K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

26 tháng 6 2018

Chọn C

Các oxit bazơ của kim loại kiềm và kiềm thổ (trừ BeO, MgO) tác dụng được với nước ở điều kiện thường.

18 tháng 11 2021

C

I. Trắc nghiệm : Câu 1: Tính chất nào sau đây không có ở Hidro A. Nặng hơn không khí B. Nhẹ nhất trong các chất khí C. Không màu D. Tan rất ít trong nước Câu 2: Ứng dụng của Hidro A. Oxi hóa kim loại B. Làm nguyên liệu sản xuất NH3, HCl, chất hữu cơ C. Tạo hiệu ứng nhà kinh D. Tạo mưa axit Câu 3: Khí nhẹ nhất trong các khí sau: A. H2 B. H2O C. O2 D. CO2 Câu 4: Công thức hóa học của hidro: A. H2O B. H C. H2 D....
Đọc tiếp
I. Trắc nghiệm : Câu 1: Tính chất nào sau đây không có ở Hidro A. Nặng hơn không khí B. Nhẹ nhất trong các chất khí C. Không màu D. Tan rất ít trong nước Câu 2: Ứng dụng của Hidro A. Oxi hóa kim loại B. Làm nguyên liệu sản xuất NH3, HCl, chất hữu cơ C. Tạo hiệu ứng nhà kinh D. Tạo mưa axit Câu 3: Khí nhẹ nhất trong các khí sau: A. H2 B. H2O C. O2 D. CO2 Câu 4: Công thức hóa học của hidro: A. H2O B. H C. H2 D. H3 Câu 5: Cho 8g CuO tác dụng với H2 ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng thấy có m (g) chất rắn. Tính m, chất rắn đó là chất nào? A. Cu, m = 0,64g B. Cu, m = 6,4g C. CuO dư, m = 4g D. Không xác định được Câu 6: Trong những oxit sau: CuO, MgO, Fe2O3, CaO, Na2O. oxit nào không bị Hidro khử: A. CuO, MgO B. Fe2O3, Na2O C. Fe2O3, CaO D. CaO, Na2O, MgO Câu 7: Tỉ lệ mol của Hidro và Oxi sẽ gây nổ mạnh là: A. 2:1 B. 1:3 C. 1:1 D. 1:2 Câu 8: Trong những oxit sau: CuO, MgO, Al2O3, AgO, Na2O, PbO. Có bao nhiêu oxit phản ứng với Hidro ở nhiệt độ cao: A. 4 B. 5 C. 3 D. 1 Câu 9: Sau phản ứng của CuO và H2 thì có hiện tượng gì: A. Sau phản ứng, chất rắn màu đen chuyển thành xanh lam B. Sau phản ứng, chất rắn màu đen chuyển thành đỏ C. Có chất khí bay lên D. Không có hiện tượng Câu 10: Sản phẩm thu được sau khi nung Chì (II) oxit trong Hidro A. Pb B. H2 C. PbO D. Không phản ứng
0

Câu 6: Trong những oxit sau: CuO, MgO, Fe2O3, CaO, Na2O. oxit nào không bị Hidro khử:

A. CuO, MgO

B. Fe2O3, Na2O

C. Fe2O3, CaO

D. CaO, Na2O, MgO

Câu 7: Tỉ lệ mol của Hidro và Oxi sẽ gây nổ mạnh là:

A. 2:1 B. 1:3 C. 1:1 D. 1:2

Câu 8: Trong những oxit sau: CuO, MgO, Al2O3, AgO, Na2O, PbO. Có bao nhiêu oxit phản ứng với Hidro ở nhiệt độ cao:

A. 4 B. 5 C. 3 D. 1

Câu 9: Sau phản ứng của CuO và H2 thì có hiện tượng gì:

A. Sau phản ứng, chất rắn màu đen chuyển thành xanh lam

B. Sau phản ứng, chất rắn màu đen chuyển thành đỏ

C. Có chất khí bay lên

D. Không có hiện tượng

Câu 10: Sản phẩm thu được sau khi nung Chì (II) oxit trong Hidro:

A. Pb B. H2 C. PbO D. Không phản ứng

Câu 4: Phản ứng của HCl đặc với chất  nào sau đây là phản ứng oxi khử?A. FeS.                 B. CuO.                C. ZnO.               D. MnO2.Câu 7: Ở điều kiện thường, chất tồn tại ở trạng thái lỏng là  A. H2S.               B. SO3.                C. SO2.                     D. O2.Câu 9: Ở điều kiện thích hợp, clo phản ứng được với tất cả các chất có trong dãy nào sau đây? A. H2O, NaOH, NaCl, HClO.       ...
Đọc tiếp

Câu 4: Phản ứng của HCl đặc với chất  nào sau đây là phản ứng oxi khử?

