3,3 kg= g
2,22kg= g
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
\(4,8dam^2=480m^2\)
\(9,05dam^2=905m^2\)
\(5,1hm^2=51000m^2\)
\(3,4km^2=340hm^2\)
\(3,3kg=3300g\)
\(2,22kg=2220g\)
4.8 dam2 = 480m2
9.05 dam2 = 905 m2
5.1hm2 = 51000 m2
3.4km2=340hm2
3.3kg= 3300 g
2.22kg= 2220 g
Giả sử tất cả 36 con gà đều có khối lượng mỗi con là 2,7 kg.
Tổng khối lượng sẽ là
2,7 kg × 36 = 97,2 kg
Tổng này ít hơn tổng thực sự là
109,8 kg − 97,2 kg = 12,6 kg
Mỗi con gà loại 2,7 kg nhẹ hơn một con gà loại 3,3 kg là
3,3 kg − 2,7 kg = 0,6 kg
Vậy số gà loại 3,3 kg là
12,6 : 0,6 = 21 con
Số gà loại 2,7 kg là
36 − 21 = 15
Đáp số
21 con gà loại 3,3 kg
15 con gà loại 2,7 kg
Giả sử tất cả 36 con gà đều có khối lượng mỗi con là 2,7 kg.
Tổng khối lượng sẽ là
2,7 kg × 36 = 97,2 kg
Tổng này ít hơn tổng thực sự là
109,8 kg − 97,2 kg = 12,6 kg
Mỗi con gà loại 2,7 kg nhẹ hơn một con gà loại 3,3 kg là
3,3 kg − 2,7 kg = 0,6 kg
Vậy số gà loại 3,3 kg là
12,6 : 0,6 = 21 con
Số gà loại 2,7 kg là
36 − 21 = 15
Đáp số
21 con gà loại 3,3 kg
15 con gà loại 2,7 kg
Giải
Nếu tất cả 36 con gà đều nặng 2,7 kg thì tổng khối lượng của số gà là
36.2,7=97,2 (kg)
Khối lượng gà bị vơi đi là
109,8-97,2=12,6 (kg)
Số gà nặng 3,3kg là
12,6 : (3,3-2,7) = 21 ( con)
Số gà nặng 2,7 kg là
36-21=25 (con)
Đs......
Trung bình tháng 12 cây táo cho năng xuất là:
25 x 31 = 775 (quả)
Trung bình tháng 12 cây ổi cho năng xuất là:
14 x 31 = 434 (quả)
Trung bình thàn 12 cây mận cho năng xuất là:
47 x 31 = 1451 (quả)
Số kg quả táo bán trong tháng 12 là:
2 x 31 = 62 (kg)
Số kg ổi bán trong tháng 12 là:
1,7 x 31 = 52,7 (kg)
Số kg mận bsn trong tháng 12 là;
3,3 x 31 = 102,7 (kg)
Đáp số: Năng xuất: Táo: 775 quả
Ôỉ:434 quả
Mận: 1451 quả
Bán: Táo: 62 kg
Ôỉ: 42,7 kg
Mận: 102,3 kg
c) 3 tấn 5 tạ = 305 tạ, 4 tạ 5kg = 405kg d) 2 tấn 50kg = 2050kg, 1kg 10g = 1010g
2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
21 yến = .......210........ kg |
| 320 kg = .......32...... yến |
130 tạ = .......1,3....... kg |
| 4600 kg = .....46..... tạ |
44 tấn = .......44000...... kg |
| 19000 kg = ......19..... tấn |
3 kg 125 g = ...3125...... g |
| 1256 g = ....1... kg ...256.... g |
2kg 50 g = ........2005.......... g |
| 6005 g = .....6... kg ...50... g |
3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
8 dam 2 = ........800........ m 2 | 300 m 2 = ........3......dam 2 |
20 hm 2 = .........2000....... dam 2 | 2100 dam 2 = .......21...... hm 2 |
5 cm 2 = ........500......... mm 2 | 900 mm 2 = ........9...... cm 2 |
6 tạ 5 kg = 60 yến 5 kg ; 34 kg 2 g = 340 hg 2 g ; 8 kg 6 dag = 80 hg 60 g ; 5 kg 7 g = 500 dag 7 g
--HT--
3,3 kg= 3300 g
2,22 kg= 2220 g