K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

7 tháng 6 2019

Đáp án: D

Câu 1: Đâu là đồ dùng loại điện – nhiệt?A. Bàn là điệnB. Nồi cơm điệnC. ấm điệnD. cả 3 đáp án trênCâu 2: Điện trở của dây đốt nóng:A. Phụ thuộc điện trở suất của vật liệu dẫn điện làm dây đốt nóngB. Tỉ lệ thuận với chiều dài dây đốt nóngC. Tỉ lệ nghịch với tiết diện dây đốt nóngD. Cả 3 đáp án trênCâu 3: Đơn vị điện trở có kí hiệu là:A. ΩB. AC. VD. Đáp án khácCâu 4: Phát biểu nào sau...
Đọc tiếp

Câu 1: Đâu là đồ dùng loại điện – nhiệt?

A. Bàn là điện

B. Nồi cơm điện

C. ấm điện

D. cả 3 đáp án trên

Câu 2: Điện trở của dây đốt nóng:

A. Phụ thuộc điện trở suất của vật liệu dẫn điện làm dây đốt nóng

B. Tỉ lệ thuận với chiều dài dây đốt nóng

C. Tỉ lệ nghịch với tiết diện dây đốt nóng

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 3: Đơn vị điện trở có kí hiệu là:

A. Ω

B. A

C. V

D. Đáp án khác

Câu 4: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về dây đốt nóng?

A. Dây đốt nóng chính công suất lớn, dây đốt nóng phụ công suất nhỏ

B. Dây đốt nóng chính công suất nhỏ, dây đốt nóng phụ công suất lớn

C. Dây đốt nóng chính và dây đốt nóng phụ công suất như nhau

D. Đáp án khác

Câu 5: Số liệu kĩ thuật của nồi cơm điện là:

A. Điện áp định mức

B. Công suất định mức

C. Dung tích soong

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 6:Phát biểu nào sau đây sai?

A. Nồi cơm điện ngày càng được sử dụng nhiều

B. Cần sử dụng đúng với điện áp định mức của nồi cơm điện

C. Sử dụng nồi cơm điện không tiết kiệm điện năng bằng bếp điện

D. Cần bảo quản nồi cơm điện nơi khô ráo

Câu 7: Cấu tạo máy bơm nước có:

A. Động cơ điện

B. Bơm

C. Cả a và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 8: Phần bơm của máy bơm nước có mấy bộ phận chính?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 9: Lưu ý khi sử dụng máy biến áp một pha là:

A. Điện áp đưa vào máy biến áp không được lớn hơn điện áp định mức

B. Không để máy biến áp làm việc quá công suất định mức

C. Đặt máy biến áp ở nơi sạch sẽ, khô ráo

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 10:Cấu tạo máy biến áp một pha ngoài 2 bộ phận chính còn có:

A. Vỏ máy

B. Núm điều chỉnh

C. Đèn tín hiệu

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 11: Để chiếu sáng, đèn huỳnh quang tiêu thụ điện năng như thế nào so với đèn sợi đốt:

A. Như nhau

B. Ít hơn 4 đến 5 lần

C. Nhiều hơn 4 đến 5 lần

D. Đáp án khác

Câu 12: Hiện nay, cảm biến hiện diện được sử dụng ở:

A. Các tòa nhà

B. Khu thương mại

C. Hành lang

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 13:Vật liệu kĩ thuật điện có loại:

A. Vật liệu dẫn điện

B. Vật liệu cách điện

C. Vật liệu dẫn từ

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 14:Vật liệu dẫn điện là:

A. Vật liệu mà có dòng điện chạy qua

B. Vật liệu không cho dòng điện chạy qua

C. Vật liệu mà đường sức từ chạy qua

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 15:Vật liệu nào sau đây có đặc tính dẫn điện?

A. Kim loại

B. Hợp kim

C. Than chì

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 16:Hợp kim khó nóng chảy được dùng để chế tạo dây điện trở cho:

A. Mỏ hàn

B. Bàn là

C. Bếp điện

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 17:Vật liệu nào sau đây có đặc tính cách điện?

A. Thủy tinh

B. Nhựa ebonit

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 18:Tuổi thọ của vật liệu cách điện chỉ còn một nửa khi nhiệt độ làm việc tăng quá nhiệt độ cho phép:

A. 8ᵒC

B. 10ᵒC

C. 8 ÷ 10ᵒC

D. Đáp án khác

Câu 19:Vật liệu dẫn từ thường dùng là:

A. Anico

B. Ferit

C. Pecmaloi

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 20:Đồ dùng điện biến đổi:

A. Điện năng thành quang năng

B. Điện năng thành nhiệt năng

C. Điện năng thành cơ năng

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 21:Đâu là đại lượng đặc trưng cho chức năng đồ dùng điện?