A. FeS.                 B. CuO.                C. ZnO.               D. MnO2.

Câu 7: Ở điều kiện thường, chất tồn tại ở trạng thái lỏng là

  A. H2S.               B. SO3.                C. SO2.                     D. O2.

Câu 9: Ở điều kiện thích hợp, clo phản ứng được với tất cả các chất có trong dãy nào sau đây?

 A. H2O, NaOH, NaCl, HClO.                                B. H2O, NaOH, NaBr, H2, Fe.

 C. KOH, KCl, H2O, HCl.                                        D. HCl, H2SO4, H2O, NaOH.

Câu 10: Các chất  nào sau đây chỉ ra xảy phản ứng khi đun nóng ở nhiệt đô cao và là phản ứng thuận nghịch?

A. F2 + H2.             B. Cl2 + H­2.         C. Br2 + H2.              D. I2 + H2

Câu 13: Cho kim loại X tác dụng với khí clo thu được muối A. Kim loại X phản ứng với HCl thu được muối B. Cho kim loại X tác dụng với muối A lại thu được muối B. Kim loại X là

 A. Zn.                 B. Mg.                    C. Al.                       D. Fe.

Câu 17: Ứng dụng nào sau đây không phải của SO2?

A. Sản xuất H2SO4 trong công nghiệp. B. Làm chất tẩy trắng giấy và bột giấy.

C. Chất chống nấm mốc lương thực, thực phẩm... D. Sản xuất lưu huỳnh trong công nghiệp.

Câu 18: Phản ứng nào sau đây, H2S không thể hiện tính khử?

A. 2H2S + O2 (thiếu)  2S + 2H2O. B. 2H2S + 3O2(dư) 2SO2  + 2H2O.

C. 2NaOH + 2H2S Na2S + 2H2O.                   D. 2H2S(dd) + O2(kk)   2S + 2H2O.

Câu 19: Cho phản ứng hoá học sau: SO2+ Br2 + 2H2O   2HBr + H2SO4. 

Chọn phát biểu sai 

A. SO2 là chất bị khử.      B. SO2 là chất khử.

C. Br2 là chất oxi hóa.      D. SO2 làm mất màu dung dịch brom.

Câu 20: Để phân biệt CO2 và SO2 chỉ cần dùng thuốc thử là

A. dung dịch brom.    B. dung dịch NaOH.    C. dung dịch Ba(OH)2.    D. CaO.

Câu 21:  Cho các phản ứng hóa học sau đây:

(a). S + O2   SO2.

(b). 4 FeS2 + 11O2       2Fe2O3 + 8SO2.

(c). Na2SO3 + H2SO4  Na2SO4 + H2O + SO2.

   Phản ứng nào được dùng để điều chế SO2 trong công nghiệp.

A. (a) và (c).       B. (b) và (c) .         C. (a) và (b).       D. (b) .

Câu 22: Phản ứng giữa các chất nào sau đây không tạo ra đơn chất?

A. O3 + Ag      B. H2S + SO2      C. H2S +O2 (thiếu)        D. SO2+Br2+ H2O.

 

1
20 tháng 3 2022

Câu 4: Phản ứng của HCl đặc với chất  nào sau đây là phản ứng oxi khử?

A. FeS.                 B. CuO.                C. ZnO.               D. MnO2.

Câu 7: Ở điều kiện thường, chất tồn tại ở trạng thái lỏng là

  A. H2S.               B. SO3.                C. SO2.                     D. O2.

Câu 9: Ở điều kiện thích hợp, clo phản ứng được với tất cả các chất có trong dãy nào sau đây?

 A. H2O, NaOH, NaCl, HClO.                                B. H2O, NaOH, NaBr, H2, Fe.

 C. KOH, KCl, H2O, HCl.                                        D. HCl, H2SO4, H2O, NaOH.

Câu 10: Các chất  nào sau đây chỉ ra xảy phản ứng khi đun nóng ở nhiệt đô cao và là phản ứng thuận nghịch?

