K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

I. Bài tập trắc nghiệmCâu 1: Cho các cách viết dưới đây: ; ; và . Có bao nhiêu cách viết tập hợp đúng trong các cách viết trên:A. 1B. 2C. 3D. 4Câu 2: Tập hợp A gồm các chữ cái khác nhau trong cụm từ “KHAI GIANG” có số phần tử là:A. 10 phần tửB. 9 phần tửC. 8 phần tửD. 6 phần tửCâu 3: Viết tập hợp  dưới dạng chỉ ra tính chất đặc trưng của tập hợp đó:A. B. C. D. Câu 4: Cho tập hợp ....
Đọc tiếp

I. Bài tập trắc nghiệm

Câu 1: Cho các cách viết dưới đây: A = {\rm{\{ 1;2;3;4\} }}B = (4;a;5;9)C{\rm{\{ 4;9;5;3\} }}và D = b. Có bao nhiêu cách viết tập hợp đúng trong các cách viết trên:

A. 1B. 2C. 3D. 4

Câu 2: Tập hợp A gồm các chữ cái khác nhau trong cụm từ “KHAI GIANG” có số phần tử là:

A. 10 phần tửB. 9 phần tửC. 8 phần tửD. 6 phần tử

Câu 3: Viết tập hợp A = {\rm{\{ 1;2;3;4\} }} dưới dạng chỉ ra tính chất đặc trưng của tập hợp đó:

A. A = {\rm{\{ x|0}} \le {\rm{x 5\} }}B. A = {\rm{\{ x|0}} \le {\rm{x}} \le {\rm{5\} }}
C. A = {\rm{\{ x|0 x 5\} }}D. A = {\rm{\{ x|0 x}} \le {\rm{5\} }}

Câu 4: Cho tập hợp A = {\rm{\{ a;b;1;4\} }}. Chọn phương án đúng trong các đáp án dưới đây:

A. \left\{ {1;3} \right\} \subset AB. 4 \notin AC. 3 \in AD. a \in A

Câu 5: Cho tập hợp A = \left\{ {2;4;6;8} \right\}và B = \left\{ {1;2;3;4} \right\}. Chọn phương án đúng trong các đáp án dưới đây:

A. B \subset AB. A \subset BC. \left\{ {2;4} \right\} \subset AD. A = B

II. Bài tập tự luận

Bài 1: Cho hai tập hợp A = \left\{ {1;2;3;4} \right\}B = \left\{ {1;3} \right\}và C = \left\{ {2;4} \right\}. Điền dấu \in;\notin; \subset thích hợp vào chỗ chấm:

2...AB...A1...A3...B
1...C4...C2...BC...A

Bài 2: Viết các tập hợp dưới đây bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng của các tập hợp đó:

a, A = \left\{ {0;2;4;6;...;98;100} \right\}

b, B = \left\{ {1;3;5;7;...;99} \right\}

c, C = \left\{ {0;5;10;15;...;105;110} \right\}

d, D = \left\{ {0;4;8;12;...;112;116} \right\}

Bài 3: Viết các tập hợp dưới đây bằng cách liệt kê các phần tử:

a, A = \left\{ {x|0 x 10} \right\}

b, B = \left\{ {x|x \vdots 2;20 \le x \le 30} \right\}

c, C = \left\{ {x|x = 2k + 7;0 \le k \le 5} \right\}

Bài 4: Cho tập hợp A = \left\{ {1;2;3;4} \right\}. Viết tất cả các tập hợp con của tập hợp A

Bài 5: Tính số phần tử của các tập hợp dưới đây:

a, A = \left\{ {x|30 \le x 95} \right\}

b, B = \left\{ {x|28 + 0.x = 28} \right\}

0
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HKII TOÁN 6 I. TRẮC NGHIỆMCâu 3: Cách viết nào sau đây cho ta phân số?A:              B:            C:                     D: Câu 4: Trong các phân số sau, phân số nào bằng phân số  ?A:              B:            C:              D: Câu 5: Phân số đối của phân số  là phân số:A:              B:            C:              D: Câu 6: Phân số nghịch đảo của phân số  là phân số:A:              B:            C:              D: Câu...
Đọc tiếp

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HKII TOÁN 6

 

I. TRẮC NGHIỆM

Câu 3: Cách viết nào sau đây cho ta phân số?

A:              B:            C:                     D:

Câu 4: Trong các phân số sau, phân số nào bằng phân số  ?

A:              B:            C:              D:

Câu 5: Phân số đối của phân số  là phân số:

A:              B:            C:              D:

Câu 6: Phân số nghịch đảo của phân số  là phân số:

A:              B:            C:              D:

Câu 7: Phân số  viết dưới dạng hỗn số là:

A:           B:            C:            D:

Câu 8: Trong các phân số sau, phân số có tử số là – 25 , mẫu số là 17 là:

A:             B:           C:           D:

Câu 9: Cho hình vẽ dưới đây, phát biểu nào sau đây đúng?

 

A: Điểm A không thuộc đường thẳng d

B: Điểm B thuộc đường thẳng d

C: Điểm A thuộc đường thẳng d

D: Điểm A không thuộc đường thẳng d, điểm B không thuộc đường thẳng d.

Câu 10: Có bao nhiêu điểm thuộc một đường thẳng a bất kì?

A: Chỉ 1      B: Chỉ 2      C: Chỉ 3      D: Có vô số

Câu 11: Ta vẽ được mấy đường thẳng đi qua 2 điểm A và B?

A: Chỉ 1      B: Chỉ 2      C: Chỉ 3      D: Có vô số

Câu 12: Ba điểm gọi là thẳng hàng khi nào?

A: Khi chúng tạo thành một tam giác

B: Khi chúng không tạo thành một tam giác

C: Khi chúng không cùng thuộc một đường thẳng

D: Khi chúng cùng thuộc một đường thẳng

Câu 13:  Phân số nào sau đây bằng phân số ?

A. 

B. 

C. 

D. 

Câu 14:  Phân số đối của phân số ?

A. 

B. 

C. 

D. 

Câu 15:  Hãy chọn cách so sánh đúng ? 

A.                    B.                  C.                     D.

Câu 16 Hỗn số   được viết dưới dạng phân số ?

A.

B.

C.

D.

Câu 17 Trong các số sau, số nào là số thập phân âm ?

A. 75

B.  -75

C. -7,5

D.  7,5

Câu 18 Phân số  được viết dưới dạng số thập phân ?

A. 1,3

B. 3,3

C. -3,2

D. -3,1

Câu 19 Số đối của số thập phân -1,2 ?

A. 12

B.  1,2

C. -12

D.  0,12

Câu 20:  Số 3,148 được làm tròn đến hàng phần chục ?

A.  3,3

B. 3,1

C. 3,2

D. 3,5

Câu 21: Giá trị của tổng ?

  A.                          B.                          C.  -1                        D.

Câu 22:  Kết quả phép tính  ?

 A. 3                              B.  4                          C.  - 3                          D.  -4

Câu 23:  Kết quả phép tính  ?

 A. 3                              B.  4                          C.  1                            D.  2

Câu 24: Tính  của 20 ?

A. 4

B. 5

C. 6

D. 7

Câu 25:  Kết quả của phép tính 7,5:2,5 ?

A. 2

B. 4

C. -3

D. 3

Câu 26  Kết quả của phép tính 3,2 - 5,7 ?

A. -2,5

B. 2,5

C. 5,2

D. -5,2

Câu 27 Điểm A không thuộc đường thẳng d được kí hiệu ?

A.        

B.       

C.      

D. 

Câu 28 Cho hình vẽ: Có bao nhiêu tia trong hình vẽ đã cho ?

 

A. 1 

B. 2                       

     C. 3                                        

D. 4

Câu 29  Cho hình vẽ bên: Hãy chỉ ra hai đường thẳng AB và AC

 

A. Cắt nhau

B. Song song với nhau.

C. Trùng nhau

D. Có hai điểm chung

 

Câu 30  Cho điểm B nằm giữa hai điểm A và C.

