K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

7 tháng 11 2019

Đáp án A

20 tháng 12 2021

\(MnO_2+4HCl_{đặc}-^{t^o}\rightarrow MnCl_2+Cl_2+H_2O\\Cl_2 +H_2-^{as}\rightarrow2HCl\\ 2KMnO_4+16HCl\rightarrow2MnCl_2+2KCl+5Cl_2+8H_2O\\ Cl_2+Ca-^{t^o}\rightarrow CaCl_2\\ CaCl_2+2H_2O-^{đpddcómn}\rightarrow Ca\left(OH\right)_2+Cl_2+H_2\\ Ca\left(OH\right)_2+Cl_2\rightarrow CaOCl_2+H_2O\)

20 tháng 12 2021

\(MnO_2+4HCl\xrightarrow{t^o}MnCl_2+Cl_2\uparrow+2H_2O\\ Cl_2+H_2\xrightarrow{as}2HCl\\ 2HCl\xrightarrow{đpdd}Cl_2+H_2\\ Cl_2+Ca\to CaCl_2\\ CaCl_2+2NaOH\to Ca(OH)_2+2NaCl\\ Ca(OH)_2+Cl_2\xrightarrow{t^o}CaOCl_2+H_2O\)

10 tháng 3 2018

Đáp án : D 

23 tháng 11 2018

5 tháng 11 2018

Dễ thấy bazo tạo ra clorua vôi => phải chứa Ca => Đáp án C

18 tháng 2 2020

4HCl+MnO2-->MnCl2+2H2O+Cl2

3Cl2+2Fe-->2FeCl3

FeCl3+3NaOH-->3NaCl+Fe(OH)3

2NaCl+H2SO4-->Na2SO4+2HCl

2HCl+Cuo-->CuCl2+H2O

CuCl2+2AgNO3-->2AgCl+Cu(NO3)2

Hỏi đáp Hóa họcHỏi đáp Hóa học3)

4HCl+MnO2→Cl2+2H2O+MnCl2
3Cl2+6KOH→3H2O+5KCl+KClO3
2KClO3→2KCl+3O2
2KCl+H2SO4→K2SO4+2HCl
16HCl+2KMnO4→5Cl2+8H2O+2KCl+2MnCl2
2Ca(OH)2+2Cl2→2H2O+CaCl2+Ca(ClO)2 e)a. 2KMnO4 + 16HCl (đ) -> 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O (Đ.C Cl2)
Cl2 + KOH -> KCl + KClO3 + H2O
2KClO3 -> 2KCl + 3O2 (đ/c khí O2 lớp 8)
2KCl -> 2K + Cl2
Cl2 + H2O ->HCl + HClO
2HCl + Fe -> FeCl2 + H2
2FeCl2 + Cl2 -> 2FeCl3
FeCl3 + NaOH -> Fe(OH)3 + NaCl

18 tháng 2 2020

câu cHỏi đáp Hóa học

14 tháng 1 2017

Đáp án A

14 tháng 4 2017

Đáp án A

Ca(OH)2 là một bazơ mạnh, được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp như sản xuất clorua vôi (CaOCl2), vật liệu xây dựng. Ngoài ra chất X còn dùng để xử lí chất thải.

20 tháng 12 2021

BTKL: \(m_{Ca(OH)_2}=m_{CaO}+m_{H_2O}=28+9=37(g)\)

20 tháng 12 2021

áp dụng đl bảo toàn khối lượng:

mCa(OH)2=mCaO+mH2

mCa(OH)2=28+9=37gam

Câu 1: Trong số các chất có công thức hoá học dưới đây, chất nào làm quì tím hoá đỏ:A. H2O B. HCl C. NaOH D. CuCâu 2: Dãy chất nào sau đây toàn là axitA. KOH, HCl, H2S, HNO3 B. H2S , Al(OH)3, NaOH, Zn(OH)2 C. ZnS, HBr, HNO3, HCl D. H2CO3 , HNO3, HBr, H2SO3Câu 3: Dãy chất nào sau đây toàn là bazơA. HBr, Mg(OH)2, KOH, HCl B. Ca(OH)2, Zn(OH)2 , Fe(OH)3, KOHC. Fe(OH)3 , CaCO3, HCL, ZnS D. Fe(OH)2, KCl, NaOH, HBrCâu 4: Dãy chất nào sau đây toàn...
Đọc tiếp

