy ra trong cơ thể.

A. Ăn và uống => vận chuyển thức ăn trong ống tiêu hóa => tiêu hóa thức ăn => hấp thụ các chất dinh dưỡng => thải phân.

B. Ăn và uống => tiêu hóa thức ăn => vận chuyển thức ăn trong ống tiêu hóa => hấp thụ các chất dinh dưỡng => thải phân.

C. Ăn và uống => vận chuyển thức ăn trong ống tiêu hóa => hấp thụ các chất dinh dưỡng => tiêu hóa thức ăn => thải phân.

D. Ăn và uống => hấp thụ các chất dinh dưỡng =>vận chuyển thức ăn trong ống tiêu hóa => tiêu hóa thức ăn => thải phân.

Câu 38: Về mặt sinh học, câu thành ngữ: " nhai kĩ no lâu" có ý nghĩa gì? 

A. Nhai kĩ thì ăn được nhiều hơn

B. Nhai kĩ làm thức ăn biến đổi thành những phân tử rất nhỏ, tạo điều kiện cho các enzim phân giải hết thức ăn, do đó có nhiều chất nuôi cơ thể hơn

C. Nhai kĩ thời gian tiết nước bọt lâu hơn

D. Nhai kĩ tạo cho ta cảm giác ăn được nhiều hơn nên no

Câu 39: Các hoạt động tiêu hóa diễn ra ở dạ dày là:

1. Tiết dịch vị.

2. Tiết nước bọt

3. Tạo viên thức ăn

4. Biến đổi lí học của thức ăn: sự co bóp của dạ dày

5. Nuốt

6. Biến đổi hóa học của thức ăn: nhờ các enzyme

7. Đẩy thức ăn xuống ruột.

Những hoạt động tiêu hóa ở dạ dày là:

A. 1,2,4,6               B. 1,4,6,7              C. 2,4,5,7                            D. 1,4,5,7

Câu 40: Khi ăn rau sống không được rửa sạch, ta có nguy cơ

A. Mắc bệnh sởi.            B. Nhiễm giun sán.    C. Mắc bệnh lậu.            D. Nổi mề đay.

Câu 41: Bao hoạt dịch có ở loại khớp nào dưới đây? 

A. Tất cả các phương án đưa ra

B. Khớp bất động

C. Khớp bán động

D. Khớp động

Câu 42: Thành phần cấu tạo của xương

A. Chủ yếu là chất hữu cơ (cốt giao)

B. Chủ yếu là chất vô cơ (muối khoáng)

C. Chất hữu cơ (cốt giao) và chất vô cơ (muối khoáng) có tỉ lệ chất cốt giao không đổi

D. Chất hữu cơ (cốt giao) và chất vô cơ (muối khoáng) có tỉ lệ chất cốt giao thay đổi theo độ tuổi

Câu 43: Cơ sẽ bị duỗi tối đa trong trường hợp nào dưới đây?

A. Mỏi cơ                                                                         B. Liệt cơ

C. Viêm cơ                                                                       D. Xơ cơ

Câu 44: Biện pháp làm tăng cường khả năng làm việc của cơ là: 

A. Tập thể dục thường xuyên

B. Ăn uống đủ chất, đủ dinh dưỡng

C. Nên làm việc nhẹ để không bị hao phí năng lượng

D. Phải tạo môi trường đủ axit

Câu 45: Sự khác biệt trong hình thái, cấu tạo của bộ xương người và bộ xương thú chủ yếu là do nguyên nhân nào sau đây ?

A. Tư thế đứng thẳng và quá trình lao động

B. Sống trên mặt đất và cấu tạo của bộ não

C. Tư thế đứng thẳng và cấu tạo của bộ não

D. Sống trên mặt đất và quá trình lao động

Câu 46: Loại tế bào máu có đặc điểm trong suốt, kích thước khá lớn, có nhân là:

A. Hồng cầu                                                                     B. Bạch cầu

C. Tiểu cầu                                                                       D. Huyết tương

Câu 47: Trong hoạt động miễn dịch của cơ thể người, sự kết hợp của cặp nhân tố nào dưới đây diễn ra theo cơ chế chìa khóa và ổ khóa? 

A. Kháng nguyên- kháng thể

B. Kháng nguyên- kháng sinh

C. Kháng sinh- kháng thể

D. Vi khuẩn- protein độc

Câu 48: Loại tế bào máu nào đóng vai trò chủ chốt trong quá trình đông máu? 

A. Hồng cầu                                                                 B. Bạch cầu

C. Tiểu cầu                                                                  D. Huyết tương

Câu 49: Hoạt động hô hấp có vai trò gì?