Biết AB = 3cm, AC = 8cm. Độ dài BC = ?

A. 5cm

B. 11cm

C.  4cm

D.  8cm

Câu 31:Kết quả tìm được của  trong biểu thức  là:

A. .                      B. .                      C. 0.                       D. .

Câu 32;Trong các số sau, số nào là mẫu chung của các phân số:  là:

A. 42.                       B. 21.                     C. 63.                     D. 147.

Câu 33:Trong các phân số sau, phân số nào là phân số tối giản?

A. .                      B. .                      C. .                    D. .

Câu 34:Kết quả tìm được của  trong biểu thức  là:

A. 45.                       B. .                   C. .                    D. .

Câu 35:Giá trị của phép tính  bằng:

A. .                      B. .                     C. .                    D. .

Câu 36:Kết quả tìm được của  trong biểu thức  là:

A. .                       B. .                    C. .                     D. .

Câu 37: Số nguyên thỏa mãn  là  

 A.             B.           C.               D.

Câu 38: Phân số nào dưới đây bằng với phân số ?

A. .                       B. .                       C. .                       D. .

Câu 39: Ba phần tư của một giờ bằng

A.  phút.                  B. phút.                C. phút.             D.  phút.

Câu 40: Kết quả phép tính  bằng

A. .                  B. .             C. .                          D. 1

II. TỰ LUẬN

Dạng 1: Thực hiện phép tính

Bài 1:

 

Bài 2:

 +         

b)      

     c)     

     d)  

Bài 3:

     a)                  

     b)  

     c/                         

     d/     

Bài 4:

     

     

      c) A =      

Bài 5:                                      

 

Bài 6:

          A=  7,05 – (a + 3,5 + 0,85) khi a = – 7,2

 

Bài 7:

a, 5,3 – (-5,1)+(-5,3) + 4,9;

b, (2,7 – 51,4) – (48,6 – 7,3)

c, 2,5. (-0,124) + 10, 124 . 2,5

d) B =  6,3 + (-6,3) + 4,9

e) 15,3 - 21,5 – 3. 1,5; 

f) 2(42 – 2. 4,1) + 1,25: 5. 

Dạng 2: Toán tìm x

Bài 1:

a)     . x –  =                   

b)      +  : x =

c)    

 

      d)       

Bài 2:         

      a)                 

      b/

Bài 3:

a) x - 5,01 = 7,02 – 2. 1,5;

b) x: 2,5 = 1,02 + 3. 1,5.

Dạng 3: Hai bài toán về phân số và tỉ số phần trăm

Câu 1: Chi đội lớp 6A có 45 học sinh. Trong đó, có 18 học sinh tham gia Đại hội thể dục thể thao. Tính tỉ số phần trăm số học sinh tham gia Đại hội thể dục thể thao.

Câu 2: Lớp 6A có 40 học sinh. Học kỳ 1 vừa qua có  số học sinh đạt danh hiệu “học sinh xuất sắc”, còn lại là học sinh khá. Tính số học sinh khá của lớp?

Câu 3: Gạo là thức ăn chính của người dân Việt Nam. Theo Viện Dinh dưỡng Quốc gia, trong 100 g gạo tẻ có chứa khoảng 74 g chất bột đường; 9,4 g chất đạm; 4,74 g chất béo và nhiều vi chất khác.

a, Tính tỉ lệ phần trăm khối lượng chất béo có trong 100 g gạo.

b, Trong 1,5 kg gạo có chứa bao nhiêu gam chất béo?

Câu 4:  Một bác nông dân thu hoạch và mang cà chua ra chợ bán. Bác đã bán được 20 kg, ứng với   số cà chua. Hỏi bác nông dân đã mang bao nhiêu kilôgam cà chua ra chợ bán?

Câu 5: Để làm một chiếc bánh chưng trong dịp tết Nguyên đán, Vân phải chuẩn bị: gạo nếp, đậu xanh không vỏ, thịt ba chỉ, lá dong và các gia vị khác. Khối lượng đậu xanh bằng   khối lượng gạo nếp và gấp   khối lượng thịt ba chỉ.

Nếu có 150 gam đậu xanh thì cần bao nhiêu gam gạo nếp và bao nhiêu gam thịt ba chỉ?

Dạng 4: Hình học

Câu 1: Cho đoạn thẳng AB dài 10cm.  Vẽ điểm C nằm giữa hai điểm A và B sao cho

AC = 4cm. Tính độ dài đoạn thẳng CB.

Câu 2: Cho điểm M nằm giữa hai điểm A và B sao cho AM=6 cm; BM = 11 cm. Tính độ dài đoạn thẳng AB.

Câu 3: Ông Ba muốn lát gạch và trồng cỏ cho sân vườn. Biết diện tích phần trồng cỏ bằng  diện tích sân vườn và diện tích phần lát gạch là 36m2

a) Tính diện tích sân vườn.

b) Giá 1m2 cỏ là 50000 đồng, nhưng khi mua ông được giảm giá 5% . Vậy số tiền cần
mua cỏ là bao nhiêu?

Dạng 5: Toán tổng hợp nâng cao

1.  Tính giá trị của biểu thức: P =

2. Rút gọn phân số A = .

3. Tính tổng:   

4. Chứng tỏ B=  là phân số tối giản

................

5
9 tháng 3 2022

chia nhỏ ra bạn ;-;

9 tháng 3 2022

tách nhỏ ra nhé bn

III. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆMCâu 1:      Trường hợp nào sau đây là có ô nhiễm tiếng ồn?A. Nhà ở cạnh chợ buôn bán đông đúcB. Sân trường lúc học sinh ra chơiC. Làm việc cạnh máy khoan, máy mài đang chạyD. Các trường hợp A, B và C đều có ô nhiễm tiếng ồnCâu 2:      Các trường hợp nêu sau đây, trường hợp nào không có ô nhiễm tiếng ồn?A. Tiếng còi xe cứu hỏa, cứu thương            B. Hát karaoke to sau 10 giờC. Làm việc...
Đọc tiếp

III. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

Câu 1:      Trường hợp nào sau đây là có ô nhiễm tiếng ồn?

A. Nhà ở cạnh chợ buôn bán đông đúc

B. Sân trường lúc học sinh ra chơi

C. Làm việc cạnh máy khoan, máy mài đang chạy

D. Các trường hợp A, B và C đều có ô nhiễm tiếng ồn

Câu 2:      Các trường hợp nêu sau đây, trường hợp nào không có ô nhiễm tiếng ồn?

A. Tiếng còi xe cứu hỏa, cứu thương            B. Hát karaoke to sau 10 giờ

C. Làm việc nơi nổ mìn, phá đá

D. Tiếng la khi có bàn thắng được ghi trong một trận đá banh trên TV lúc nửa đêm

Câu 3:      Trong các biện pháp sau đây, biện pháp nào chống được ô nhiễm tiếng ồn? Chọn phương án đúng nhất.

A. Xây nhà cao tầng

B. Treo biển bào “Cấm bóp còi” ở những nơi gần bệnh viện, trường học

C. Trồng rừng ở những nơi đồi núi trọc

D. Mở tất cả các cửa sổ, cửa ra vào để âm không bị phản xạ

Câu 4:      Để làm giảm tiếng ồn, có thể thực hiện các phương án nào trong các phương án sau?

A. Giảm độ to của tiếng ồn phát ra

B. Ngăn chặn đường truyền âm làm cho âm truyền đi theo hướng khác

C. Sử dụng các vật liệu cách âm

D. Các phương án A, B và C đều có thể làm giảm tiếng ồn

Câu 5:      Chọn câu đúng:

A. Biên độ dao động âm càng lớn càng dễ gây ô nhiễm tiếng ồn

B. Tần số dao động càng lớn càng dễ gây ô nhiễm tiếng ồn

C. Thời gian dao động càng ngắn càng dễ gây ô nhiễm tiếng ồn

D. Cả A, B và C đều đúng

Câu 6:      Làm cách nào để giảm ô nhiễm tiếng ồn? Chỉ ra câu trả lời đúng nhất.