A. F2 + H2.             B. Cl2 + H­2.         C. Br2 + H2.              D. I2 + H2. 

Câu 13: Cho kim loại X tác dụng với khí clo thu được muối A. Kim loại X phản ứng với HCl thu được muối B. Cho kim loại X tác dụng với muối A lại thu được muối B. Kim loại X là

 A. Zn.                 B. Mg.                    C. Al.                       D. Fe.

Câu 17: Ứng dụng nào sau đây không phải của SO2?

A. Sản xuất H2SO4 trong công nghiệp. B. Làm chất tẩy trắng giấy và bột giấy.

C. Chất chống nấm mốc lương thực, thực phẩm... D. Sản xuất lưu huỳnh trong công nghiệp.

Câu 18: Phản ứng nào sau đây, H2S không thể hiện tính khử?

A. 2H2S + O2 (thiếu)  2S + 2H2O. B. 2H2S + 3O2(dư) 2SO2  + 2H2O.

C. 2NaOH + 2H2S Na2S + 2H2O.                   D. 2H2S(dd) + O2(kk)   2S + 2H2O.

Câu 19: Cho phản ứng hoá học sau: SO2+ Br2 + 2H2O   2HBr + H2SO4. 

Chọn phát biểu sai 

A. SO2 là chất bị khử.      B. SO2 là chất khử.

C. Br2 là chất oxi hóa.      D. SO2 làm mất màu dung dịch brom.

Câu 20: Để phân biệt CO2 và SO2 chỉ cần dùng thuốc thử là

A. dung dịch brom.    B. dung dịch NaOH.    C. dung dịch Ba(OH)2.    D. CaO.

Câu 21:  Cho các phản ứng hóa học sau đây:

(a). S + O2   SO2.

(b). 4 FeS2 + 11O2       2Fe2O3 + 8SO2.

(c). Na2SO3 + H2SO4  Na2SO4 + H2O + SO2.

   Phản ứng nào được dùng để điều chế SO2 trong công nghiệp.

A. (a) và (c).       B. (b) và (c) .         C. (a) và (b).       D. (b) .

Câu 22: Phản ứng giữa các chất nào sau đây không tạo ra đơn chất?

A. O3 + Ag      B. H2S + SO2      C. H2S +O2 (thiếu)        D. SO2+Br2+ H2O

9 tháng 9 2021

a)

Oxit: 

$SO_3$ : Lưu huỳnh trioxit

$CuO$ : Đồng II oxit

$CO_2$ : Cacbon đioxit

$K_2O$ : Kali oxit

$CO$ : Cacbon oxit

$Al_2O_3$ : Nhôm oxit

$Fe_3O_4$ : Oxit sắt từ

Axit : 

$HCl$ : Axit clohidric

$HNO_3$ : Axit nitric

$H_2SO_4$ : Axit sunfuric

Bazo : 

$NaOH$ : Natri hidroxit

$Fe(OH)_3$ : Sắt III hidroxit

$Ca(OH)_2$:  Canxi hidroxit

Muối : 

$Na_2CO_3$ : Natri cacbonat

$CuSO_4$:  Đồng II sunfat

$CaCO_3$ : Canxi cacbonat

$KHSO_4$ : Kali hidrosunfat

b)

$SO_3 + H_2O \to H_2SO_4$
$CO_2 + H_2O \rightleftharpoons H_2CO_3$

$K_2O + H_2O \to 2KOH$

a.

Oxit

SO3: lưu huỳnh trioxit

CuO: Đồng(II) oxit

CO2: cacbon đioxit

CO: Cacbon oxit

Al2O3: nhôm oxit

Fe3O4: sắt từ oxit

K2O: kali oxit

Axit

HCl: axit clohidric

HNO3: axit nitric

H2SO4: axit sunfuric

Bazo

Ca(OH)2: canxi hidroxit

NaOH: natri hidroxit

Fe(OH)3: sắt(III) hidroxit

Muối

Na2CO3: natri cacbonat

CuSO4: đồng (II) sunfat

CaCO3: canxi cacbonat

KHSO4: kali hidrosunfat

 

b.