A. Cung cấp oxi cho tế bào để tổng hợp các chất hữu cơ

B. Thải loại khí cacbonic ra khỏi cơ thể

C. Làm sạch và làm ẩm không khí, bảo vệ phổi khỏi các tác nhân có hại

D. Đảm bảo cho các hoạt động sống trong cơ thể được bình thường

Câu 50: Trong quá trình trao đổi khí ở phổi, loại khí nào sẽ khuếch tán từ không khí ở phế nang vào máu?

A. Khí nitơ                                                                  B. Khí cacbônic

C. Khí ôxi                                                                   D. Khí hiđrô

Câu 51: Trong hệ tiêu hoá ở người, bộ phận nào nằm liền dưới dạ dày ?

A. Tá tràng                                                                B. Thực quản 

C. Hậu môn                                                                D. Kết tràng

Câu 52: Vai trò của sự thông khí ở phổi.

A. Giúp cho không khí trong phổi thường xuyên được đổi mới.

B. Tạo đường cho không khí đi vào.

C. Tạo đường cho không khí đi ra

D. Vận chuyển không khí trong cơ thể.

Câu 53: Từ ngoài vào trong, các cơ của dạ dày sắp xếp theo trật tự như thế nào ?

A. Cơ dọc – cơ chéo – cơ vòng

B. Cơ chéo – cơ vòng – cơ dọc

C. Cơ dọc – cơ vòng – cơ chéo

D. Cơ vòng – cơ dọc – cơ chéo

Câu 54: Qua tiêu hoá, lipit sẽ được biến đổi thành

A. Glixerol và vitamin

B. Glixêrol và axit amin.

C. Nuclêôtit và axit amin.

D. Glixêrol và axit béo.

Câu 55: Lớp cơ của thành ruột non được cấu tạo từ mấy loại cơ ?

A. 1 loại                                                                     B. 4 loại

C. 3 loại                                                                     D. 2 loại

Câu 56: Nguyên nhân chính gây ra hiện tượng ợ chua là:

A. Ăn nhiều thực phẩm có vị chua

B. Nuốt nhiều hơi khi ăn, uống

C. Ăn quá no

D. Bỏ ăn lâu ngày

Câu 57: Thanh quản là một bộ phận của

A. Hệ hô hấp.                                                                  B. Hệ tiêu hóa.

C. Hệ bài tiết.                                                                   D. Hệ sinh dục.

Câu 58: Trong tế bào, ti thể có vai trò gì ?

A. Thu nhận, hoàn thiện và phân phối các sản phẩm chuyển hóa vật chất đi khắp cơ thể

B. Tham gia vào hoạt động hô hấp, giúp sản sinh năng lượng cung cấp cho mọi hoạt động sống của tế bào

C. Tổng hợp prôtêin

D. Tham gia vào quá trình phân bào

Câu 59: Các mô biểu bì có đặc điểm nổi bật nào sau đây ?

A. Gồm những tế bào trong suốt, có vai trò xử lý thông tin

B. Gồm các tế bào chết, hóa sừng, có vai trò chống thấm nước

C. Gồm các tế bào xếp sít nhau, có vai trò bảo vệ, hấp thụ hoặc tiết

D. Gồm các tế bào nằm rời rạc với nhau, có vai trò dinh dưỡng

Câu 60: Phát biểu khi  nói phản xạ ở động vật khác cảm ứng ở thực vật sau đây là sai?

A. Phản xạ ở động vật diễn ra nhanh hơn

B. Phản xạ ở động vật dễ nhận biết hơn

C. Phản xạ ở động vật chính xác hơn

D. Phản xạ ở động vật diễn ra chậm hơn

Câu 61: Hệ tuần hoàn được cấu tạo từ

A. Tim và hệ mạch

B. Tim và động mạch

C. Tim và tĩnh mạch

D. Tim và mao mạch

Câu 62: Loại mạch nào có lòng trong hẹp nhất

A. Động mạch chủ                                                           B. Tĩnh mạch

C. Mao mạch                                                                    D. Động mạch phổi

Câu 63: Tại sao tim làm việc cả đời không biết mệt mỏi

A. Vì thời gian làm việc bằng thời gian nghỉ ngơi

B. Vì tim nhỏ

C. Vì khối lượng máu nuôi tim nhiều chiếm 1/10 trên cơ thể

D. Vì tim làm việc theo chu kì

Câu 64: Dạng chảy máu  nào sau đây chảy nhiều nhanh và có thể thành tia

A. Chảy máu động mạch

B. Chảy máu tĩnh mạch

C. Chảy máu mao mạch

D. Chảy máu ở tay

Câu 65: Cơ quan nào có lớp niêm mạc tiết chất nhày, có lớp mao mạch dày đặc?