A. Phân tán âm trên đường truyền     B. Dùng vật hấp thụ âm

C. Dùng vật phản xạ âm để hướng âm theo đường khác      D. Cả ba cách trên đều được

Câu 7:      Để chống tiếng ồn giao thông nơi bệnh viện, trường học bằng cách tác động vào nguồn âm là:

A. Trồng nhiều cây xanh xung quanh

B. Treo biển bào “Cấm bóp còi” ở những nơi gần bệnh viện, trường học

C. Xây phòng có cửa kính

D. Xây bệnh viện, trường học cách xa đường giao thông

Câu 8:      Các biện pháp chống ô nhiễm tiếng ồn sau đây, biện pháp nào là phân tán tiếng ồn trên đường truyền?

A. Trồng nhiều cây xanh xung quanh

B. Treo biển báo “cấm bóp còi” gần nơi cần hạn chế tiếng ồn

C. Xây phòng có cửa kính                                         D. Treo màn nhung ở cửa sổ, cửa ra vào

Câu 9:      Ở một số thành phố lớn, người ta quy định các phương tiện đi lại như xe máy, xe ô tô không được bóp còi khi đi qua những nơi như bệnh viện, trường học. Quy định này nhằm mục đích gì? Chọn phương án trả lời đúng trong các phương án sau:

A. Chống ô nhiễm tiếng ồn                            B. Giảm tai nạn giao thông

C. Giảm ô nhiễm do khí thải của các loại xe D. Cả ba phương án trên đều đúng

Câu 10:   Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là sai?

A. Siêu âm là âm thanh gây ra ô nhiễm tiếng ồn nhiều nhất vì siêu âm là âm có tần số rất lớn

B. Hạ âm là âm thanh gây ra ô nhiễm tiếng ồn ít nhất vì hạ âm là âm có tần số nhỏ

C. Cả siêu âm và hạ âm đều gây ra ô nhiễm tiếng ồn

D. Các phát biểu A, B và C đều sai

Câu 11:   Khi phải làm việc trong điều kiện có ô nhiễm tiếng ồn, người công nhân phải bảo vệ mình bằng cách nào? Chọn câu trả lời hợp lí nhất:

A. Tránh xa nơi có tiếng ồn hoặc xin nghỉ việc

B. Gắn hệ thống giảm âm vào các ống xả (chi tiết gây ra tiếng ồn)

C. Thay động cơ của máy nở bằng loại động cơ tốt hơn

D. Bịt tai thường xuyên

Câu 12:   Giả sử nhà em ở gần đoạn đường có nhiều ô tô qua lại suốt ngày đêm. Em chọn phương án nào sau đây để chống ô nhiễm tiếng ồn?

A. Đặt thật nhiều cây cảnh trong nhà             B. Luôn mở cửa cho thông thoáng

C. Trồng cây xanh xung quanh nhà              D. Chuyển nhà đi nơi khác

Câu 13:   Trong những thông tin sau đây, những thông tin nào không liên quan đến việc làm giảm ô nhiễm tiếng ồn?

A. Nghe nhạc trong hội trường

B. Xây dựng tướng chắn cao ngăn cách giữa bệnh viện với đường quốc lộ (nơi có nhiều xe thường xuyên qua lại)

C. Nghiêm cấm mở karaoke to vào ban đêm

D. Xây dựng hai lớp, ở giữa có lót xốp.

Câu 14:   Loại âm thanh nào sau đây nếu kéo dài sẽ ảnh hưởng không tốt tới sức khỏe của con người? Chọn câu trả lời đúng nhất:

A. Âm thanh có độ to dưới 20Db                              B. Âm thanh có độ to dưới 40dB

C. Âm thanh có độ to trên 60dB                                D. Âm thanh có độ to trên 120dB

Câu 15:   Vì sao trong các bệnh viện hoặc trường học người ta thường trồng nhiều cây xanh?

A. Cây xanh vừa hấp thụ âm thanh vừa phản xạ âm thanh nên có thể làm giảm ô nhiễm tiếng ồn.

B. Cây xanh giúp làm giảm ô nhiễm môi trường

C. Cả hai lí do A và B                                   D. Không lí do nào đúng trong các lí do trên

Câu 16:   Nhà gần đường thường phải chịu sự ô nhiễm tiếng ồn. Các giải pháp sau đây có thể làm giảm ô nhiễm tiếng ồn:

A. Xây nhà cao tầng rồi ở trên tầng cao        B. Xây nhà thật kín bằng tường bê tông

C. Bịt kín các ô cửa bằng các tấm kính         D. Bịt kín các ô cửa bằng các tấm nhựa

Câu 17:   Những âm thanh nào gây nên sự ô nhiễm tiếng ồn?

A. Những âm thanh có tiếng ồn trong khoảng từ 30dB đến 50dB

B. Những âm thanh có tiếng ồn trong khoảng từ 40dB đến 60dB

C. Những âm thanh có tiếng ồn trong khoảng từ 70dB đến 100dB

D. Bất kì âm thanh nào trong các âm thanh trên đều có thể gây nên ô nhiễm tiếng ồn

Câu 18:   Làm cách nào để bảo vệ tai khi có ô nhiễm tiếng ồn?

A. Bịt tai        B. Dùng tay che một phía của tai để hướng âm phản xạ từ tay vào tai

C. Cả hai cách trên đều đúng             D. Cả hai cách trên đều sai

Câu 19:   Trong các vật sau, vật nào có thể coi là vật liệu làm giảm ô nhiễm tiếng ồn?

A. Vải dạ, vải nhung                          B. Gạch khoan lỗ, bê tông

C. Lá cây, gỗ                                     D. Tất cả các vật liệu kể trên

Câu 20:   Tiếng ồn có tác dụng xấu nào sau đây:

A. Gia tăng mệt mỏi và rối loạn chức năng thần kinh                        B. Gây ra co giật hệ cơ

C. Gia tăng nhịp tim, nhịp thở, huyết áp                                D. Tất cả các tác dụng trên

2
21 tháng 11 2021

giúp mình với =)

21 tháng 11 2021

III. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

Câu 1:      Trường hợp nào sau đây là có ô nhiễm tiếng ồn?

A. Nhà ở cạnh chợ buôn bán đông đúc

B. Sân trường lúc học sinh ra chơi

C. Làm việc cạnh máy khoan, máy mài đang chạy

D. Các trường hợp A, B và C đều có ô nhiễm tiếng ồn

Câu 2:      Các trường hợp nêu sau đây, trường hợp nào không có ô nhiễm tiếng ồn?

A. Tiếng còi xe cứu hỏa, cứu thương            B. Hát karaoke to sau 10 giờ

C. Làm việc nơi nổ mìn, phá đá

D. Tiếng la khi có bàn thắng được ghi trong một trận đá banh trên TV lúc nửa đêm(chắc zậy)

Câu 3:      Trong các biện pháp sau đây, biện pháp nào chống được ô nhiễm tiếng ồn? Chọn phương án đúng nhất.

A. Xây nhà cao tầng

B. Treo biển bào “Cấm bóp còi” ở những nơi gần bệnh viện, trường học

C. Trồng rừng ở những nơi đồi núi trọc

D. Mở tất cả các cửa sổ, cửa ra vào để âm không bị phản xạ

Câu 4:      Để làm giảm tiếng ồn, có thể thực hiện các phương án nào trong các phương án sau?