Câu 1: Trong số các chất có công thức hoá học dưới đây, chất nào làm quì tím hoá đỏ:

A. H2O B. HCl C. NaOH D. Cu

Câu 2: Dãy chất nào sau đây toàn là axit

A. KOH, HCl, H2S, HNO3 B. H2S , Al(OH)3, NaOH, Zn(OH)2 C. ZnS, HBr, HNO3, HCl D. H2CO3 , HNO3, HBr, H2SO3

Câu 3: Dãy chất nào sau đây toàn là bazơ

A. HBr, Mg(OH)2, KOH, HCl B. Ca(OH)2, Zn(OH)2 , Fe(OH)3, KOH

C. Fe(OH)3 , CaCO3, HCL, ZnS D. Fe(OH)2, KCl, NaOH, HBr

Câu 4: Dãy chất nào sau đây toàn là muối

A. NaHCO3, MgCO3 ,BaCO3 B. NaCl, HNO3 , BaSO4

C. NaOH, ZnCl2 , FeCl2 D. NaHCO3, MgCl2 , CuO

Câu 5: Cho nước tác dụng với vôi sống (CaO). Dung dịch sau phản ứng làm cho quỳ tím chuyển thành màu gì?

A. Màu xanh B. Màu đỏ C. Không đổi màu D.Màu vàng

Câu 6 : Dãy chất nào chỉ toàn bao gồm axit:

A. HCl; NaOH B. CaO; H2SO4 C. H3PO4; HNO3 D. SO2; KOH

Câu 7: Cho biết phát biểu nào dưới đây là đúng:

A. Gốc sunfat SO4 hoá trị I B. Gốc photphat PO4 hoá trị II

C. Gốc Nitrat NO3 hoá trị III D. Nhóm hiđroxit OH hoá trị I

Câu 8: Hợp chất nào sau đây là bazơ:

A. Đồng(II) nitrat B. Kali clorua

C. Sắt(II) sunfat D. Canxi hiđroxit

Câu 9:Trong số những chất dưới đây, chất nào làm quì tím hoá xanh:

A. Đường (C12H22O11) B. Muối ăn (NaCl)

C. Nước vôi (Ca(OH)2) D. Dấm ăn (CH3COOH)

Câu 10: Trong số những chất có công thức hoá học dưới đây, chất nào làm cho quì tím không đổi màu:

A. HNO3 B. NaOH C. Ca(OH)2 D. NaC

0
Câu 1. Muối nào sao đây là muối axit?A. CaCO3.                         B. Ca(HCO3)2.                   C. CaCl2.                           D. CaSO4.Câu 2. Công thức hóa học của muối natri hiđrophotphat làA. NaH2PO4.                     B. Na2HPO4.                     C. NaHPO4.                      D. NaH3PO4.Câu 3. Thành phần chính của đá vôi làA. CaCO3.                         B. CaO.                             C. Ca(OH)2.                      D. CaSO4.Câu 4. Trong số...
Đọc tiếp

Câu 1. Muối nào sao đây là muối axit?

A. CaCO3.                         B. Ca(HCO3)2.                   C. CaCl2.                           D. CaSO4.

Câu 2. Công thức hóa học của muối natri hiđrophotphat là

A. NaH2PO4.                     B. Na2HPO4.                     C. NaHPO4.                      D. NaH3PO4.

Câu 3. Thành phần chính của đá vôi là

A. CaCO3.                         B. CaO.                             C. Ca(OH)2.                      D. CaSO4.

Câu 4. Trong số các chất sau đây, chất nào làm giấy quì tím hóa đỏ?

A. H2O.                             B. dung dịch HCl.             C. dung dịch NaOH.         D. dung dịch NaCl.

Câu 5. Axit là những chất làm cho quì tím chuyển sang màu gì?

A. Xanh.                            B. Đỏ.                                C. Tím.                              D. Vàng.

Câu 6. Trong số những chất dưới đây, chất nào làm quì tím hoá xanh?

A. Đường.                         B. Muối ăn.                        C. Nước vôi.                     D. Dấm ăn.

Câu 7. Trong số những chất có công thức hoá học dưới đây, chất nào không làm quỳ tím đổi màu?

