K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1 tháng 7 2020

How: như thế nào

What: cái gì

Why: tại sao

Where: ở đâu

When: khi nào

Who: ai

Whose: của ai

Which: cái nào

How many: bao nhiêu

How much: bao nhiêu

How often: có thường ngày

How far: bao xa

How long: bao lâu

What time: mấy giờ

What colour: màu gì

1 tháng 7 2020

Who mình thiếu nhé!

Who: ai?

23 tháng 8 2018

- Bảng, phấn, sách, bút => Bảng phấn, sách bút.

10 tháng 6 2021

Trả lời :

C = { T ; H ; Ă ; N ; G ; L ; O }

~~Học tốt~~

C ={T,H,A,N,G,L,O}

3 từ : SOS ----> SOS

          dead ---->dead

          noon -----> noon

11 tháng 5 2021

giỏi thế :>

12 tháng 7 2018

Allergy,Arthritis,Asthma,Acne,Albinism

12 tháng 7 2018

Allergy / ˈælərdʒi  /: Dị ứng

 - Arthritis / ɑːrˈθraɪtɪs  /: đau khớp xương

Asthma /  ˈæzmə  /: Suyễn

program là khai báo tên chương trình

uses là dùng để khai báo thư viện

crt là một thư viện thường dùng trong pascal

var được dùng để khai báo biến

integer là kiểu dữ liệu

begin là bắt đầu

clrscr là xóa màn hình

writeln là xuất

readln(a) là nhập vào

tong:=a+b có nghĩa là phép gán biến tong cho a+b;

writeln('-Tong a+b=',tong) là xuất kết quả của biến tong

readln có nghĩa là lệnh chờ

end là kết thúc

4.2:

program là khai báo tên chương trình

uses là dùng để khai báo thư viện

crt là một thư viện thường dùng trong pascal

var được dùng để khai báo biến

integer là kiểu dữ liệu

begin là bắt đầu

clrscr là xóa màn hình

writeln là xuất

readln(a) là nhập vào

tong:=a+b có nghĩa là phép gán biến tong cho a+b;

writeln('-Tong a+b=',tong) là xuất kết quả của biến tong

readln có nghĩa là lệnh chờ

end là kết thúc

5 tháng 7 2018

1. Bộ phận trên cơ thể người :

hair : tóc                        tooth : răng                         arm : cánh tay                        elbow  : khuỷu tay                       foot  : bàn chân

eyes : mắt                     mouth : miệng                     stomach : bụng                     knee : đầu gối                             shoulder : vai

nose : mũi                     neck : cổ                             hand  : bàn tay                       finger : ngón tay                          hip : hông

ears : tai                        chest : ngực                       check : má                              leg : chân                                     back  : lưng

2. Tính cách con người 

Brave: Anh hùng
Careful: Cẩn thận
Cheerful: Vui vẻ
Easy going: Dễ gần.
Exciting: Thú vị
Friendly: Thân thiện.
Funny: Vui vẻ
Generous: Hào phóng
Hardworking: Chăm chỉ.
Kind: Tốt bụng.

Tk mh nhé , mơn nhìu !!!
~ HOK TÔTSSSSS ~

5 tháng 7 2018
beardrâu
cheek
chincằm
headđầu
hairtóc
eartai
eyemắt
eyebrowlông mày
eardrummàng nhĩ
earlobedái tai
eyelashlông mi
eyelidmí mắt
foreheadtrán
  
jawquai hàm
lipmôi
mouthmiệng
nosemũi
  
moustacheria
tonguelưỡi
tooth (số nhiều: teeth)răng

 Bài 2: – Bad-tempered: Nóng tính
– Boring: Buồn chán.
– Brave: Anh hùng
– Careful: Cẩn thận
– Careless: Bất cẩn, cẩu thả.
– Cheerful: Vui vẻ
– Crazy: Điên khùng
– Easy going: Dễ gần.
– Exciting: Thú vị
– Friendly: Thân thiện.