A. Dung tích của nồi

B. Dung tích của hình

C. Cả A và b đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 22:Trên bình nước nóng nhãn hiệu ARISTON có ghi: w:2000; v:200; A:11,4; l:15 nghĩa là:

A. Công suất định mức là: 2000V

B. Công suất định mức là: 200V

C. Công suất định mức là: 11,4V

D. Công suất định mức là: 15V

Câu 23:Các số liệu kĩ thuật có tác dụng gì?

A. Giúp lựa chọn đồ dùng điện phù hợp

B. Giúp sử dụng đồ dùng điện đúng yêu cầu kĩ thuật

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 24:Đèn điện:

A. Tiêu thụ điện năng

B. Biến đổi điện năng thành quang năng

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 25:Bóng thủy tinh của đèn sợi đốt có loại nào?

A. Bóng sáng

B. Bóng mờ

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 26:Khi sử dụng, đuôi đèn được nối với đui đèn phù hợp để:

A. Nối với mạng điện

B. Cung cấp điện cho đèn

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 27:Khi đèn sợi đốt làm việc, bao nhiêu phần trăm điện năng tiêu thụ của đèn được biến đổi thành quang năng?

A. 4%

B. 5%

C. 4 ÷ 5 %

D. Đáp án khác

Câu 28:Tuổi thọ cả đèn sợi đốt khoảng:

A. 10 giờ

B. 100 giờ

C. 1000 giờ

D. Đáp án khác

Câu 29:Có mấy loại đèn huỳnh quang?

A. 1

B. 2

C. 3

D. Nhiều

Câu 30:Khí trơ được bơm vào ống thủy tinh của đèn sợi ống huỳnh quang là:

A. Acgon

B. Kripton

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 31:Trong chương trình Công nghệ 8, trình bày đặc điểm nào của đèn ống huỳnh quang?

A. Hiện tượng nhấp nháy

B. Hiệu suất phát quang

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 32:Hiệu suất phát quang của đèn ống huỳnh quang cao hơn so với đèn sợi đốt bao nhiêu lần?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 33:Số liệu kĩ thuật của đèn ống huỳnh quang là:

A. Điện áp định mức

B. Công suất

C. Chiều dài ống

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 34:Chấn lưu của đèn huỳnh quang có mấy loại?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 35:Nhiệt độ làm việc của dây niken – crom:

A. 1000ᵒC

B. 1100ᵒC

C. Khoảng 1000ᵒC - 1100ᵒC

D. Đáp án khác

Câu 36:Dây đốt nóng của bàn là điện chịu được nhiệt độ:

A. Cao

B. Thấp

C. Trung bình

D. Đáp án khác

Câu 37:Bàn là có mấy số liệu kĩ thuật?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 38:Vật liệu nào sau đây được dùng để chế tạo lõi dây điện?

A. Đồng

B. Nhôm

C. Hợp kim của đồng, nhôm

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 39:Hợp kim nào khó nóng chảy?

A. Pheroniken

B. Nicrom

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 40:Đồ dùng điện loại điện cơ biến:

A. Điện năng thành quang năng

B. Điện năng thành nhiệt năng

C. Điện năng thành cơ năng

D. Đáp án khác

 Câu 41. Tác dụng nào của dòng điện đã được ứng dụng ở động cơ điện?

 A. Tác dụng sinh lý. B. Tác dụng từ. C. Tác dụng hóa học. D. Tác dụng từ.

 Câu 42. Trong động cơ điện, phần đứng yên được làm bằng vật liệu nào?

A. Đồng. B. Nhôm. C. Lá thép kĩ thuật điện. D. Sắt.

 Câu 43. Đồ dùng điện loại điện – cơ biến đổi điện năng thành dạng năng lượng nào?

A.   Hóa năng . B. Nhiệt năng. C. Quang năng. D. Cơ năng.

Câu 44. Động cơ điện không dùng trong đồ dùng điện nào?

A.   Máy đánh trứng . B. Máy giặt C. Quạt điện. D. Đèn huỳnh quang.

 Câu 45. Dây đốt nóng cần phải đảm bảo những yêu cầu kĩ thuật nào?

A.   Có điện trở suất lớn. B. Có điện trở suất nhỏ. C. Chịu được nhiệt độ cao. D. Có điện trở suất lớn, chịu được nhiệt độ cao.

Câu 46. Điện trở được tính bằng đơn vị nào sau đây?

A.   Vôn. B. Oát. C. Ampe. D. Ôm.

Câu 47. Trên động cơ điện có ghi: 220V- 760W cho ta biết điều gì?

 A. Uđm = 220V; Iđm = 760W . B. Iđm = 220V; Uđm = 760W.

C. Uđm = 220V; Pđm = 760W. D. Pđm = 220V; Uđm = 760W.

 Câu 48. Đồ dùng điện loại điện – nhiệt biến đổi điện năng thành dạng năng lượng nào?

A.   Cơ năng. B. Nhiệt năng. C. Quang năng. D. Hóa năng.

 Câu 49. Dây đốt nóng là bộ phận chính của đồ dùng điện loại nào?