SO3 + H2O -> H2SO4

CO2 + H2\(⇌\) H2CO3

K2O + H2O -> 2 KOH

 

 

12 tháng 10 2017

Chọn đáp án B

CrO3 là oxit axit, tác dụng với nước tạo thành dung dịch chứa 2 axit H2CrO4 và H2Cr2O7

13 tháng 6 2019

Đáp án B 

C r O 3   +   H 2 O   →   H 2 C r O 4

Bài tập vận dụng I. Trắc nghiệm : Câu 1: Tính chất nào sau đây không có ở Hidro A. Nặng hơn không khí B. Nhẹ nhất trong các chất khí C. Không màu D. Tan rất ít trong nước Câu 2: Ứng dụng của Hidro A. Oxi hóa kim loại B. Làm nguyên liệu sản xuất NH3, HCl, chất hữu cơ C. Tạo hiệu ứng nhà kinh D. Tạo mưa axit Câu 3: Khí nhẹ nhất trong các khí sau: A. H2 B. H2O C. O2 D. CO2 Câu 4: Công thức hóa học của hidro: A....
Đọc tiếp
Bài tập vận dụng I. Trắc nghiệm : Câu 1: Tính chất nào sau đây không có ở Hidro A. Nặng hơn không khí B. Nhẹ nhất trong các chất khí C. Không màu D. Tan rất ít trong nước Câu 2: Ứng dụng của Hidro A. Oxi hóa kim loại B. Làm nguyên liệu sản xuất NH3, HCl, chất hữu cơ C. Tạo hiệu ứng nhà kinh D. Tạo mưa axit Câu 3: Khí nhẹ nhất trong các khí sau: A. H2 B. H2O C. O2 D. CO2 Câu 4: Công thức hóa học của hidro: A. H2O B. H C. H2 D. H3 Câu 5: Cho 8g CuO tác dụng với H2 ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng thấy có m (g) chất rắn. Tính m, chất rắn đó là chất nào? A. Cu, m = 0,64g B. Cu, m = 6,4g C. CuO dư, m = 4g D. Không xác định được Câu 6: Trong những oxit sau: CuO, MgO, Fe2O3, CaO, Na2O. oxit nào không bị Hidro khử: A. CuO, MgO B. Fe2O3, Na2O C. Fe2O3, CaO D. CaO, Na2O, MgO Câu 7: Tỉ lệ mol của Hidro và Oxi sẽ gây nổ mạnh là: A. 2:1 B. 1:3 C. 1:1 D. 1:2 Câu 8: Trong những oxit sau: CuO, MgO, Al2O3, AgO, Na2O, PbO. Có bao nhiêu oxit phản ứng với Hidro ở nhiệt độ cao: A. 4 B. 5 C. 3 D. 1 Câu 9: Sau phản ứng của CuO và H2 thì có hiện tượng gì: A. Sau phản ứng, chất rắn màu đen chuyển thành xanh lam B. Sau phản ứng, chất rắn màu đen chuyển thành đỏ C. Có chất khí bay lên D. Không có hiện tượng Câu 10: Sản phẩm thu được sau khi nung Chì (II) oxit trong Hidro A. Pb B. H2 C. PbO D. Không phản ứng II. Tự luận : Bài 1,4,6/109 sgk Bài 1 : Viết phương trình hóa học của phản ứng hiđro khử các oxit sau Mẫu : Sắt (III) oxit. Fe2O3 + H2 --> Fe + H2O Bài 4: Khử 48 gam đồng(II) oxit bằng khí hiđro. Hãy: a. Tính số gam đồng kim loại thu được. b. Tính thể tích khí hiđro (đktc) cần dùng - Tìm nCuO = m/M Viết PTHH CuO + H2  Cu + H2O 1 1 1 1 mol nCuO nCu=? a. mCu = n.M . Số mol của Cu chưa có  tìm nCu dựa vào nCuO nCu = nCuO .1/1 --> mCu b. VH2 = n. 22,4 Số mol H2 chưa có  tìm nH2 dựa vào nCuO VH2 CuO + H2  Cu + H2O 1 1 1 1 mol nCuO nH2=? Mol Bài 6: Tính số gam nước thu được khi cho 8,4 lít khí hiđro tác dụng với 2,8 lít oxi (các thể tích đo ở đktc). - Tìm nH2 và nO2 - Viết PTHH : 2H2 + O2  2H2O 2 1 2 mol - So sánh nH2 và số mol của oxi : nH2 : nO2 = nH2/2 : nO2/1  số mol nào lớn hơn thì chất đó dư. PTHH tính theo số mol chất còn lại. - Thế số mol của chất còn lại vào PTHH để tìm số mol của nước  mH2O
1
1 tháng 4 2020

chia nhỏ ra nha bạn