K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1 tháng 11 2021

cây kiếm hay cây rùi nặng hơn vậy

6 tháng 4 2019

A

Câu 34: Số 36 có căn bậc hai là:A. 6                   B. -6C. 6 và -6          D. 62Câu 35: Cho hàm số xác định bởi y = f(x) = 40x + 20, Với giá tri nào của x thì f(x) = 300?A. x = 7               B. x = 70C. x = 17             D. x = 140Câu 36: R ∩ Q =A. R                        B. QC. ∅                         D. ICâu 36: Đồ thị hàm số y = ax (a ≠ 0) là:A. Một đường thẳng                  C. Một đoạn thẳng đi qua gốc tọa độB. Đi qua gốc tọa...
Đọc tiếp

Câu 34: Số 36 có căn bậc hai là:

A. 6                   B. -6

C. 6 và -6          D. 62

Câu 35: Cho hàm số xác định bởi y = f(x) = 40x + 20, Với giá tri nào của x thì f(x) = 300?

A. x = 7               B. x = 70

C. x = 17             D. x = 140

Câu 36: R ∩ Q =

A. R                        B. Q

C. ∅                         D. I

Câu 36: Đồ thị hàm số y = ax (a ≠ 0) là:
A. Một đường thẳng                  C. Một đoạn thẳng đi qua gốc tọa độ
B. Đi qua gốc tọa độ                  D. Một đường thẳng đi qua gốc tọa độ

Câu 37: Điểm thuộc đồ thị hàm số y = -2x là:

A. M (-2;-2)                             B. N (1;4)

C. P (-1;-2)                               D. Q (-1;2)

Câu 38: Điểm B(-2;6) không thuộc đồ thị hàm số:

A. y = -3x                                B. y = x+8

C. y = 4-x                               D. y = x

Câu 39: Đồ thị hàm số y = -2,5x là đường thẳng OB với O(0;0) và:

A. B (-2;-5)                          B. B (5;-2)

C. B (2;-5)                            D. B (4;10)

 

 

1
19 tháng 12 2021

34C; 35A; 36B; 37D; 38D; 39D; 40C

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
19 tháng 9 2023

Căn bậc hai số học của: 16; 7; 10; 36 lần lượt là: \(4;\,\sqrt 7 ;\,\sqrt {10} ;\,6\)

Trong các phân số dưới đây, số 6/27;14/63  bằng 2/9

14 tháng 2 2022

\(\frac{2}{9}=\frac{6}{27},\frac{14}{63}\)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
16 tháng 9 2023

a) \(\sqrt {15} \) đọc là: căn bậc hai số học của mười lăm

\(\sqrt {27,6} \) đọc là: căn bậc hai số học của hai mươi bảy phẩy sáu

\(\sqrt {0,82} \) đọc là: căn bậc hai số học của không phẩy tám mươi hai

b) Căn bậc hai số học của 39 viết là: \(\sqrt {39} \)

Căn bậc hai số học của \(\frac{9}{{11}}\) viết là: \(\sqrt {\frac{9}{{11}}} \)

Căn bậc hai số học của \(\frac{{89}}{{27}}\) viết là: \(\sqrt {\frac{{89}}{{27}}} \)