A. Mũi                         B. Họng                    C. Thanh quản                    D. Phổi

Câu 66: Trao đổi khí ở tế bào bao gồm các quá trình:

A. Trao đổi khí ở tế bào là sự khuếch tán của O2 từ máu vào tế bào.

B. Trao đổi khí ở tế bào là sự khuếch tán của CO2 từ tế bào vào máu.

C. Trao đổi khí ở tế bào gồm sự khuếch tán của CO2 từ máu vào tế bào và của O2 từ tế bào vào máu.

D. Trao đổi khí ở tế bào gồm sự khuếch tán của O2 từ máu vào tế bào và của CO2 từ tế bào vào máu.

Câu 67: Chất nào dưới đây bị biến đổi thành chất khác qua quá trình tiêu hoá ?

A. Vitamin                   B. Ion khoáng           C. Gluxit                            D. Nước

Câu 68: Enzyme có vai trò gì trong quá trình tiêu hóa thức ăn?

A. Giúp cơ thể hấp thụ thức ăn

B. Giúp xúc tác các phản ứng xảy ra nhanh hơn

C. Tạo môi trường để nhào trộn thức ăn

D. Tiêu diệt vi sinh vật gây hại trong thức ăn

Câu 69: Trong dịch vị có axit clohidric, chúng có vai trò gì trong dạ dày? 

A. Tiêu hóa gluxit còn lại

B. Tiêu hóa lipit

C. Biến đổi pepsinogen thành pepsin 

D. Tiêu hóa vitamin

Câu 70: Loại dịch tiêu hóa nào dưới đây có vai trò nhũ tương hóa lipit? 

A. Dịch tụy                                                               B. Dịch mật

C. Dịch vị                                                                 D. Dịch ruột

Câu 71: Khi nói về tim, phát biểu nào sau đây không đúng? 

A. Thành tâm thất dày hơn thành tâm nhĩ

B. Thành tâm thất trái dày hơn thành tâm thất phải

C. Thành tim dày sẽ tạo áp lực để đẩy máu vào động mạch

D. Nhờ có van tim nên máu di chuyển một chiều từ động mạch đến tâm thất xuống tâm nhĩ

Câu 72: Ở trạng thái nghỉ ngơi thì so với người bình thường, vận động viên có: 

A. Nhịp tim chậm hơn và lượng máu được bơm vào mỗi ngăn  tim lớn hơn

B. Nhịp tim nhanh hơn và lượng máu được bơm vào mỗi ngăn  tim lớn hơn

C. Nhịp tim nhanh hơn và lượng máu được bơm vào mỗi ngăn  tim bé hơn

D. Nhịp tim chậm hơn và lượng máu được bơm vào mỗi ngăn  tim bé hơn

Câu 73: Khi chảy máu ở động mạch ở vùng cổ tay cách sơ cứu đúng theo trình tự ?

(1) Buộc garô dùng dây cao su hay dây vải mềm buộc chặt ở vị trí gần sát nhưng cao hơn vết thương, với lực ép đủ làm cầm máu.

(2) Sát trùng vết thương đặt gạc và bông lên miệng vết thương rồi băng lại.

(3 )Dùng ngón tay cái dò tìm vị trí động mạch cánh tay, khi thấy dấu hiệu mạch đập rõ thì bóp mạnh để làm ngừng chảy máu ở vết thương vài ba phút.

(4) Đưa ngay đến bệnh viện cấp cứu.

A. (3) – (1) – (2) – (4)

B. (1) – (2) – (3) – (4)

C. (4) – (2) – (3) – (1)

D. (1) – (3) – (2) – (4)

Câu 74: Vì sao phổi phải có số lượng phế nang lớn, khoảng 700- 800 triệu phế nang? 

A. Nhằm tăng lượng khí hít vào

B. Nhằm tăng diện tích bề mặt trao đổi khí

C. Tăng tính đàn hồi của mô phổi

D. Giúp thở sâu hơn

Câu 75: Cơ quan nào có chứa tuyến amidan và V.A có chứa các tế bào limpo

A. Mũi                                                               B. Họng

C. Thanh quản                                                   D. Phổi

Câu 76: Loại đồ ăn/thức uống nào dưới đây tốt cho hệ tiêu hoá ?

A. Nước giải khát có ga

B. Xúc xích

C. Lạp xưởng

D. Khoai lang

Câu 77: Lớp cơ của thành ruột non có vai trò nào sau đây ?

