Choose A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
She gave me a ____________box.
A. small square jewellery metal
B. small metal square jewellery
C. small square metal jewellery
D. small jewellery square metal
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D
Cụm từ: do somebody a favour = giúp đỡ ai
Dịch: Tôi băn khoăn liệu bạn có thể giúp đỡ tôi một chút được không, Tom?
Đáp án C
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
will/shall dùng cho tương lai, không phù hợp ở câu này => loại
should: nên => không phù hợp về nghĩa
ta dùng “would” – tương lai trong quá khứ
Tạm dịch: Khi tôi còn nhỏ, bố mẹ tôi thường đi làm xa; bà của tôi sẽ chăm sóc tôi.
Đáp án B
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. part (n): phần
B. dose (n): liều
C. size (n): cỡ
D. ration (n): khẩu phần
Tạm dịch: Một liều thuốc nhỏ là đủ để giảm cơn đau.
Đáp án C.
danger(n): mối nguy hiểm
dangerous(adj): nguy hiểm
endanger(v): gây nguy hiểm
endangered(v): nguy cơ tuyệt chủng
Sử dụng cấu trúc “It is + adj + to + mệnh đề” để nhấn mạnh mức độ, tình trạng của sự việc.
Dịch nghĩa: Việc vượt biển trên một chiếc thuyền nhỏ rất nguy hiểm.
B
A. Cast (off): ra khơi
B. Give (off): chiếu sáng
C. Shed: tuôn rơi
D. Spend: sử dụng
=>Đáp án B
Tạm dịch: Đây là một chiếc đèn nhỏ. Nó không thể chiếu sáng nhiều.
Câu đề bài: Các khoản đầu tư như vậy vượt quá ________ của một gia đình nông dân nhỏ.
Đáp án B: tài sản
Beyond one’s means = beyond one's budget or income: vượt quá ngân sách hay thu nhập của ai, ai không thể đủ điều kiện kinh tế để làm gì.
Các đáp án còn lại:
A. khả năng C. nguồn vốn D. thu nhập
Đáp án C.