A. Giảm độ to của tiếng ồn phát ra

B. Ngăn chặn đường truyền âm làm cho âm truyền đi theo hướng khác

C. Sử dụng các vật liệu cách âm

D. Các phương án A, B và C đều có thể làm giảm tiếng ồn

Câu 5:      Chọn câu đúng:

A. Biên độ dao động âm càng lớn càng dễ gây ô nhiễm tiếng ồn

B. Tần số dao động càng lớn càng dễ gây ô nhiễm tiếng ồn

C. Thời gian dao động càng ngắn càng dễ gây ô nhiễm tiếng ồn

D. Cả A, B và C đều đúng(chắc zậy)

Câu 6:      Làm cách nào để giảm ô nhiễm tiếng ồn? Chỉ ra câu trả lời đúng nhất.

A. Phân tán âm trên đường truyền     B. Dùng vật hấp thụ âm

C. Dùng vật phản xạ âm để hướng âm theo đường khác      D. Cả ba cách trên đều được

Câu 7:      Để chống tiếng ồn giao thông nơi bệnh viện, trường học bằng cách tác động vào nguồn âm là:

A. Trồng nhiều cây xanh xung quanh

B. Treo biển bào “Cấm bóp còi” ở những nơi gần bệnh viện, trường học

C. Xây phòng có cửa kính

D. Xây bệnh viện, trường học cách xa đường giao thông

Câu 8:      Các biện pháp chống ô nhiễm tiếng ồn sau đây, biện pháp nào là phân tán tiếng ồn trên đường truyền?

A. Trồng nhiều cây xanh xung quanh

B. Treo biển báo “cấm bóp còi” gần nơi cần hạn chế tiếng ồn

C. Xây phòng có cửa kính                                         D. Treo màn nhung ở cửa sổ, cửa ra vào

Câu 9:      Ở một số thành phố lớn, người ta quy định các phương tiện đi lại như xe máy, xe ô tô không được bóp còi khi đi qua những nơi như bệnh viện, trường học. Quy định này nhằm mục đích gì? Chọn phương án trả lời đúng trong các phương án sau:

A. Chống ô nhiễm tiếng ồn                            B. Giảm tai nạn giao thông

C. Giảm ô nhiễm do khí thải của các loại xe D. Cả ba phương án trên đều đúng

Câu 10:   Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là sai?

A. Siêu âm là âm thanh gây ra ô nhiễm tiếng ồn nhiều nhất vì siêu âm là âm có tần số rất lớn

B. Hạ âm là âm thanh gây ra ô nhiễm tiếng ồn ít nhất vì hạ âm là âm có tần số nhỏ

C. Cả siêu âm và hạ âm đều gây ra ô nhiễm tiếng ồn

D. Các phát biểu A, B và C đều sai

Câu 11:   Khi phải làm việc trong điều kiện có ô nhiễm tiếng ồn, người công nhân phải bảo vệ mình bằng cách nào? Chọn câu trả lời hợp lí nhất:

A. Tránh xa nơi có tiếng ồn hoặc xin nghỉ việc

B. Gắn hệ thống giảm âm vào các ống xả (chi tiết gây ra tiếng ồn)

C. Thay động cơ của máy nở bằng loại động cơ tốt hơn

D. Bịt tai thường xuyên

Câu 12:   Giả sử nhà em ở gần đoạn đường có nhiều ô tô qua lại suốt ngày đêm. Em chọn phương án nào sau đây để chống ô nhiễm tiếng ồn?

A. Đặt thật nhiều cây cảnh trong nhà             B. Luôn mở cửa cho thông thoáng

C. Trồng cây xanh xung quanh nhà              D. Chuyển nhà đi nơi khác

Câu 13:   Trong những thông tin sau đây, những thông tin nào không liên quan đến việc làm giảm ô nhiễm tiếng ồn?

A. Nghe nhạc trong hội trường

B. Xây dựng tướng chắn cao ngăn cách giữa bệnh viện với đường quốc lộ (nơi có nhiều xe thường xuyên qua lại)

C. Nghiêm cấm mở karaoke to vào ban đêm

D. Xây dựng hai lớp, ở giữa có lót xốp.

Câu 14:   Loại âm thanh nào sau đây nếu kéo dài sẽ ảnh hưởng không tốt tới sức khỏe của con người? Chọn câu trả lời đúng nhất:

A. Âm thanh có độ to dưới 20Db                              B. Âm thanh có độ to dưới 40dB

C. Âm thanh có độ to trên 60dB  (chắc zậy)                             D. Âm thanh có độ to trên 120dB

Câu 15:   Vì sao trong các bệnh viện hoặc trường học người ta thường trồng nhiều cây xanh?

A. Cây xanh vừa hấp thụ âm thanh vừa phản xạ âm thanh nên có thể làm giảm ô nhiễm tiếng ồn.

B. Cây xanh giúp làm giảm ô nhiễm môi trường

C. Cả hai lí do A và B                                   D. Không lí do nào đúng trong các lí do trên

Câu 16:   Nhà gần đường thường phải chịu sự ô nhiễm tiếng ồn. Các giải pháp sau đây có thể làm giảm ô nhiễm tiếng ồn:

A. Xây nhà cao tầng rồi ở trên tầng cao        B. Xây nhà thật kín bằng tường bê tông

C. Bịt kín các ô cửa bằng các tấm kính         D. Bịt kín các ô cửa bằng các tấm nhựa

Câu 17:   Những âm thanh nào gây nên sự ô nhiễm tiếng ồn?

A. Những âm thanh có tiếng ồn trong khoảng từ 30dB đến 50dB

B. Những âm thanh có tiếng ồn trong khoảng từ 40dB đến 60dB

C. Những âm thanh có tiếng ồn trong khoảng từ 70dB đến 100dB

D. Bất kì âm thanh nào trong các âm thanh trên đều có thể gây nên ô nhiễm tiếng ồn

Câu 18:   Làm cách nào để bảo vệ tai khi có ô nhiễm tiếng ồn?

A. Bịt tai        B. Dùng tay che một phía của tai để hướng âm phản xạ từ tay vào tai

C. Cả hai cách trên đều đúng             D. Cả hai cách trên đều sai

Câu 19:   Trong các vật sau, vật nào có thể coi là vật liệu làm giảm ô nhiễm tiếng ồn?

A. Vải dạ, vải nhung                          B. Gạch khoan lỗ, bê tông

C. Lá cây, gỗ                                     D. Tất cả các vật liệu kể trên

Câu 20:   Tiếng ồn có tác dụng xấu nào sau đây:

A. Gia tăng mệt mỏi và rối loạn chức năng thần kinh                        B. Gây ra co giật hệ cơ

C. Gia tăng nhịp tim, nhịp thở, huyết áp                                D. Tất cả các tác dụng trên

ÔN TẬP TIN HỌC LỚP 6PHẦN I. TRẮC NGHIỆMCâu 1: Phát biểu nào sau đây không đúng về virus:A. Virus máy tính là một loại phần mềm không có khả năng tự nhân bảnB. Virus lây lan qua các thiết bị lưu trữ trung gian hoặc qua mạngC. Virus máy tính làm phá hủy các tệp và phần mềm, đánh cắp dữ liệu và thông tin của máy tínhD. Phần mềm diệt virus là công cụ hữu hiệu để phát hiện, ngăn chặn và loại bỏ virus máy tính.Câu...
Đọc tiếp

ÔN TẬP TIN HỌC LỚP 6

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Phát biểu nào sau đây không đúng về virus:

A. Virus máy tính là một loại phần mềm không có khả năng tự nhân bản

B. Virus lây lan qua các thiết bị lưu trữ trung gian hoặc qua mạng

C. Virus máy tính làm phá hủy các tệp và phần mềm, đánh cắp dữ liệu và thông tin của máy tính

D. Phần mềm diệt virus là công cụ hữu hiệu để phát hiện, ngăn chặn và loại bỏ virus máy tính.

Câu 2: Con đường nào không lây truyền virus:

A. Gmail                                                         B. trang web              

C. màn hình máy tính                         D. thẻ nhớ, USB

Câu 1: Mật khẩu mạnh là mật khẩu:

A. gồm ít nhất 8 kí tự trong đó có cả chữ hoa, chữ thường, chữ số và kí tự đặc biệt

B. gồm ít  nhất 8 kí tự có chữ cái hoa, chữ cái thường, chữ số

C. đặt mật khẩu bất kì theo sở thích của mình sao cho dễ nhớ

D. Mật khẩu càng ngắn càng tốt miễn không để ai biết được

Câu 3: Để bảo vệ thông tin cá nhân, em không nên làm việc nào sau đây:

A. Cài đặt phần mềm diệt virus.

B. Từ chối cung cấp thông tin cá nhân chỉ để đọc tin tức, tải tệp, mua hàng qua mạng,...

C. Hạn chế đăng nhập ở nơi công cộng (quán cà phê, nhà ga, sân bay,...)

D. Thay đổi mật khẩu hằng ngày

Câu 4: Để tìm nhanh 1 từ hay 1 dãy các kí tự, ta thực hiện như sau:

Nháy chuột vào bảng chọn Edit → Find → xuất hiện hộp thoại Find and Replace.

