K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

10 tháng 10 2019

Cấu trúc câu: suffer from (v): chịu đựng

Tạm dịch: Nhiều công tình đang gánh chịu tình trạng thiếu hụt nhân viên có kỹ thuật.

Chọn A

28 tháng 7 2017

Đáp án là A.

Undernourished = malnourished: suy dinh dưỡng

Underprivileged = disadvantaged: bất hạnh, xấu số

Overrated = overestimated: đánh giá quá cao

Câu này dịch như sau: Nhiều trẻ em trong khu vực này rõ ráng thiếu dinh dưỡng và chịu nhiều bệnh tật khác nhau

10 tháng 3 2019

Đáp án B

Kiến thức:  Rút gọn mệnh đề quan hệ 

Giải thích: 

Khi câu có chủ ngữ chính (Many of the pictures) và động từ chính (are) nên động từ phía sau chủ ngữ là mệnh đề quan hệ rút gọn.

Tạm dịch: Rất nhiều bức tranh được gửi từ vũ trụ hiện tại đang được trưng bày ở thư viện công cộng.

Câu đầy đủ: Many of the pictures which are sent from outer space are presently on display in the public library.

ð Rút gọn lại: Many of the pictures sent from outer space are presently on display in the public library.

10 tháng 3 2019

Đáp án C

Giải thích: Lack (n) = sự thiếu hụt

Dịch nghĩa: Có một sự thiếu hụt về thợ thủ công lành nghề trong ngành công nghiệp này.

          A. warn (n) = sự cảnh báo

          B. fault (n) = lỗi, sự sai sót, thiếu sót

          D. short (adj) = ngắn, thiếu

14 tháng 3 2019

Đáp án D

In danger of sth: có khả năng xảy ra

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

4 tháng 1 2020

Đáp Án B.

A. victims (n): nạn nhân

B. disaster (n): thảm hoạ, thiên tai

C. opportunities (n): cơ hội

D. conditions (n): điều kiện

Dịch câu: Uỷ ban chữ thập đỏ là một tổ chức quốc tế giúp đỡ những nạn nhân chiến tranh, bệnh tật hoặc thiên tai.

18 tháng 8 2019

Đáp án là D.

consequently : vì vậy ( chỉ kết quả )

Nghĩa câu: Quảng cáo trực tuyến bây giờ rât đắt. Vì vậy, rât hiếm công ty cạnh tranh.

Các từ còn lại: moreover: hơn nữa ( thêm thông tin ); whereas: nhưng ngược lại; nonetheless : tuy nhiên

19 tháng 8 2018

Đáp án B

+ tobe in the habit of doing smt: có thói quen làm gì. 

+ in pulic places: ở nhữg nơi công cộng. 

Dịch: Nhiều người vẫn có thói quen viết ra những điều ngớ ngẩn ở những nơi công cộng

16 tháng 3 2019

Đáp án B.

But: nhưng, thường đứng giữa câu

Even if + mệnh đề: dù cho có, dù nếu có, kể cả nếu như mà

If + mệnh đề: nếu

As though + mệnh đề: mặc dù

Dịch nghĩa: Ở Nhật, kể cả khi có nhiều nữ giới thành đạt trong lĩnh vực kinh doanh, đa số công ty ở đây vẫn được điều hành bởi nam giới.