1. Dự trữ chất dinh dưỡng, phòng khi cơ thể thiếu hụt dinh dưỡng vì nguyên nhân nào đó

2. Co bóp tạo lực đẩy thức ăn dần xuống các phần tiếp theo của ống tiêu hoá

3. Co bóp giúp thức ăn thấm đều dịch tuỵ, dịch mật và dịch ruột, tăng hiệu quả tiêu hoá thức ăn

A. 1, 2, 3

B. 1, 3

C. 1, 2

D. 2, 3

Câu 78: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: … là nơi vận chuyển, đồng thời là môi trường chuyển hóa của các quá trình trao đổi chất.

A. Huyết tương

B. Hồng cầu

C. Bạch cầu

D. Tiểu cầu

Câu 79: Kháng nguyên là: 

A. Một loại Protein do tế bào hồng cầu tiết ra

B. Một loại protein do tế bào bạch cầu tiết ra

C. Một loại protein do tiểu cầu tiết ra

D. Những phân tử ngoại lai có khả năng kích thích cơ thể tiết ra các kháng thể

Câu 80: Sự đông máu có ý nghĩa nào đối với cơ thể? 

A. Giúp cơ thể tự bảo vệ chống mất nhiều máu khi bị thương

B. Giúp cơ thể giảm thân nhiệt

C. Giúp cơ thể tiêu diệt nhanh các loại vi khuẩn

D. Giúp cơ thể không mất nước

Câu 81: Loại đường nào dưới đây được hình thành khi chúng ta nhai kĩ cơm? 

A. Lactozo                                                                        B. Glucozo

C. Mantozo                                                                      D. Saccarozo

Câu 82: Tuyến vị nằm ở lớp nào của dạ dày ?

A. Lớp niêm mạc                                                             B. Lớp dưới niêm mạc

C. Lớp màng bọc                                                             D. Lớp cơ

Câu 83: Độ axit cao của thức ăn khi xuống tá tràng chính là tín hiệu

A. Đóng tâm vị.                                                               B. Mở môn vị.

C. Đóng môn vị.                                                              D. Mở tâm vị.

Câu 84: Vi khuẩn Helicobacter pylori – thủ phạm gây viêm loét dạ dày – kí sinh ở đâu trên thành cơ quan này ?

A. Lớp dưới niêm mạc                                                   B. Lớp niêm mạc

C. Lớp cơ                                                                        D. Lớp màng bọc

Câu 85: Trong cơ thể người, ngoài hệ thần kinh và hệ nội tiết thì hệ cơ quan nào có mối liên hệ trực tiếp với các hệ cơ quan còn lại ?

A. Hệ tiêu hóa                                                                  B. Hệ bài tiết

C. Hệ tuần hoàn                                                               D. Hệ hô hấp

Câu 86: Trong tế bào, ti thể có vai trò gì ?

A. Thu nhận, hoàn thiện và phân phối các sản phẩm chuyển hóa vật chất đi khắp cơ thể

B. Tham gia vào hoạt động hô hấp, giúp sản sinh năng lượng cung cấp cho mọi hoạt động sống của tế bào

C. Tổng hợp prôtêin

D. Tham gia vào quá trình phân bào

Câu 87: Mô biểu bì có đặc điểm chung là: 

A. Xếp xít nhau phủ ngoài cơ thể hoặc lót trong các cơ quan

B. Liên kết các tế bào nằm rải rác trong cơ thể

C. Có khả năng co dãn tạo nên sự vận động

D. Tiếp nhận kích thích và xử lí thông tin

Câu 88: Giữa tâm thất với tâm nhĩ và tâm thất với động mạch có van, vai trò của nó là gì?

A. Đảm bảo máu lưu thông theo một chiều.

B. Ngăn cản sự hòa trộn máu

C. Đẩy máu

D. Không có đáp án nào chính xá

Câu 89: Vòng tuần hoàn lớn không đi qua cơ quan nào dưới đây?

A. Dạ dày                B. Gan                       C. Phổi                                      D. Não

Câu 90: Khi tâm thất phải co, máu được bơm đến bộ phận nào?

A. Tĩnh mạch phổi                                                    B. Tĩnh mạch chủ

C. Động mạch chủ                                                    D. Động mạch phổi

7
12 tháng 12 2021

Cột sống người giúp bảo vệ tủy sống , một bộ phận của hệ thần kinh trung ương, chi phối mọi hoạt động của cơ thể. Cột sống có hình dạng gần giống chữ S dó có hai đoạn ưỡn ở cổ và thắt lưng và một đoạn gù ở ngực. Nhờ hình dáng này cùng với hoạt động của các đĩa đệm giúp phân tán lực tác động lên cơ thể.

