K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

5 tháng 10 2019

Chọn C

Giá trị công nghiệp và xây dựng được tăng nhanh nhất

 

1 tháng 2 2017

Chọn C

19 tháng 2 2018

Đáp án B

Biểu đồ đường.

13 tháng 1 2017

Đáp án B

27 tháng 9 2017

Chọn B

Cho bảng số liệu: TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC THEO GIÁ HIỆN HÀNH PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA NƯỚC TA TRONG GIAI ĐOẠN 2010 – 2015 (Đơn vị: tỉ đồng) Khu vực kinh tế 2010 2013 2014 2015 Nông – lâm – thủy sản 396576 643862 696969 712460 Công nghiệp và xây dựng 693351 1189618 1307935 1394130 Dịch vụ 797115 1388407 1537197 1665962 ...
Đọc tiếp

Cho bảng số liệu:

TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC THEO GIÁ HIỆN HÀNH PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA NƯỚC TA TRONG GIAI ĐOẠN 2010 – 2015

(Đơn vị: tỉ đồng)

Khu vực kinh tế

2010

2013

2014

2015

Nông – lâm – thủy sản

396576

643862

696969

712460

Công nghiệp và xây dựng

693351

1189618

1307935

1394130

Dịch vụ

797115

1388407

1537197

1665962

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về giá trị tổng sản phẩm trong nước (theo giá hiện hành) phân theo khu vực kinh tế của nước ta giai đoạn 2010 – 2015?

A. Giá trị dịch vụ lớn nhất, giá trị công nghiệp và xây dựng nhỏ nhất 

B. Giá trị dịch vụ tăng nhanh nhất, giá trị nông – lâm – thủy sản tăng chậm nhất 

C. Giá trị nông – lâm – thủy sản giảm, giá trị công nghiệp và xây dựng, dịch vụ tăng 

D. Giá trị nông – lâm – thủy sản tăng ít nhất, giá trị công nghiệp và xây dựng tăng nhiều nhất

1
Cho bảng số liệu; TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC THEO GIÁ SO SÁNH 2010 PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 – 2015 (Đơn vị: tỉ đồng) Thành phần kinh tế 2010 2013 2014 2015 Kinh tế Nhà nước 633187 735442 765247 806361 Kinh tế ngoài Nhà nước 926928 1110769 1175739 1250005 Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài 326967 ...
Đọc tiếp

Cho bảng số liệu;

TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC THEO GIÁ SO SÁNH 2010 PHÂN THEO

THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 – 2015

(Đơn vị: tỉ đồng)

Thành phần kinh tế

2010

2013

2014

2015

Kinh tế Nhà nước

633187

735442

765247

806361

Kinh tế ngoài Nhà nước

926928

1110769

1175739

1250005

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

326967

407976

442442

489817

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tổng sản phẩm trong nước (theo giá so sánh 2010) phân theo thành phần kinh tế của nước ta giai đoạn 2010 – 2015?

A. Kinh tế Nhà nước tăng nhanh hơn khu vực có vốn đầu tư nước ngoài 

B. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng chậm hơn kinh tế ngoài Nhà nước 

C. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng nhanh nhất, kinh tế Nhà nước tăng chậm nhất 

D. Kinh tế ngoài Nhà nước tăng nhanh nhất, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng chậm nhất

1
Cho bảng số liệu:TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC THEO GIÁ HIỆN HÀNH PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA NƯỚC TA TRONG GIAI ĐOẠN 2010 – 2015 (Đơn vị: tỉ đồng)(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về giá trị tổng sản phẩm trong nước (theo giá hiện hành) phân theo khu vực kinh tế của nước ta giai đoạn 2010 –...
Đọc tiếp

Cho bảng số liệu:

TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC THEO GIÁ HIỆN HÀNH PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA NƯỚC TA TRONG GIAI ĐOẠN 2010 – 2015 (Đơn vị: tỉ đồng)

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về giá trị tổng sản phẩm trong nước (theo giá hiện hành) phân theo khu vực kinh tế của nước ta giai đoạn 2010 – 2015?

A. Giá trị dịch vụ lớn nhất, giá trị công nghiệp và xây dựng nhỏ nhất

B. Giá trị dịch vụ tăng nhanh nhất, giá trị nông – lâm – thủy sản tăng chậm nhất

C. Giá trị nông – lâm – thủy sản giảm, giá trị công nghiệp và xây dựng, dịch vụ tăng

D. Giá trị nông – lâm – thủy sản tăng ít nhất, giá trị công nghiệp và xây dựng tăng nhiều nhất

1
27 tháng 2 2018

Chọn B

Giá trị dịch vụ tăng nhanh nhất, giá trị nông – lâm – thủy sản tăng chậm nhất