Nhập từ cần tìm vào hộp [........].

Nhấn chọn nút Find Next trên hộp thoại để thực hiện tìm.​

A. Find                        B. Edit            C. Find Next               D. Find What

Câu 5: Để sử dụng lệnh tìm kiếm, trong nhóm Editing, ta click chuột vào:

A. select                     B. Find                        C. Replace                  D.  Change styles

Câu 6: Một văn bản gồm có bao nhiêu lề?

A. 3 lề                         B. 4 lề                         C. 5 lề                         D. 2 lề

Câu 7: Đâu không phải là yêu cầu cơ bản khi trình bày trang văn bản:

A. Chọn bản in                                   B. Chọn hướng trang

C. Đặt lề trang                                    D. Lựa chọn khổ giấy

Câu 8: Các lệnh định dạng trang văn bản nằm trong thẻ nào trong phần mềm soạn thảo?

A. Page layout                        B. Design                   C. Paragraph               D. Font

Câu 9: Đâu không phải là thông tin dạng bảng

A. Bảng thời khóa biểu                      B. Bảng danh sách lớp

C. Bảng hiệu cửa hàng ăn                  D. Bảng điểm

Câu 10: Em có thể sử dụng lệnh nào sau đây để tạo bảng?

A. Insert/Table                       B. View/Table

C. File/Table                          D. Review/Table

Câu 4: Đâu không phải là ưu điểm khi vẽ sơ đồ tư duy vẽ bằng máy tính:

A. Dễ sắp xếp, bố trí, thay đổi, thêm bớt nội dung

B. Dễ sử dụng cho các mục đích khác: đưa vào bài trình chiếu, gửi qua gmail

C. Có thể thực hiện ở bất cứ đâu, chỉ cần đủ đồ dùng

D. Dễ dàng chia sẻ cho nhiều người ở các địa điểm khác nhau

Câu 11: Để lập một sơ đồ tư duy đơn giản, cần thực hiện mấy bước:

A. 3 bước                    B. 4 bước                    C. 5 bước                    D. 6 bước

Câu 12: Input là gì?

A. Thuật toán              B. Bài toán                 C. Thông tin vào         D. Chương trình

Câu 13: Trong các ví dụ sau, ví dụ nào là thuật toán?

A. Một bản nhạc hay.

B. Một bức tranh đầy màu sắc.

C. Một bản hướng dẫn về cách nướng bánh với các bước cần làm.

D. Một bài thơ lục bát.

Câu 14: Đoạn văn sau mô tả công việc rửa rau: ' Em hãy cho rau vào chậu và xả nước ngập rau. Sau đó em dùng tay đảo rau trong chậu. Cuối cùng em vớt rau ra rổ và đổ hết nước trong chậu đi."

Đoạn văn bản trên thể hiện cấu trúc điều khiển nào?

A. Cấu trúc tuần tự.                              B. cấu trúc rẽ nhánh dạng thiếu.

C. Cấu trúc lặp.                                    D. Cấu trúc rẽ nhánh dạng đủ.

Câu 15: Bài toán: Tính diện tích của một sân vận động có dạng một hình chữ nhật ghép thêm hai nửa hình tròn ở hai chiều rộng, cho biết chiều dài, chiều rộng hình chữ nhật. Đầu vào của bài toán là:

A. Chiều rộng b                                  B. Chiều dài a

C. Đường kính c                                 D. Chiều dài a, chiều rộng b

Câu 16. Đâu là tác hại khi tham gia internet?

A. Giúp tìm kiếm thông tin

B. Chia sẻ thông tin

C. Bị rủ rê tham gia các hoạt động phi pháp trên mạng xã hội.

D. Học tập online

Câu 17. Một số biện pháp bảo vệ thông tin, tài khoản cá nhân và chia sẻ thông tin an toàn là:

A. Cài đặt và cập nhật phần mềm chống virus.

B. Đăng xuất các tài khoản khi đã dùng xong.

C. Tránh dùng mạng công cộng.

D. Không truy cập các liên kết lạ.

Câu 18: Công việc nào dưới đây không liên quan đến định dạng văn bản?

A. Thay đổi phông chữ.              B. Thay đổi khoảng cách giữa các dòng.

C. Đổi kích thước trang giấy.     D. Sửa lỗi chính tả.

Câu 19: Nút lệnh căn lề trái

A. 7                       B.  8                        C.   6              D. 13

Câu 20. Để thay thế từ “me” thành từ “mẹ”, em gõ từ “me” vào ô nào?

A. Từ “me” gõ vào ô Replace with

B. Từ “me” gõ vào ô Find what

C. Máy tính tự phát hiện lỗi chính tả và tự sửa

D. Cả A và B đều đúng

Câu 21. Đâu không phải là chức năng chung của phần mềm soạn thảo văn bản, đó là:

A. Nhập và lưụ trữ văn bản;

B. Sửa đổi văn bản, bao gồm sửa đổi kí tự và từ, sửa đổi cấu trúc văn bản.

C. Trình bày văn bản;

D. Hỗ trợ công việc tính toán

Câu 22: Người ta thường dùng sơ đồ tư duy để:

A. học các kiến thức mới

B. không cần phải suy nghĩ gì thêm khi học tập

C. ghi nhớ tốt hơn

D. bảo vệ thông tin cá nhân

Câu 23. Em không đồng ý với ý kiến nào sau đây? Vì sao?

A. Có thể dùng sơ đồ tư duy để ghi chép những ý chính của một bài học.

B. Các nhánh nối cho biết mỗi chủ đề được triển khai thành những chi tiết nào.

C. Có thể dùng sơ đồ tư duy để trình chiếu trong một cuộc họp.

D. Sơ đồ tư duy thiết kế một ngôi nhà cũng là một sơ đồ tư duy vì nó thể hiện tư duy của người thiết kế.

Câu 24: Trong các câu sau đây câu nào đúng?

A. Bài toán là một vấn đề phải giải quyết bằng tính toán.

B. Bài toán là một nhiệm vụ cần hoàn thành, đã xác định rõ ràng đầu vào

C. Thuật toán là cách để tính toán nhanh

D. Thuật toán là một quy trình chặt chẽ gồm một số bước, có chỉ rõ trình tự thực hiện để hoàn thành một nhiệm vụ, giải quyết một vấn đề nào đó.

Câu 25: Thuật toán có thể được mô tả bằng:

A. ngôn ngữ viết

B. ngôn ngữ kí hiệu

C. ngôn ngữ logic toán học

D. ngôn ngữ tự nhiên (liệt kê các bước) và sơ đồ khối

Câu 26: Với mỗi phát biểu sau đây, hãy cho biết phát biểu nào đúng:

A. Chỉ có một thuật toán để giải một bài toán

B. Đầu ra của bài toán cũng là đầu ra của thuật toán

C. Có thể có nhiều thuật toán để giải một bài toán

D. Đầu vào của bài toán khác với đầu vào của thuật toán

Câu 27: Mẹ dặn Nam ở nhà nấu cơm và nhớ thực hiện tuần tự các bước sau:

Bước 1: Chuẩn bị nồi cơm điện, gạo, nước

Bước 2: Cho gạo và nước với tỉ lệ phù hợp vào nồi

Bước 3: Cắm điện, bật nút nấu

Bước 4: Cơm chín, đánh tơi cơm

Các bước trên được gọi là:

A. Bài toán

B. Người lập trình

C. Máy tính điện tử

D. Thuật toán

Câu 28: Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Mỗi bài toán chỉ có duy nhất một thuật toán để giải.