12 tháng 12 2021

tách đc hơm:V

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I SINH 8(Ai rảnh sửa giùm mình nha mình cảm ơn) I. BIẾT Câu 1: Ở cơ thể người, cơ quan nào dưới đây nằm trong khoang ngực? A. Bóng đáiB. PhổiC. ThậnD. Dạ dàyCâu 2: Ở người, khoang bụng và khoang ngực ngăn cách nhau bởi bộ phận nào? A. Cơ hoànhB. Cơ ức đòn chũmC. Cơ liên sườnD. Cơ nhị đầuCâu 3: Khi chúng ta bơi cật lực, hệ cơ quan nào dưới đây sẽ tăng cường độ hoạt động? A. Hệ...
Đọc tiếp

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I SINH 8(Ai rảnh sửa giùm mình nha mình cảm ơn)

 

I. BIẾT

Câu 1: Ở cơ thể người, cơ quan nào dưới đây nằm trong khoang ngực?

A. Bóng đái

B. Phổi

C. Thận

D. Dạ dày

Câu 2: Ở người, khoang bụng và khoang ngực ngăn cách nhau bởi bộ phận nào?

A. Cơ hoành

B. Cơ ức đòn chũm

C. Cơ liên sườn

D. Cơ nhị đầu

Câu 3: Khi chúng ta bơi cật lực, hệ cơ quan nào dưới đây sẽ tăng cường độ hoạt động?

A. Hệ tuần hoàn

B. Tất cả các phương án còn lại

C. Hệ vận động

D. Hệ hô hấp

Câu 4. Cơ thể người được phân chia thành mấy phần? Đó là những phần nào?

A. 3 phần : đầu, thân và chân

B. 2 phần : đầu và thân

C. 3 phần : đầu, thân và các chi

D. 3 phần : đầu, cổ và thân

Câu 5. Bào quan nào có vai trò điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào?

A. Bộ máy Gôngi

B. Lục lạp

C. Nhân

D. Trung thể

Câu 6. Trong cơ thể người, loại tế bào nào có kích thước dài nhất?

A. Tế bào thần kinh

B. Tế bào cơ vân

C. Tế bào xương

D. Tế bào da.

Câu 7. Khi nói về mô, nhận định nào dưới đây là đúng?

A. Các tế bào trong một mô không phân bố tập trung mà nằm rải rác khắp cơ thể

B. Chưa biệt hóa về cấu tạo và chức năng

C. Gồm những tế bào đảm nhiệm những chức năng khác nhau

D. Gồm những tế bào có cấu tạo giống nhau

Câu 8. Máu được xếp vào loại mô gì?

A. Mô thần kinh

B. Mô cơ

C. Mô liên kết

D. Mô biểu bì

Câu 9. Phần cẳng chân có bao nhiêu xương?

A. 2

B. 3

C. 1

D. 4

Câu 10. Nơron có hai chức năng cơ bản, đó là gì?

A. Cảm ứng và phân tích các thông tin

B. Dẫn truyền xung thần kinh và xử lý thông tin

C. Cảm ứng và dẫn truyền xung thần kinh

D. Tiếp nhận và trả lời kích thích

Câu 11. Một cung phản xạ được xây dựng từ bao nhiêu yếu tố?

A. 5 yếu tố

B. 4 yếu tố

C. 3 yếu tố

D. 6 yếu tố

Câu 12. Trong phản xạ rụt tay

khi

chạm vào vật nóng

thì

trung tâm xử lý thông tin

nằm ở đâu ?

A. Bán cầu đại não B. Tủy sống

C. Tiểu não

D. Trụ giữa

Câu 13. Vận

tốc truyền xung thần

kinh trên dây

thần kinh có bao miêlin ở người

khoảng

A. 200 m/s.

B. 50 m/s.

C. 100 m/s.

D. 150 m/s.

Câu 14. Loại khớp nào dưới đây không có khả năng cử động?

A. Khớp giữa xương đùi và xương cẳng chân

B. Khớp giữa các xương hộp sọC. Khớp giữa các đốt sống

D. Khớp giữa các đốt ngón tay

Câu 15. Ở xương dài, màng xương có chức năng gì?

A. Giúp giảm ma sát khi chuyển động

B. Giúp xương dài ra

C. Giúp xương phát triển to về bề ngang

D. Giúp dự trữ các chất dinh dưỡng

Câu 16. Sự mềm dẻo của xương có được là nhờ thành phần nào?

A. Nước

B. Chất khoáng

C. Chất cốt giao

D. Tất cả các phương án đưa ra

Câu 17. Cơ có hai tính chất cơ bản, đó là?

A. Co và dãn. B. Gấp và duỗi.

C. Phồng và xẹp.

D. Kéo và đẩy.

Câu 18. Cơ sẽ bị duỗi tối đa trong trường hợp nào dưới đây?