A.   Điện - cơ. B. Điện - nhiệt. C. Điện - quang. D. Điện cơ,điện quang.

Câu 50. Dây Niken crôm có nhiệt độ làm việc trong khoảng nào?

A. 10000 C đến 11000 C . B. 10000 C đến 110000 C .

C. 9000 C đến 11000 C . D. 100000 C đến 120000 C.

 Câu 51. Công suất định mức của bàn là điện?

A. Từ 100 W đến 200 W . B. Từ 200 W đến 300 W .

C. Từ 300 W đến 1000W . D. Từ 500 W đến 2000 W.

2
27 tháng 3 2022

cậu cắt  bớt câu ra dc kh ạ?

27 tháng 3 2022

ai gúp minh vơi khocroi

6 tháng 11 2021

Khi nói về điện trở của một dây dẫn, phát biểu nào sau đây là ĐÚNG? 

A. Điện trở của một dây dẫn tỉ lệ nghịch với chiều dài dây dẫn.

B. Điện trở của một dây dẫn tỉ lệ thuận với tiết diện dây dẫn.

C. Điện trở của một dây dẫn phụ thuộc vật liệu làm dây.

D. Điện trở của một dây dẫn phụ thuộc vào khối lượng của dây.

22 tháng 12 2020

mn giúp tui nha mai tui thi òi nha 

 

22 tháng 12 2020

ad trả lời giúp mk điiimk đang cần gấp nhá

9 tháng 11 2021

Điều nào sau đây sai khi nói về sự phụ thuộc của điện trở dây dẫn :

A. Điện trở dây dẫn tỉ lệ thuận với chiều dài dây dẫn

B. Điện trở dây dẫn tỉ lệ nghịch với tiết diện dây dẫn

C. Điện trở dây dẫn không phụ thuộc vào bản chất của dây

D. Các dây dẫn cùng chiều dài, cùng tiết diện làm bằng các vật liệu khác nhau thì điện trở khác nhau

1 tháng 1 2022

điện trở dây đốt nóng lò sưởi:

\(R=p.\dfrac{L}{S}=1,10.10^{-6}.\dfrac{25}{0,5.10^{-6}}=550\)(Ω)

cường độ dòng điện chạy qua:

\(I=\dfrac{U}{R}=\dfrac{220}{550}=\dfrac{2}{5}\left(A\right)\)

16 tháng 8 2019

a – 3

b – 4

c – 1

Hãy ghép mỗi đoạn câu a), b), c), d) với một đoạn câu ở 1, 2, 3, 4, 5 để được một câu hoàn chỉnh và có nội dung đúng.a) Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạchb) Điện trở của dây dẫnc) Đối với đoạn mạch nối tiếp, hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trởd) Đối với đoạn mạch song song, cường độ dòng điện chạy qua mỗi mạch rẽ1. Tỉ lệ thuận với các điện trở2. Tỉ...
Đọc tiếp

Hãy ghép mỗi đoạn câu a), b), c), d) với một đoạn câu ở 1, 2, 3, 4, 5 để được một câu hoàn chỉnh và có nội dung đúng.

a) Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch

b) Điện trở của dây dẫn

c) Đối với đoạn mạch nối tiếp, hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở

d) Đối với đoạn mạch song song, cường độ dòng điện chạy qua mỗi mạch rẽ

1. Tỉ lệ thuận với các điện trở

2. Tỉ lệ nghịch với các điện trở

3. Tỉ lệ thuận với chiều dài, tỉ lệ nghịch với tiết diện của dây và phụ thuộc vào vật liệu làm dây

4. Bằng tích giữa cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch và điện trở của đoạn mạch

5. tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây và tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy qua dây đó

1
13 tháng 2 2019

a – 4

b – 3

c – 1

d – 2

4 tháng 1 2022

Điện trở của dây đốt nóng là:

\(R=\rho\dfrac{l}{S}=0,5.10^{-6}.\dfrac{4}{0,5.10^{-6}}=4\left(\Omega\right)\)

Công suất tiêu thụ của bàn là: \(P=\dfrac{U^2}{R}=\dfrac{220^2}{4}=12100\left(W\right)\)

Nhiệt lượng bàn là tỏa ra trong 45ph:

\(Q_{tỏa}=A=P.t=12100.45.60=32670000\left(J\right)=9,075\left(kWh\right)\)

\(1h15ph=\dfrac{5}{4}h\)

Điện năng tiêu thụ của bàn là:

\(A=P.t=12100.\dfrac{5}{4}.60=907500\left(J\right)=\dfrac{121}{480}\left(kWh\right)=\dfrac{3025}{12}\left(Wh\right)\)

Điện năng bếp tiêu thụ trong 10 ngày:

\(A=P.t=\dfrac{121}{480}.10=\dfrac{121}{48}\left(kWh\right)\)

Tiền điện phải trả: \(\dfrac{121}{48}.2200\approx5546\left(đ\right)\)