B. Trình tự thực hiện các bước trong thuật toán không quan trọng.

C. Trong thuật toán, với dữ liệu đầu vào luôn xác định được kết quả đầu ra.

D. Một thuật toán có thể không có đầu vào và đầu ra.

Câu 29: Trong các câu sau, câu nào sai:

A. Chương trình máy tính là một bản mô tả thuật toán cho máy tính bằng ngôn ngữ lập trình

B. Thuật toán có câu trúc tuần tự khi không có bước nào giống bước nào

C. Thuật toán có cấu trúc tuần tự khi các bước được thực hiện theo đúng trình tự liệt kê trong mô tả thuật toán

D. Khi các bước được thực hiện theo đúng trình tự liệt kê trong mô tả thuật toán thì ta có cấu trúc tuần tự

Câu 30: Việc xác định bài toán là đi xác định các thành phần nào?

A. Input                           ...

0
Phần trắc nghiệmCâu 1 : Nhóm nào dưới đây gồm những cây có lá mọc cách ?A.ổi, dây huỳnh, cúc tần, cỏ làoB.trúc đào, ớt, chanh, dừa cạnC.bưởi, ngô, rau muống, mồng tơiD.ổi, cỏ nhọ nồi, sài đấtCâu 2 : Trong tế bào thịt lá, bào quann nào có chức năng thu nhận ánh sáng để tổng hợp chất hữu cơ cho cây ?A.lục lạp           B.ti thể          C.nhân          D.ruộtCâu 3 : Nhóm thực vật nào dưới đây chỉ có lỗ khí...
Đọc tiếp

Phần trắc nghiệm

Câu 1 : Nhóm nào dưới đây gồm những cây có lá mọc cách ?

A.ổi, dây huỳnh, cúc tần, cỏ lào

B.trúc đào, ớt, chanh, dừa cạn

C.bưởi, ngô, rau muống, mồng tơi

D.ổi, cỏ nhọ nồi, sài đất

Câu 2 : Trong tế bào thịt lá, bào quann nào có chức năng thu nhận ánh sáng để tổng hợp chất hữu cơ cho cây ?

A.lục lạp           B.ti thể          C.nhân          D.ruột

Câu 3 : Nhóm thực vật nào dưới đây chỉ có lỗ khí ở mặt trên của lá ?

A.thủy tiên, bưởi        B.gừng,thược dược

C.trang, súng        D.lúa,ngô

Câu 4 : Sơ đồ nào dưới đây mô phỏng khái quát quá trình quang hợp ở cây xanh ?

A.chất hữu cơ+ khí ôxi → năng lượng+ khí cacbônic + hơi nước

B. chất vô cơ + khí ôxi + năng lượng → khí cacbônic + hơi nước

C. khí hiđrô + khí ôxi → nước

D. nước + khí cacbônic → tinh bột + khí ôxi

Câu 5 : Quan sát « sơ đồ cấu tạo một phần phiến lá nhìn dưới kính hiển vi có độ phóng đại lớn » và chú thích tương ứng với các số 1,2,3,4,5,6,7 sao cho đúng

Đề kiểm tra Sinh học 6 có đáp án

Phần tự luận

Câu 1 : Quann sát các loại củ trong hình dưới đây, và so sánh sự giống và khác nhau giữa chúng.

Đề kiểm tra Sinh học 6 có đáp án

Câu 2 : Lỗ khí có chức năng gì ? những đặc điểm nào phù hợp với chức năng đó ?

Câu 3 : Quang hợp là gì ? thân non có màu xanh, có tham gia quang hợp được không ? Vì sao ?

Câu 4 : Quan sát hình ảnh và điền vào chỗ trống để hoàn thiện bảng dưới đây

Đề kiểm tra Sinh học 6 có đáp ánĐề kiểm tra Sinh học 6 có đáp án

 

4
15 tháng 3 2022

tham khảo :))

Phần trắc nghiệm
Câu 1: CCâu 2: ACâu 3: CCâu 4: D

Câu 5: chú thích

1. Tế bào biểu bì mặt trên

2. Tế bào thịt lá

3. Khoang chứa không khí

4. Tế bào biểu bì mặt dưới

5. Lục lạp

6. Gân lá gồm các bó mạch

7. Lỗ khí

Phần tự luận

Câu 1:

Giống nhau:

   - Có chồi ngọn, chồi nách, lá nên chúng là thân

   - Phình to, chứa chất dự trữ

Khác nhau:

   - Củ dong ta, củ gừng có hình dạng giống rễ, ví trị nằm dưới mặt đất nên được gọi là thân rễ

   - Củ su hào hình dạng to, tròn, vị trí trên mặt đất nên được gọi là thân củ

   - Củ khoai tây hình dạng to, tròn, vị trí nằm dưới mặt đất nên được gọi là thân củ

Câu 2:

   - Lỗ khí có chức năng giúp lá trao đổi khí với môi trường và thoát hơi nước ra ngoài

   - Đặc điểm phù hợp với chức năng đó là: lỗ khí nằm trên biểu bì và thường tập trung ở mặt dưới ( mặt trên hầu như không có hoặc có rất ít). Lỗ khí thông với các khoang chứa không khí ở bên trong phiến lá, nên thuận tiện cho việc trao đổi khí và thoát hơi nước

Câu 3:

   - Quang hợp là quá trình lá cây nhờ có chất diệp lục , sử dụng nước, cacbonic và năng lượng ánh sáng mặt trời chế tạo ra tinh bột và nhả khí oxi

   - Thân non có màu xanh cũng quang hợp được khi có đủ ánh sáng. Vì màu xanh của thân chứng tỏ trong tế bào có lục lạp chứa chất diệp lục có chức năng quang hợp

Câu 4:

Đề kiểm tra Sinh học 6 có đáp án

 
15 tháng 3 2022

Câu 1 : Nhóm nào dưới đây gồm những cây có lá mọc cách ?

A.ổi, dây huỳnh, cúc tần, cỏ lào

B.trúc đào, ớt, chanh, dừa cạn

C.bưởi, ngô, rau muống, mồng tơi

D.ổi, cỏ nhọ nồi, sài đất

Câu 2 : Trong tế bào thịt lá, bào quann nào có chức năng thu nhận ánh sáng để tổng hợp chất hữu cơ cho cây ?

A.lục lạp           B.ti thể          C.nhân          D.ruột

Câu 3 : Nhóm thực vật nào dưới đây chỉ có lỗ khí ở mặt trên của lá ?

A.thủy tiên, bưởi        B.gừng,thược dược

C.trang, súng        D.lúa,ngô

Câu 4 : Sơ đồ nào dưới đây mô phỏng khái quát quá trình quang hợp ở cây xanh ?