A. Mỏi cơ

B. Liệt cơ

C. Viêm cơ

D. Xơ cơ

Câu 19. Trong cử động gập cánh tay, các cơ ở hai bên cánh tay sẽ

A. Co duỗi ngẫu nhiên.

B. Co duỗi đối kháng.

C. Cùng co.

D. Cùng duỗi

Câu 20. Cơ thể người có khoảng bao nhiêu cơ ?

A. 400 cơ

B. 600 cơ

C. 800 cơ

D. 500 cơ

Câu 21. Hiện tượng mỏi cơ có liên quan mật thiết đến sự sản sinh loại axit hữu cơ nào?

A. Axit axêtic

B. Axit malic

C. Axit acrylic

D. Axit lactic

Câu 22. Để tăng cường khả năng sinh công của cơ và giúp cơ làm việc dẻo dai, chúng ta

cần lưu ý điều gì ?

A. Tắm nóng, tắm lạnh theo lộ trình phù hợp để tăng cường sức chịu đựng của cơ

B. Thường xuyên luyện tập thể dục thể thao

C. Tất cả các phương án còn lại

D. Lao động vừa sức

Câu 23. Khi bị mỏi cơ, chúng ta cần làm gì ?A. Đi bộ từ từ

B. Nghỉ ngơi ,xoa bóp

C. Khởi động tại chổ

D. Uống nhiều nước có gas

Câu 24. Chúng ta thường bị mỏi cơ trong trường hợp nào sau đây ?

A. Giữ nguyên một tư thế trong nhiều giờ

B. Lao động nặng trong thời gian dài

C. Tập luyện thể thao quá sức

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 25. Hoạt động của cơ hầu như không chịu ảnh hưởng bởi yếu tố nào sau đây?

A. Trạng thái thần kinh

B. Màu sắc của vật cần di chuyển

C. Nhịp độ lao động

D. Khối lượng của vật cần di chuyển

Câu 26. Sự mỏi cơ xảy ra chủ yếu là do sự thiếu hụt yếu tố dinh dưỡng nào?

A. Ôxi

B. Nước

C. Muối khoáng

D. Chất hữu cơ

Câu 27. Đặc điểm nào

dưới

đây chỉ có ở bộ xương người mà không tồn tại ở các loài

động vật khác?

A. Xương cột sống hình cung

B. Lồng ngực phát triển rộng ra hai bên

C. Bàn chân phẳng

D. Xương đùi bé

Câu 28. Sự khác biệt trong hình thái, cấu tạo của bộ xương người và bộ xương thú chủ

yếu là do nguyên nhân nào sau đây ?

A. Tư thế đứng thẳng và quá trình lao động

B. Sống trên mặt đất và cấu tạo của bộ não

C. Tư thế đứng thẳng và cấu tạo của bộ não

D. Sống trên mặt đất và quá trình lao động

Câu 29. Để cơ và xương phát triển cân đối, chúng ta cần lưu ý điều gì ?

A. Khi đi, đứng hay ngồi học/làm việc cần giữ đúng tư thế, tránh cong vẹo cột sống

B. Lao động vừa sứcC. Rèn luyện thân thể thường xuyên

D. Tất cả các phương án còn lại

II. HIỂU

Câu 30. Đặc điểm nào dưới đây chỉ có ở con người ?

A. Xương lồng ngực phát triển theo hướng lưng – bụng

B. Lồi cằm xương mặt phát triển

C. Xương cột sống hình vòm

D. Cơ mông tiêu giảm

Câu 31. Trong cơ thể người, loại mô nào có chức năng nâng đỡ và là cầu nối giữa các

cơ quan?

A. Mô cơ

B. Mô thần kinh

C. Mô biểu bì

D. Mô liên kết

Câu 32. Dựa vào phân loại, em hãy

cho biết mô nào dưới

đây không được xếp cùng

nhóm với các mô còn lại?

A. Mô máu

B. Mô cơ trơn

C. Mô xương

D. Mô mỡ

Câu 33. Hệ cơ ở người được phân chia thành mấy loại mô?

A. 5 loại

B. 4 loại

C. 3 loại

D. 2 loại

Câu 34. Nơron là tên gọi khác của

A. Tế bào cơ vân.

B. Tế bào thần kinh.

C. Tế bào thần kinh đệm.

D. Tế bào xương.

Câu 35. Căn cứ vào đâu

để người ta phân chia các nơron thành 3 loại: nơron hướng

tâm, nơron trung gian và

nơron li tâm ?

A. Hình thái

B. Tuổi thọ

C. Chức năng

D. Cấu tạo

Câu 36. Bạch cầu đươc phân chia thành mấy loại chính ?

