Tìm các từ thuộc trường từ vựng "môi trường","người ruột thịt" ( mỗi trường tìm 6 từ ) giúp em với ạ chiều em nộp rồi
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Văn bản trong lòng mẹ của Nguyên Hồng, các từ thuộc trường từ vựng " người ruột thịt"
+ Thầy, mẹ, em , mợ, cô, cháu, mợ, em bé, anh, em, con, bà, họ, cậu
Các từ thuộc trường từ vựng người ruột thịt trong văn bản Trong lòng mẹ của Nguyên Hồng.
Thầy (tôi), mẹ (tôi), em (tôi), cô (tôi), mợ (cháu, con, mày), anh em (tôi)...
Trường từ vựng tả người: còm cõi, xơ xác, tươi sáng, trong, da mịn, tươi đẹp, khuôn miệng xinh xắn, thơm tho...
Tác dụng: cho thấy mẹ của Hồng không còn phải sống trong sự đau thương, chịu mọi ghẻ lạnh từ người khác nữa.
Em tham khảo:
1. Trường từ vựng là tập hợp của những từ có ít nhất một nét nghĩa chung.
Ví dụ:
a. Lưới, nơm, câu, vó -> dụng cụ đánh cá, bắt thủy sản.
b. Tủ, rương, hòm, vali, chai lọ -> đồ dùng để đựng trong gia đình (vật dụng).
c. Đá, đạp, giẫm, xéo -> động tác của chân (hành động).
Đầu theo ý bạn là bộ phận cơ thể hả?
Mắt, mũi, miệng, tai, trán...
Từ "đầu" thuộc trường bộ phận cơ thể, trường vị trí ( phía đầu).
Gọi số học sinh khối 6 của trường đó là A, ta có:
\(A⋮10\\ A⋮12\\ A⋮15\\ \Rightarrow A⋮BCNN\left(10;12;15\right)\\ \Rightarrow A⋮60\\ \Rightarrow A\in\left\{60;120;180;240;300;360;...\right\}\)
Do \(250\le A\le350\Rightarrow A=300\)
Vậy...
MT: không khí, cây cối, sông, suối, núi, đồi...
Người ruột thịt: cô, dì, chú, bác, anh, chị, em...
Môi trường: đất, trời, mây, mưa, cây, cỏ, lá, hoa,..
Người ruột thịt: ba, mẹ, ông, bà, con, cháu, dì,..