A.chất hữu cơ+ khí ôxi → năng lượng+ khí cacbônic + hơi nước

B. chất vô cơ + khí ôxi + năng lượng → khí cacbônic + hơi nước

C. khí hiđrô + khí ôxi → nước

D. nước + khí cacbônic → tinh bột + khí ôxi

  ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP A. Trắc nghiệmCâu 1.  Sản phẩm của phản ứng phân huỷ Fe(OH)3 bởi nhiệt là :A. FeO và H2O           B. Fe2O3 và H2O             C. Fe2O3 và H2                  D. FeO và H2  Câu 2: Trong số các chất sau đây, chất nào là axit?            A. Ca(OH)2                 B. CaCO3                                C. CaO                        D. H2SO4 Câu 3: Dung dịch làm phenolphtalein không màu thành màu hồng là            A....
Đọc tiếp

 

 

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP 

A. Trắc nghiệm

Câu 1.  Sản phẩm của phản ứng phân huỷ Fe(OH)3 bởi nhiệt là :

A. FeO và H2O           B. Fe2O3 và H2O             C. Fe2O3 và H2                  D. FeO và H2 

Câu 2: Trong số các chất sau đây, chất nào là axit?
            A. Ca(OH)2                 B. CaCO3                                C. CaO                        D. H2SO4
Câu 3: Dung dịch làm phenolphtalein không màu thành màu hồng là
            A. Ba(OH)2                 B. HCl                                C. NaCl                        D. K2SO4

Câu 4: Bazơ nào sau đây bị nhiệt phân hủy?

            A. Cu(OH)2                 B. NaOH                                C. Ca(OH)2                        D. KOH

Câu 5. Cho dung dịch BaCl2 tác dụng với dung dịch Na2SO4 có hiện tượng gì ?

 A. Xuất hiện kết tủa màu trắng                                    B. Không có hiện tượng gì

 C. Xuất hiện kết tủa màu xanh                           D. Có kết tủa màu đỏ

Câu 6. Điều kiện để muối tác dụng với muối là:

 A. Không có điều kiện gì.                                   B. Tạo muối mới và axit mới không tan.                

 C. Tạo muối mới và bazơ  mới không tan                 D. Ít nhất một muối tạo thành không tan                                                                         Câu 7: Chất nào sau đây tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường?
            A. Fe2O3                B. CuO                                C. SO2                        D. MgO
Câu 8: Natri clorua có nhiều trong nước biển, được dùng để sản xuất muối ăn. Công thức của natri clorua là

            A. KCl            B. CaCl2                      C. NaCl                       D. Na2SO4

Câu 9: Có các loại phân bón hóa học sau: CO(NH2)2; KCl; Ca(H2PO4)2; K2SO4. Chất thuộc loại phân đạm là

            A. KCl            B. CO(NH2)2               C. Ca(H2PO4)2            D. K2SO4

Câu 10: Chất không tác dụng với dung dịch H2SO4

         A. Na2SO4                   B. CaCO3                     C. Na2SO3                        D. BaCl2       
Câu 11: Trong số các chất sau đây, chất nào là muối?
            A. Ca(OH)2                 B. CaCO3                                C. CaO                        D. H2SO4

Câu 12.  Dãy các chất phản ứng với nước ở điều kiện thường là

A. SO2, CuO, Na2O, P2O5.                                  B. NO, CaO, SO3, N2O5

C. SO2, K2O, BaO, SO3                                         D.  N2O5, Fe2O3, CuO, P2O5

Câu 13: Chất làm giấy quỳ tím ẩm hoá đỏ là
            A. Na2O                   B. SO2                 C. CO                           D. Fe2O3

Câu 14.  Muối nào sau đây tác dụng được với dung dịch NaOH ?

 A. BaCO3                     B. K2CO3                       C. CuSO4                       D. CaCO3      

Câu 15: Dãy gồm các chất đều phản ứng với dung dịch NaOH là

    A. SO2 ; CO2; SO3.                                          B. Fe2O3; Al2O3; CO2.

    C. CO2; N2O5; CO.                                           D. N2O5; BaO; CuO.

Câu 16: Cặp chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo ra sản phẩm khí ?

A.              Dung dịch Na2SO4 và dung dịch BaCl2.         B. Dung dịch Na2CO3 và dung dịch HCl.    

C. Dung dịch KOH và dung dịch MgCl2.            D. Dung dịch KCl và dung dịch AgNO3.   

Câu 17: Dãy chất nào sau đây chỉ có muối?

A. NaCl, CuSO4, BaO, KMnO4                            B. KMnO4, Na2SO4, CuCl2, Ba(NO3)2

C. FeCl3, NaOH, AgNO3, Na2S                            D. MgSO4, BaCl2, Cu(NO3)2, Al2O3

Câu 18: Trong dung dịch, cặp chất nào sau đây không có phản ứng xảy ra

  A. NaOH và MgCl2  B. CaCl2 và KCl         C. FeCl3 và KOH        D. Na2SO4 và BaCl2 

Câu 19: Khí SO2 được tạo thành từ phản ứng giữa cặp chất nào sau đây.

                        A. Na2SO3 và H2SO4                          B. Na2SO4 và H2SO3                                     

C. Na2CO3 và H2SO4                          D. A. K2SO3 và H2SO3          

Câu 20: Chất nào sau đây không bị nhiệt phân hủy?           

            A. KClO3                 B. NaCl                                C. CaCO3                        D. KMnO4

B. Tự luận                                                                                      

Câu 1:  Hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau, ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có:

                        a) Na2O   NaOH  Cu(OH)2  CuO  CuSO4 

                       b) FeCl3  Fe(OH)3   Fe2O3   Fe2(SO4)3  FeCl3

                       b) Cu  CuO   CuSO4   Cu(OH)2  CuCl2

Câu 2: Viết PTHH (nếu có) khi cho dung dịch:

a)  axit HCl lần lượt tác dụng với:

                                  Zn; MgO; Fe(OH)3; dung dịch AgNO3.

b)  axit H2SO4 loãng lần lượt tác dụng với:

                                  Fe; ZnO; Cu(OH)2; dung dịch BaCl2.

c)  Na2 CO3  lần lượt tác dụng với:

                                   Ca(OH)2; dung dịch BaCl2; HCl

 

-------------------------------------------------------

 

2
26 tháng 10 2023

Tự luận:

Câu 1 :

a, \(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)

\(2NaOH+CuSO_4\rightarrow Na_2SO_4+Cu\left(OH\right)_2\)

\(Cu\left(OH\right)_2\underrightarrow{t^o}CuO+H_2O\)

\(CuO+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+H_2O\)

b, \(FeCl_3+3NaOH\rightarrow Fe\left(OH\right)_3+3NaCl\)

\(2Fe\left(OH\right)_3\rightarrow\left(t^o\right)Fe_2O_3+3H_2O\)

\(Fe_2O_3+3H_2SO_4\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\)

\(Fe_2\left(SO_4\right)_3+3BaCl_2\rightarrow2FeCl_3+3BaSO_4\)

\(c,2Cu+O_2\underrightarrow{t^o}2CuO\)

\(CuO+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4\rightarrow H_2O\)

\(CuSO_4+2NaOH\rightarrow Cu\left(OH\right)_2+Na_2SO_4\)

\(Cu\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow CuCl_2+2H_2O\)

 

26 tháng 10 2023

Bạn tách câu hỏi ra nha.

A. TRẮC NGHIỆMCâu 1. Viết tập hợp M các số nguyên tố có một chữ sốA. M = {3;5:7:9).C. M = (3&7).B. M = {2,3,5,7).D. M=(1:2,37).Câu 2. Số các số tự nhiên nhỏ hơn 100 và chia hết cho 3 làA. 32.B. 35.C. 33.D. 34.Câu 3. Biết 25,4% chia hết cho 2, 5 và 9. Tính 2a+34 có kết quả làA. 10.B. 12.C. 14.D. 16.Câu . Cho một hình vuông, hỏi nếu cạnh của hình vuông đã cho tăng gấp 3 lần thì diện tích của nó tăng gấp bao nhiêu lần?A. 3.B. 6.C. 8.D....
Đọc tiếp

A. TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Viết tập hợp M các số nguyên tố có một chữ số

A. M = {3;5:7:9).

C. M = (3&7).

B. M = {2,3,5,7).

D. M=(1:2,37).

Câu 2. Số các số tự nhiên nhỏ hơn 100 và chia hết cho 3 là

A. 32.

B. 35.

C. 33.

D. 34.

Câu 3. Biết 25,4% chia hết cho 2, 5 và 9. Tính 2a+34 có kết quả là

A. 10.

B. 12.

C. 14.

D. 16.

Câu . Cho một hình vuông, hỏi nếu cạnh của hình vuông đã cho tăng gấp 3 lần thì diện tích của nó tăng gấp bao nhiêu lần?