A. 3 loại

B. 4 loại

C. 5 loại

D. 6 loạiCâu 37. Khi hồng cầu kết hợp với chất khí nào thì máu sẽ có màu đỏ tươi?

A. N2

B. CO2

C. O2

D. CO

Câu 38. Chúng ta sẽ bị mất nhiều nước trong trường hợp nào sau đây?

A. Tiêu chảy

B. Lao động nặng

C. Sốt cao

D. Tất cả các phương án

Câu 39. Trong máu, huyết tương chiếm tỉ lệ bao nhiêu về thể tích?

A. 75%

B. 60%

C. 45%

D. 55%

Câu 40. Trong hoạt động miễn dịch của cơ thể người, sự kết hợp của cặp nhân tố nào

dưới đây diễn ra theo cơ chế chìa khoá và ổ khoá?

A. Kháng nguyên – kháng thể

B. Kháng nguyên – kháng sinh

C. Kháng sinh – kháng thể

D. Vi khuẩn – prôtêin độc

Câu 41. Khi chúng ta bị ong chích thì nọc độc của ong được xem là:

A. Chất kháng sinh.

B. Kháng thể.

C. Kháng nguyên.

D. Prôtêin độc.

Câu 42. Khi mạch máu bị nứt vỡ, loại ion khoáng nào dưới

đây sẽ tham gia tích cực

vào cơ chế hình thành khối máu đông?

A. Cl-

B. Ca2+

C. Na+

D. Ba2+

Câu 43. Nhóm máu nào dưới

đây

không tồn tại

cả hai loại kháng nguyên A và B trên

hồng cầu ?

A. Nhóm máu O

B. Nhóm máu A

C. Nhóm máu B

D. Nhóm máu AB

Câu 44. Người mang nhóm máu AB có thể truyền máu cho người mang nhóm máu nào

mà không xảy ra sự kết dính hồng cầu?

A. Nhóm máu O

B. Nhóm máu AB

C. Nhóm máu A

D. Nhóm máu BCâu 45. Trong hệ nhóm máu A,B,O, khi lần lượt để các nhóm máu truyền chéo nhau

thì sẽ có tất cả bao nhiêu trường hợp gây kết dính hồng cầu ?

A. 7 trường hợp

B. 3 trường hợp

C. 2 trường hợp

D. 6 trường hợp

Câu 46. Trong hệ bạch huyết của người, phân hệ nhỏ thu bạch huyết ở

A. Nửa trên bên phải cơ thể.

B. Nửa dưới bên phải cơ thể.

C. Nửa trên bên trái và phần dưới cơ thể.

D. Nửa dưới bên phải và phần trên cơ thể.

Câu 47. Bệnh xơ vữa động mạch có mối liên hệ mật thiết với loại lipit nào dưới đây ?

A. Phôtpholipit

B. Ơstrôgen

C. Côlesterôn

D. Testosterôn

Câu 48. Khi tâm thất phải co, máu được bơm đến bộ phận nào ?

A. Tĩnh mạch phổi

B. Tĩnh mạch chủ

C. Động mạch chủ

D. Động mạch phổi

Câu 49. Ở người, loại mạch nào là nơi xảy ra sự trao đổi chất với tế bào?

A. Mao mạch

B. Tĩnh mạch

C. Động mạch

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 50. Mao mạch có điểm gì đặc biệt để tăng hiệu quả trao đổi chất với tế bào?

A. Vận tốc dòng máu chảy rất chậm

B. Thành mạch chỉ được cấu tạo bởi một lớp biểu bì

C. Phân nhánh dày đặc đến từng tế bào

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 51. Ở người bình thường, trung bình mỗi chu kì thì tim nghỉ ngơi hoàn toàn trong

bao lâu?

A. 0,3 giây

B. 0,4 giây

C. 0,5 giây

D. 0,1 giây

Câu 52. Các tế bào máu ở người được phân chia thành mấy loại chính?

A. 5 loại

B. 4 loạiC. 3 loại

D. 2 loại

Câu 53. Loại bạch cầu nào dưới đây tham gia vào hoạt động thực bào?

A. Bạch cầu trung tính

B. Bạch cầu limphô

C. Bạch cầu ưa kiềm

D. Bạch cầu ưa axit

Câu 54. Trong hệ thống “hàng rào” phòng chống bệnh tật của con người, nếu vi khuẩn,

virut thoát khỏi sự thực bào thì ngay sau đó, chúng sẽ phải đối diện với hoạt động bảo

vệ của

A. Bạch cầu trung tính.

B. Bạch cầu limphô T.

C. Bạch cầu limphô B.

D. Bạch cầu ưa kiềm.

Câu 55. Khi được tiêm phòng vacxin thuỷ đậu, chúng ta sẽ không bị mắc căn bệnh này

trong tương lai. Đây là dạng miễn dịch nào?