A. HNO3.                          B. NaOH.                          C. Ca(OH)2.                      D. NaCl.

Câu 8. Dung dịch nào sau đây không làm mất màu tím của giấy quì tím?

A. HNO3.                          B. NaOH.                          C. Ca(OH)2.                      D. Na2SO4.

Câu 9. Bazơ nào sau đây không tan trong nước?

A. Cu(OH)2.                      B. Ca(OH)2.                       C. Ba(OH)2.                      D. NaOH.

Câu 10. Bazơ nào sau đây tan được trong nước?

A. Fe(OH)3.                       B. Cu(OH)2.                      C. NaOH.                          D. Al(OH)3.

Câu 11. Công thức hóa học của axit sunfurơ và muối natri sunfit lần lượt là

A. H2SO4, Na2SO4.           B. H2S, Na2S.                    C. Na2SO3, H2SO3.           D. H2SO3, Na­2SO3.

Câu 12. Dãy hợp chất gồm các chất thuộc loại muối là

A. Na­2O, CuSO4, KOH.                                              B. CaCO3, MgO, Al2(SO4)3.

C. CaCO3, CaCl2, FeSO4.                                            D. H2SO4, CuSO4, Ca(OH)2.

Câu 13. Dãy chất nào chỉ gồm các muối?

A. MgCl; Na2SO4; KNO3.                                           B. Na2CO3; H2SO4; Ba(OH)2.

C. CaSO4; HCl; MgCO3.                                             D. H2O; Na3PO4; KOH.

Câu 14. Trong các dãy chất sau đây, dãy chất nào làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh?

A. KClO3, NaCl, FeSO4, MgCO3.                               B. CaO, SO3, BaO, Na2O.

C. Ca(OH)2, KOH, NaOH, Ba(OH)2.                         D. HCl, HNO3, H2SO4, H3PO4.

Câu 15. Cho các bazơ sau: LiOH, NaOH, KOH, Ca(OH)2, Mg(OH)2, Al(OH)3, Fe(OH)3. Dãy bazơ tan trong nước tạo thành dung dịch kiềm là

A. KOH, LiOH, NaOH, Al(OH)3.                              B. Ca(OH)2, KOH, LiOH, NaOH.

C. Al(OH)3, NaOH, Mg(OH)2, KOH.                        D. Ca(OH)2, LiOH, Cu(OH)2, Mg(OH)2.

Câu 16. Cho các oxit sau: BaO, Na2O, SO3, P2O5, N2O5. Khi tác dụng với nước thu được các axit hoặc bazơ lần lượt là:

A. Ba(OH)2, NaOH, H2SO4, H3PO4, HNO2.              B. Ba(OH)2, NaOH, H2SO3, H3PO4, HNO3.

C. Ba(OH)2, NaOH, H2SO4, H3PO4, HNO3.              D. Ba(OH)2, NaOH, H2SO3, H3PO4, HNO2.

Câu 17. Cho các oxit sau:

(1) Na2O, CaO, CO2, Fe3O4, MgO;

(2) K2O, SO3, CaO, N2O5, P2O5;

(3) SiO2, SO2, CO2, CuO, NO;

(4) Na2O, CO2, N2O5, Cu2O, Fe2O3.

Trong các dãy oxit trên, dãy oxit tan trong nước là:

A. (1), (2).                          B. (2), (3).                          C. (2), (4).                          D. (2).

Câu 18. Khi thổi hơi thở vào dung dịch canxi hiđroxit (nước vôi trong). Em quan sát thấy hiện tượng gì trong ống nghiệm chứa dung dịch canxi hiđroxit?

A. Dung dịch chuyển màu xanh.                                 B. Dung dịch bị vẫn đục.

C. Dung dịch chuyển màu đỏ.                                     D. Dung dịch không có hiện tượng.

Câu 19. Trong chế biến bánh bao người ta thường trộn vào trong nguyên liệu một loại muối có tên là amoni hiđrocacbonat, chất này khi hấp sẽ sinh ra hỗn hợp chất khí làm cho bánh bao nở to hơn nên còn gọi là bột nở. Công thức của muối amoni hiđrocacbonat là

A. (NH4)2CO3.                   B. (NH4)2SO4.                   C. NH4HCO3.                   D. NH4HSO4.

Câu 20. Để phân biệt các lọ hóa chất mất nhãn: nước cất, axit clohiđric, natri hiđroxit, natri clorua thì phải dùng những thuốc thử và biện pháp kỹ thuật nào?