A. 3.

B. 6.

C. 8.

D. 9.

Câu 5. Khi đưa 16.32.2" : 2" về lũy thừa cơ số bằng 2 thì số mũ của lũy thừa đó là

A. 11.

B. 12.

C. 10.

D. 13.

Một hình thoi có diện tích bằng 24cm. Biết độ dài một cạnh đường chéo 6cm, tỉnh độ dài đường chéo còn lại của hình thoi đó.

A. 4cm.

B. 8cm.

C. 12cm.

D. 16cm.

                                                                            Câu 7. Trên bàng bạn Minh viết các số tự nhiên 4,7,9,11,23,6,55 và 60. Bạn Minh thực

hiện một trò chơi như sau: Bạn xóa hai số bất kì trên băng, sau đó lại ghi một số mới bằng tổng hai số vừa xóa, cứ như vậy đến khi nào trên bảng còn đúng một số. Hỏi số cuối cùng trên bảng bằng bao nhiêu ?

A. 175.

B. 176.

số tận cùng của số A. 6.

Câu 8. Chữ

B. 2.

7.16 41 là

C. 177.

C. 4.

D. 174.

D. 1.

Câu 9. Cho hai số tự nhiên x, y thỏa mãn 2' =42 và 3'3' = 81 , Tỉnh 2+3

A. 10.

B. 6.

C. 9.

Câu 10. Hỏi số dư của 1.2+1.23+1234+12345+ +12.3.

bằng bao nhiêu ?

A. 1.            b.2            c.3                  d.5

3
21 tháng 10 2021

Bn tách đề ra nhé

21 tháng 10 2021

trả lời giùm tui với

12 tháng 11 2021

TL :

Mời bạn đc lại kĩ đề bài , trong dưới đó toàn là tập hợp P đã là dạng liệt kê r

HT

12 tháng 11 2021

TL

mời bạn xem lại đề vì tạp hợp b toàn là dạng liệt kê

HT

9 tháng 11 2019

Chọn A

13 tháng 11 2021

A nha bn

6 tháng 12 2019

Chọn C

II. Bài tập trắc nghiệmCÂU 1: Dãy bit là dãy chỉ gồm:          A. 0 và 1                B. 2 và 3                C. 4 và 5                D. 6 và 7CÂU 2: Trong các từ sau, từ nào là từ khóa:          A. real                              B. write                  C. begin                 D. crtCÂU 3: Quy tắc đặt tên trong ngôn ngữ lập trình gồm:A. Tên không được trùng với từ khóaB. Tên khác nhau tương ứng với...
Đọc tiếp

II. Bài tập trắc nghiệm

CÂU 1: Dãy bit là dãy chỉ gồm:

          A. 0 và 1                B. 2 và 3                C. 4 và 5                D. 6 và 7

CÂU 2: Trong các từ sau, từ nào là từ khóa:

          A. real                              B. write                  C. begin                 D. crt

CÂU 3: Quy tắc đặt tên trong ngôn ngữ lập trình gồm:

A. Tên không được trùng với từ khóa

B. Tên khác nhau tương ứng với những đại lượng khác nhau    

C. Tên không được bắt đầu bằng chữ số, các kí hiệu đặc biệt và không được chứa

dấu cách                                             

D. Cả ba đáp án trên

CÂU 4: Cấu trúc chung của một chương trình gồm:

          A. Phần khai báo                                           B. Phần thân chương trình

          C. Cả A và B                                                 D. Tất cả đều sai

CÂU 5: Cách chuyển biểu thức ax2 +bx+c sang Pascal nào sau đây là đúng?

A. a*x2 +b*x+c                                    B. a*x*x+b*x+c*x

C. a*x*x +b.x +c*x                              D. a*x*x + b*x+c

CÂU 6: Biểu thức toán học (a2 + b)(1 + c)3 được biểu diễn trong Pascal như thế nào ?

A. (a*a + b)(1+c)(1 + c)(1 + c)                          B (a.a  + b)(1 +  c)(1 + c)(1 + c)

C. (a*a + b)*(1 + c)*(1 + c)*(1 + c)             D. (a2 + b).(1 + c)3

CÂU 7: Trong các tên sau đây, đâu là tên ĐÚNG theo quy tắc đặt tên trong ngôn ngữ lập trình:

          A. Tamgiac;           B. begin;                C. 8a;                  D. dien tich;

CÂU 8: Để nhập dữ liệu từ bàn phím, ta sử dụng lệnh:

      A. readl      B. read       C. Cả A và B đều đúng    D. Cả A và B đều sai

CÂU 9: Khi muốn khai báo biến m kiểu số nguyên thì đáp án nào sau đây là ĐÚNG:

          A. var          m : real ;                                    B. var           m : integer ;

          C. var           m : = real ;                                 D. var          m : = integer ;

CÂU 10: Khi muốn khai báo hằng pi và gán giá trị cho hằng pi bằng 3.14 thì đáp án nào sau đây là ĐÚNG:

          A. const   pi : = 3.14 ;                                    B. const   pi = 3.14 ;

          C. const   pi = : 3.14 ;                                    D. const   pi : 3.14 ;        

CÂU 11: Để gán giá trị 12 cho biến x ta sử dụng lệnh:

          A. x : 12 ;              B. x : = 12 ;            C. x = : 12 ;            D. x = 12 ;  

CÂU 12: Hãy cho biết kết quả in ra màn hình khi thực hiện câu lệnh sau:

                              writeln (‘16 div 3 = ’ , 16 div 3) ;       

          A. 16 div 3 =                   B. 16 div 3 = 5      C. 16 div 3 = 16 div 3               D. Tất cả đều sai   

 

* BÀI TẬP TỰ LUẬN

CÂU 1: Em hãy viết các biểu thức toán học sau đây dưới dạng biểu thức trong Pascal:                   A. \(\dfrac{\left(10+5\right)}{\left(3+1\right)}-\dfrac{18}{\left(5+1\right)}\)          B. \(\left(a^2+b\right).\left(1+c\right)^3\)                        

CÂU 2: Viết chương trình nhập từ bàn phím chiều dài và chiều rộng hình chữ nhật, sau đó tính diện tích và in kết quả diện tích hình chữ nhật ra màn hình?

Hướng dẫn

CÂU 1:

          A. (10 + 5) / (3 + 1) – 18 / (5 + 1 )     

          B. (a*a + b) * (1+c)*(1+c)*(1 +c)                 

CÂU 2:

 

Program Dien_tich_HCN;

Uses crt;

Var d, r : integer;

Begin

                    Clrscr;

                    Write (‘ Nhap chieu dai: ’);  readln (d);

                    Write (‘ Nhap chieu rong: ’);  readln(r);

                    Write (‘ Dien tich hinh chu nhat la: ’, d*r:4:2);

                    Readln;

End.

1
6 tháng 11 2021

III) ĐÁP ÁN

A- Trắc nhiệm

1. A                                                     7. A

2. C                                                      8. A

3. D                                                     9. B

4. C                                                      10. B

5. D                                                     11. D

6. C                                                      12. B

B- Tự luận

Câu 1: a)     (10 + 5) / (3 + 1) – 18 / (5 + 1 )

b)       (a*a+b)*(1+c)*(1+c)*(1+c)

 

Câu 2: Program Dien_tich_HCN;

Uses crt;

Var d, r : integer;

Begin

                    Clrscr;

                    Write (‘ Nhap chieu dai: ’);  readln (d);

                    Write (‘ Nhap chieu rong: ’);  readln(r);

                    Write (‘ Dien tich hinh chu nhat la: ’, d*r:4:2);

                    Readln;

End.