A. Miễn dịch tự nhiên

B. Miễn dịch nhân tạo

C. Miễn dịch tập nhiễm

D. Miễn dịch bẩm sinh

Câu 56. Loại tế bào máu nào đóng vai trò chủ chốt trong quá trình đông máu?

A. Hồng cầu

B. Bạch cầu

C. Tiểu cầu

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 57. Nhóm máu mang kháng nguyên A có thể truyền được cho nhóm máu nào dưới

đây ?

A. AB

B. O

C. B

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 58. Tâm thất trái nối liền trực tiếp với loại mạch nào dưới đây?

A. Tĩnh mạch phổi

B. Động mạch phổi

C. Động mạch chủ

D. Tĩnh mạch chủ

Câu 59. Vòng tuần hoàn lớn không đi qua cơ quan nào dưới đây?

A. Dạ dày

B. Gan

C. Phổi

D. Não

Câu 60: Tĩnh mạch phổi đổ máu trực tiếp vào ngăn tim nào?

A. Tâm thất phảiB. Tâm nhĩ trái

C. Tâm nhĩ phải

D. Tâm thất trái

III.

Vận dụng

Câu

61: Ở người, trung bình

có 75ml/kg cơ thể. Biết

một người nặng 42 kg thì lượng

máu trong cơ thể là:

A. 3150ml

B. 3650ml

C. 3800ml

D. 4200ml

Câu 62: Hồng cầu có màu đỏ là nhờ

A. Hoocmôn

B. Prôtêin

C. Hêmôglôbin

D. Vitamin

Câu 63: Ở người già xương giòn, dễ gãy là do

A. Chất cốt giao tăng

B. Vitamin tăng

C. Chất cốt giao giảm

D. Vitamin giảm

Câu 64: Hệ cơ quan giúp cơ thể thích ứng với sự thay đổi của môi trường:

A. Hệ tiêu hóa

B. Hệ sinh dục

C. Hệ hô hấp

D. Hệ thần kinh

Câu 65: Đơn vị cấu trúc của cơ thể là

A. Tế bào

B.

C. Cơ quan

D. Hệ cơ quan

Câu 66: Loại chất khoáng chiếm chủ yếu trong xương là:

A. Kali

B. Canxi

C. Natri

D. Photpho

Câu 67: Ở nam giới xương sẽ ngừng phát triển chiều dài vào khoảng:

A. 10 tuổi

B. 15 tuổi

C. 18 tuổi

D. 25 tuổi

Câu 68: Trong khoang xương có chứa

A. Tủy đỏ ở người già.

B. Tủy vàng ở trẻ em

C. Tủy đỏ ở trẻ em và tủy vàng ở người già

D. Tủy đỏ và tủy vàng ở người già

Câu 69: Trong một chu kỳ, tâm nhĩ làm việc và nghỉ ngơi là

A. Làm việc 0,1 giây, nghỉ ngơi 0.7 giây

B. Làm việc 0,3 giây, nghỉ ngơi 0.5 giây

C. Làm việc 0,4 giây, nghỉ ngơi 0.4 giây

D. Làm việc 0,8 giây, nghỉ ngơi 0 giây

Câu 70: Ở người bình thường trung bình trong một phút tim thực hiện được

A. 70 chu kỳ

B. 75 chu kỳ

C. 80 chu kỳ

D. 85 chu kỳ

Câu 71: Xương động vật đun sôi lâu thì bở vì

A. Chất khoáng bị phân hủy

B. Chất cốt giao bị phân hủy

C. Chất vitamin bị phân hủy

D. Canxi bị phân hủy

Câu 72: Tế bào nào có kích thước lớn nhất

A. Tế bào trứng

B. Tế bào thần kinh

C. Tế bào xương

D. Tế bào cơ

4
4 tháng 12 2021

Thi xong chưa r sửa

4 tháng 12 2021

72. B

69. A

68. C

67. D

66. B

65. A

64. D

62. B

60. B

59. C

58. C

56. C

1. B

2. A. 

3. B

4. C

5. C

6. A

7. D

8. C

9. A

10. C

11. A

14. B

15. C

16. C

17. A

18. B

19. A

20. A

13 tháng 12 2021

D

13 tháng 12 2021

bạn đang kt?

27 tháng 11 2019

Chọn đáp án: A

Giải thích: Các khoang chính của cơ thể là khoang ngực và khoang bụng, các khoang này nằm ở thân và ngăn cách nhau bởi cơ hoành.