Nhiệt độ 50 O C tương ứng với bao nhiêu độ Farenhai?
A. 82 O F
B. 90 O F
C. 122 O F
D. 107,6 O F
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Giải
35độC tương ứng với độ F là :
F = 9/5 * 35 + 32
F = 95 độ
Công thức đổi từ độ F sang độ C là :
F = 9/5 * C + 32
9/5 * C = F - 32
C = ( F - 32 ) : 9/5
C = ( F - 32 ) * 5/9
C = 5/9 * ( F - 32 )
Vậy .....
Nhiệt độ F ở thành phố Hồ Chí Minh là:
\(\frac{9}{5}\cdot35+32=95\)(độ F)
Vậy nhiệt độ thành phố Hồ Chí Minh ơ độ F là 95 độ F.
Công thức đổi từ độ F sang độ C: \(C=\left(F-32\right):\frac{9}{5}.\)
không, vì: nhiệt độ nước sôi là 100o C mà nhiệt kế rượu chỉ có nhiệt độ cao nhất là 50oC , nhiệt kế y tế có nhiệt độ cao nhất chỉ là 42oC
I. Phần trắc nghiệm : (3 điểm ) Em hãy khoanh tròn câu trả lời đúng nhất .
Câu 1:
1. Nhiệt độ cao nhất ghi trên nhiệt kế y tế là nhiệt độ nào sau đây ;
A. 37ºC
B. 42ºC
C. 100ºC
D. 37º C và 100º C
2.Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi đun nóng một lượng chất lỏng ?
A.Khối lượng của chất lỏng tăng
B. Trọng lượng của chất lỏng tăng .
C.Thể tích của chất lỏng tăng
D.Cả khối lượng, trọng lượng và thể tích của chất lỏng đều tăng
3. Nhiệt kế nào dưới đây có thể dùng để đo nhiệt độ của băng phiến đang nóng chảy ?
A. Nhiệt kế rượu
B. Nhiệt kế y tế
C. Nhiệt kế thủy ngân
D. Cả 3 nhiệt kế trên đều không dùng được .
4. Nhiệt độ của chất lỏng là 30º C ứng với bao nhiêu độ F ?
A. 68ºF
B. 86ºF
C. 52oF
D. 54ºF
5. Băng phiến nóng chảy ở nhiệt độ :
A. 70ºC
B. 80ºC
C. 90ºC
D. Cả A,B,C đều đúng
6. Trong suốt thời gian sôi nhiệt độ của chất lỏng :
A. Tăng dần lên
B. Khi tăng, khi giảm
C. Giảm dần đi
D. Không thay đổi
II. Phần tự luận: ( 7 điểm ):
Câu 1:
Câu 1: a. Chất khí nở vì nhiệt nhiều hơn chất lỏng ; chất lỏng nở vì nhiệt nhiều hơn chất rắn ( 1đ)
b. Nhiệt độ 0ºC trong nhiệt giai tương ứng với nhiệt độ trong nhiệt giai Farenhai. (1đ )
Câu 2:
a. Nhiệt kế thường dùng hoạt động dựa trên hiện tượng nào? Em hãy kể tên các loại nhiệt kế ? (1đ )
b. Em hãy tính : 35ºC ứng với bao nhiêu ºF, 37ºC ứng với bao nhiêu ºF ? (2đ)
Ta có:
35ºC= 35 . 1,8 + 32 = 95o F
37ºC= 37 . 1,8 + 32 = 33,3ºF
Câu 3:
+) Sự chuyển từ thể lỏng sang thể hơi là sự bay hơi.
+) Sự chuyển từ thể hơi song thể lỏng là sự ngưng tự
Câu 1. Nhiệt kế thường dùng hoạt động dựa trên hiện tượng:
A. Sự dãn nở vì nhiệt của chất rắn. B. Sự dãn nở vì nhiệt của chất khí.
C. Sự dãn nở vì nhiệt của các chất. D. Sự dãn nở vì nhiệt của chất lỏng.
Câu 2. Khi nhúng nhiệt kế rượu vào nước nóng, mức rượu trong ống nhiệt kế tăng lên vì:
A. Ống nhiệt kế dài ra.
B. Ống nhiệt kế ngắn lại.
C. Cả ống nhiệt kế và rượu trong ống đều nở ra nhưng rượu nở nhiều hơn.
D. Cả ống nhiệt kế và rượu trong ống đều nở ra nhưng ống nhiệt kế nở nhiều hơn.
Câu 3. Nhiệt độ cao nhất ghi trên nhiệt kế y tế có thể là nhiệt độ nào dưới đây?
A. 20oC. B. 37oC. C. 40oC. D. 42oC.
Câu 4. Chuyển 30oC sang độ F.30oC ứng với bao nhiêu độ F dưới đây?
A. 30oF. B. 56oF. C. 66oF. D. 86oF.
Thang nhiệt độ Celsius là thang nhiệt độ được đặt theo tên nhà nhà thiên văn học người Thụy Điển Anders Celsius. Thang nhiệt độ này lấy nhiệt độ đong băng của nước là 0oC và nhiệt độ sôi của nước là 100oC
Fahrenheit là một thang đo nhiệt độ nhiệt động lực học, với điểm đóng băng của nước là 32 độ F và điểm sôi là 212
\(20^oC=68^oF\), \(27^oC=80,6^oF\), \(42^oC=107,6^oF\)
\(59^oF=15^oC\), \(77^oF=25^oC\), \(49^oF=\dfrac{85}{9}^oC\)
nhiệt kế thủy ngân ko thể đo nhiệt kế nào sau đây
a;nhiệt kế 1 cốc nước đá
b; nhiệt kế của thân thể
c; nhiệt kế của thời tiết
d; nhiệt kế của lò luyện kim
=> Đáp án C