A. Chỉ dùng quỳ tím.

B. Dùng quỳ tím và cô cạn dung dịch.

C. Chỉ dùng phenol phtalein.

D. Chỉ cô cạn dung dịch.

Câu 21. Có những chất rắn sau: FeO, P2O5, Ba(OH)2, NaNO3. Thuốc thử được chọn để phân biệt các chất trên là:

A. dung dịch NaOH, giấy quỳ tím.                             B. H2O, giấy quỳ tím.

C. H2SO4, giấy quỳ tím.                                               D. dung dịch HCl, giấy quỳ.

Câu 22. Có những chất rắn sau: CaO, P2O5, MgO, Na2SO4. Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết các chất rắn trên?

A. Axit và giấy quì tím.                                               B. Axit H­2SO4 và phenolphtalein.

C. Nước và giấy quì tím.                                             D. Dung dịch NaOH.

Câu 23. Có 4 lọ mất nhãn đựng 4 chất bột màu trắng riêng biệt: CaO, Na2O, MgO và P2O5. Dùng thuốc thử nào để nhận biết các lọ trên?

A. Dùng nước và dung dịch axit sunfuric.

B. Dùng dung dịch axit sunfuric và phenolphtalein.

C. Dùng trong nước và giấy quì tím.

Câu 24. Nước giếng ở một số địa phương có chứa chất X. Khi sử dụng ấm đun để đun sôi nước, sau nhiều lần đun thấy đáy ấm có bám một lớp chất rắn màu trắng. Nguyên nhân của hiện tượng này là do khi đun nóng nước có xảy ra phản ứng phân hủy hợp chất X theo phương trình hóa học tổng quát như sau (phản ứng đã được cân bằng):

X CaCO3 ¯ (bám đáy ấm) + H2O + CO2 ­ (thoát ra)

Công thức hóa học của X là

A. CaO.                             B. Ca(OH)2.                       C. CaCO3.                         D. Ca(HCO3)2.

Câu 25. Xét các chất: Na2O, KOH, MgSO4, Ba(OH)2, HNO3, HCl, Ca(HCO3)2. Số oxit; axit; bazơ, muối lần lượt là:

A. 1; 2; 2; 3.                       B. 1; 2; 2; 2.                       C. 2; 2; 1; 2.                       D. 2; 2; 2; 1.

1
11 tháng 4 2022

Câu 1. Muối nào sao đây là muối axit?

A. CaCO3.                         B. Ca(HCO3)2.                   C. CaCl2.                           D. CaSO4.

Câu 2. Công thức hóa học của muối natri hiđrophotphat là

A. NaH2PO4.                     B. Na2HPO4.                     C. NaHPO4.                      D. NaH3PO4.

Câu 3. Thành phần chính của đá vôi là

A. CaCO3.                         B. CaO.                             C. Ca(OH)2.                      D. CaSO4.

Câu 4. Trong số các chất sau đây, chất nào làm giấy quì tím hóa đỏ?

A. H2O.                             B. dung dịch HCl.             C. dung dịch NaOH.         D. dung dịch NaCl.

Câu 5. Axit là những chất làm cho quì tím chuyển sang màu gì?

A. Xanh.                            B. Đỏ.                                C. Tím.                              D. Vàng.

Câu 6. Trong số những chất dưới đây, chất nào làm quì tím hoá xanh?

A. Đường.                         B. Muối ăn.                        C. Nước vôi.                     D. Dấm ăn.

Câu 7. Trong số những chất có công thức hoá học dưới đây, chất nào không làm quỳ tím đổi màu?

A. HNO3.                          B. NaOH.                          C. Ca(OH)2.                      D. NaCl.

Câu 8. Dung dịch nào sau đây không làm mất màu tím của giấy quì tím?

A. HNO3.                          B. NaOH.                          C. Ca(OH)2.                      D. Na2SO4.

Câu 9. Bazơ nào sau đây không tan trong nước?

A. Cu(OH)2.                      B. Ca(OH)2.                       C. Ba(OH)2.                      D. NaOH.

Câu 10. Bazơ nào sau đây tan được trong nước?

A. Fe(OH)3.                       B. Cu(OH)2.                      C. NaOH.                          D. Al(OH)3.