K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

27 tháng 10 2020

Mai thi rồi giúp mình với🙁🙁🙁

6 tháng 5 2017

Giống nhau: đều là oxit axit

   CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O

SiO2 tan chậm trong kiềm đặc nóng, tan dễ trong kiềm nóng chảy:

   SiO2 + 2NaOHn,c → Na2SiO3 + H2O

Khác nhau:

CO2 SiO2

- Tính chất vật lí:

   + Chất khí không màu

   + Tan ít trong nước

- Tính chất hóa học:

   + Có tính oxi hóa

CO2 + 2Mg → C + 2MgO

- Tính chất vật lí:

   + Chất rắn

   + Không tan trong nước

- Tính chất hóa học:

   + Tan trong axit HF

SiO2 + HF → SiF4 + 2H2O

8 tháng 9 2016

            Cái này là thực hành mà bạn hum

8 tháng 9 2016

uk leuleu

1 tháng 10 2019

- Giống nhau:

       + Khai thác trắng và khai thác dần: lượng cây chặt hạ là toàn bộ cây rừng.

       + Khai thác dần và khai thác chọn: rừng tự phục hồi.

- Khác nhau: Sự khác nhau chủ yếu nhất là thời gian chặt hạ rừng.

22 tháng 10 2021

tra trên mạng có đầy

13 tháng 12 2021

* Giống nhau:

- Đều là một phần mềm của máy tính.

- Giúp chúng ta dễ dàng giải quyết những công việc trong đời sống hằng ngày.

- Đều có những chức năng giống nhau ở dải lệnh Home.

- Có vài lệnh giống nhau ở dải lệnh Insert và Page Layout.

- Có chung các dải lệnh Review và View cũng như các lệnh ở hai dải lệnh ấy.

* Khác nhau:

- Chương trình soạn thảo:

+ Không thể tính toán giùm ta. Chỉ có thể soạn một văn bản.

+ Không chia ra các hàng hoặc các cột.

+ Có những dải lệnh không giống chương trình bảng tính như: References, Mailings.

- Chương trình bảng tính:

+ Có thể tính toán giùm ta. Không thể soạn một văn bản một cách rõ ràng. Có những chức năng khác nhau.

+ Được chia ra các hàng và các cột

+ Có những dải lệnh khác nhau như: Formulas, Data.

11 tháng 7 2019

Những tính chất chung: Đều có tính axit

   + Chuyển màu chất chỉ thị: Quỳ tím chuyển thành màu hồng

   + Tác dụng với bazơ, oxit bazơ không có tính khử (các nguyên tố có số oxi hoá cao nhất):

   3NaOH + H3PO4 → Na3PO4 + 3H2O

   Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe(NO3)3 + 3H2O

   + Tác dụng với một số muối của axit yếu và không có tính khử:

   2HNO3 + CaCO3 → Ca(NO3)2 + H2O + CO2

   2H3PO4 + 3Na2SO3 → 2Na3PO4 + 3H2O + 3SO2

Những tính chất khác nhau:

HNO3 H3PO4

- Axit HNO3 là axit mạnh

HNO3 → H+ + NO3-

- Axit HNO3 có tính oxi hoá mạnh

Fe + 4HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + 2H2O

S + 2HNO3 → H2SO4 + 2NO

3FeO + 10HNO3 → 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O

- Axit H3PO4 là một triaxit trung bình

H3PO4 ⇆ H+ + H2PO4-

H2PO4- ⇆ H+ + HPO42-

HPO42- ⇆ H+ + PO43-

- Axit H3PO4 không có tính oxi hoá.

3Fe + 2H3PO4 → Fe3(PO4)2 + 3H2

S + H3PO4 → không phản ứng

3FeO +2H3PO4 → Fe3(PO4)2 + 3H2O

26 tháng 2 2022

Tham khảo:

 

Đặc điểm

Cấu tạo tế bào

Thành xellulose

Lớn lên và sinh sản

Chất hữu cơ đi nuôi cơ thể

Khả năng di chuyển

Hệ thần kinh và giác quan

Thực vật

+

+

+

Tự tổng hợp được

-

-

Động vật

+

-

+

Sử dụng chất hữu cơ có sẵn

+

+