1.He often lets me use his m_ _ _ _ e phone.
2.That's great! Are you e_ _ _ _ _ d?
3.V_ _ _ _ _ _ s eat the local dishes because they love the way they smell
4.Which hotel are you s_ _ _ _ _g at?
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
V. Use the correct verb form. (2pts)
1. He always hate....to answer.. the phone and very often lets it ......ring......... (answer/ ring)
2. he.......lost.......his job last month and since then he.....has been...... out of work. (lose /be)
3. why.........do......you.....look.... at me like that?
- ......did........I.do. anything wrong? (look / do)
4. One Sunday while I ........was making..........my breakfast, i ..........heard.......a knock at the door. (make / hear)
V. Use the correct verb form. (2pts)
1. He always hate.ANSWERING .. the phone and very often lets it .......RING.. (answer/ ring)
2. he....HAS LOST......his job last month and since then he.....WAS... out of work. (lose /be)
3. why......ARE ..you....LOOKING..... at me like that?
- ...DID.....I.DO. anything wrong? (look / do)
4. One Sunday while I ......WAS MAKING....my breakfast, i .......HEARED.......a knock at the door. (make / hear)
I. Nội qui tham gia "Giúp tôi giải toán"
1. Không đưa câu hỏi linh tinh lên diễn đàn, chỉ đưa các bài mà mình không giải được hoặc các câu hỏi hay lên diễn đàn;
2. Không trả lời linh tinh, không phù hợp với nội dung câu hỏi trên diễn đàn.
3. Không "Đúng" vào các câu trả lời linh tinh nhằm gian lận điểm hỏi đáp.
Các bạn vi phạm 3 điều trên sẽ bị giáo viên của Online Math trừ hết điểm hỏi đáp, có thể bị khóa tài khoản hoặc bị cấm vĩnh viễn không đăng nhập vào trang web.
1, tìm lỗi sai và sửa lại
1, it took me a very long time recovering=>to recover from the shock of her death.
2, remember taking=>to take off your shoes when you are in a japanese house.
3, my parents permitted me going=>to go out at weekends.
4,money is used to=>for buying food and clothes.
5, he often lets me to use=>use his mobile phone.
1)recovering...to recover
2)taking...to take
3)going...to go
4)buying..buy
5)to use...use
Đúng 100% nhé
1, recovering - to recover
2, taking - to take
3, going - to go
4, buying - buy
5, to use - use
k mk nha
Đáp án D
Người đàn ông được đề cập trong đoạn văn , người mà sử dụng di động rất thường xuyên:
A. Chịu đựng tổn thương nghiêm trọng về mặt tinh thần
B. Từ bỏ gia đình
C. Không còn khả năng suy nghĩ minh bạch
D. Có vấn đề về trí nhớ
Dẫn chứng cuối đoạn 2: “He couldn't remember even simple tasks. He would often forget the name of his own son. This man used to talk on his mobile phone for about six hours a day, every day of his working week, for a couple of years’-(Anh ta thậm chí không nhớ nổi những nhiệm vụ đơn giản., thường xuyên quên tên của con trai mình. Người đàn ông này nói chuyện qua điện thoại khoảng 6 giờ mỗi ngày trong những ngày làm việc trong tuần và trong khoảng vài năm)
Đáp án B
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Người đàn ông được đề cập trong bài đọc, người mà sử dụng điện thoại di động quá thường xuyên, ... .
A. bị mất kỹ năng xã hội trầm trọng
B. có vấn đề về trí nhớ
C. từ bỏ gia đình
D. không thể suy nghĩ rõ ràng nữa
Dẫn chứng: In one case, a traveling salesman had to retire at young age because of serious memory loss. He couldn't remember even simple tasks. He would often forget the name of his own son.
3, visitors
1.He often lets me use his mobile phone.
2.That's great! Are you excited?
4.Which hotel are you staying at?