K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

8 tháng 3 2020

Trả lời :

B.1/3 thuộc Q

Học tốt !

15 tháng 12 2018

1. Xét n=1
VT = 12 = 1
VP = \(\dfrac{n.\left(4n^2-1\right)}{3}=\dfrac{1.\left(4.1-1\right)}{3}=1\)
=> VT = VP
=> Mệnh đề đúng.
+) Giả sử với n = k , mệnh đề đúng hay: \(1^2+3^2+5^2+...+\left(2k-1\right)^2=\dfrac{k.\left(4k^2-1\right)}{3}\)+) Ta phải chứng minh với n = k + 1, mệnh đề cũng đúng, tức là: \(1^2+3^2+5^2+...+\left(2k-1\right)^2+\left(2k+1\right)^2=\dfrac{\left(k+1\right).\left(4.\left(k+1\right)^2-1\right)}{3}\\ =\dfrac{\left(k+1\right)\left(4k^2+8k+3\right)}{3}\left(1\right)\)
+) Thật vậy, với n = k + 1, theo giả thiết quy nạp, ta có:
\(1^2+3^2+5^2+...+\left(2k-1\right)^2+\left(2k+1\right)^2=\dfrac{k.\left(4.k^2-1\right)}{3}+\left(2k+1\right)^2\\ =\dfrac{k.\left(4k^2-1\right)+3.\left(2k+1\right)^2}{3}=\dfrac{4k^3-k+12k^2+12k+3}{3}\\ =\dfrac{\left(k+1\right)\left(2k+3\right)\left(2k+1\right)}{3}\\ =\dfrac{\left(k+1\right)\left(4k^2+8k+3\right)}{3}\left(2\right)\)+) Từ (1) và (2) => Điều phải chứng minh

15 tháng 12 2018

2. +) Xét n = 1
\(< =>4^1+15.1-1=18⋮9\)
=> với n=1 , mệnh đề đúng.
+) Giả sử với n=k , mệnh đề đúng, tức là: \(4^k+15k-1⋮9\)
+) Ta phải chứng minh với n = k + 1 mệnh đề cũng đúng, tức là: \(4^{k+1}+15\left(k+1\right)-1⋮9\)
Thật vậy: với n = k + 1, theo giả thiết quy nạp, ta có:
\(4^{k+1}+15\left(k+1\right)-1=4.4^k+15k+15-1\\ =4.4^k+4.15k-4-3.15k+18=4.\left(4^k+15k-1\right)-\left(45k-18\right)⋮9\)=> Điều phải chứng minh.

17 tháng 9 2017

bạn học tới đây rùi hả?

18 tháng 9 2017

Tất nhiên rùi...

 Ai giúp mình với 😭😭😭😭Câu 3: Phần mềm soạn thảo văn bản có các chức năng cơ bản sau?A. Tạo và định dạng văn bản. B. Biên tập, chỉnh sửa nội dung.C. Lưu trữ văn bản và in văn bản. D. Tất cả các phương án trên. <@> Câu 4: Các lệnh định dạng đoạn văn nằm trong nhóm lệnh nào của thẻ lệnh Home?A. Paragraph. B. Font. C. Editing. D. Clipboard. Câu 5: Để định dạng trang văn bản ta vào nhóm lệnh nào của...
Đọc tiếp

 Ai giúp mình với 😭😭😭😭

Câu 3: Phần mềm soạn thảo văn bản có các chức năng cơ bản sau?
A. Tạo và định dạng văn bản. B. Biên tập, chỉnh sửa nội dung.
C. Lưu trữ văn bản và in văn bản. D. Tất cả các phương án trên. <@> Câu 4: Các lệnh định dạng đoạn văn nằm trong nhóm lệnh nào của thẻ lệnh Home?
A. Paragraph. B. Font. C. Editing. D. Clipboard. Câu 5: Để định dạng trang văn bản ta vào nhóm lệnh nào của thẻ lệnh Page Layout.
A. Themes. B. Arrange.
C. Page Background. D. Page Setup.
Câu 6: Muốn xóa một hàng trong bảng, sau khi đã chọn hàng cần xóa, em thực hiện lệnh nào sau đây?
A. Delete Cells B. Delete Columns.
C. Delete Rows. D. Delete Table. Câu 7: Văn bản nào sau đây không sử dụng bảng (Table)
A. Thời khóa biểu của lớp. B. Đơn xin nghỉ học.
C. Hóa đơn bán hàng. D. Phiếu khảo sát về sở thích một số trò chơi tập thể. Câu 8: Nút lệnh tìm kiếm và thay thế nằm trong nhóm lệnh nào của thẻ lệnh Home.
A. Editting. B. Font. C. Paragraph. D. Styles.
Câu 9: Em hãy sắp xếp lại các bước sau đây theo thứ tự đúng để thực hiện thao tác thay thế một từ hoặc cụm từ trong phần mềm soạn thảo văn bản?
a) Gõ từ, cụm từ cần thay thế.
b) Nháy chuột vào thẻ Home.
c) Trong nhóm lệnh Editting, chọn Replace.
d) Gõ từ, cụm từ cần tìm.
e) Nháy chuột vào nút Replace để thay thế lần lượt từng từ hoặc cụm từ.
A. B. C. D.
        b–c–a–d–e
 d– a– e–b–c
 b–c–d–a–e
 a–d – e–b–c

Câu 10: Có bao nhiêu cách để mô tả thuật toán?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 11: Trong sơ đồ khối của thuật toán, hình chữ nhật có ý nghĩa gì?
A. Bắt đầu hoặc Kết thúc. B.
C. Đầu vào hoặc đầu ra. D. Câu 12: Trong cấu trúc rẽ nhánh, hình nào sau đây
A. . B. C. . D.
Câu 13: Thông tin trong sơ đồ tư duy thường được A. tiêu đề, đoạn văn.
B. chủ đề chính, chủ đề nhánh. Câu 14: Sơ đồ tư duy gồm các thành phần:
Bước kiểm tra điều kiện. Bước xử lí.
bắt buộc phải có trong sơ đồ khối?
. .
tổ chức thành:
C. mở bài, thân bài, kết luận. D. chương, bài, mục.
2
    A. Bút, giấy, mực.
B. Phần mềm máy tính.
C. Từ ngữ ngắn gọn, hình ảnh, đường nối, màu sắc,... D. Con người, đồ vật, khung cảnh,...
Câu 15: Nhược điểm của việc tạo sơ đồ tư duy theo cách thủ công là gì?
A. Khó sắp xếp, bố trí nội dung.
B. Hạn chế khả năng sáng tạo.
C. Không linh hoạt để có thể làm ở bất cử đâu, đòi hỏi công cụ khó tìm kiếm. D. Không dễ dàng trong việc mở rộng, sửa chữa và chia sẻ cho nhiều người.
Câu 16: Phát biểu nào không phải là ưu điểm của việc tạo sơ đồ tư duy bằng phần mềm máy tính? A. Có thể sắp xếp, bố trí với không gian mở rộng, dễ dàng sửa chữa, thêm bớt nội dung.
B. Có thể chia sẻ được cho nhiều người.
C. Có thể làm ở bất cứ đâu, không cần công cụ hỗ trợ.
D. Có thể kết hợp và chia sẻ để sử dụng cho các phần mềm máy tính khác. Câu 17: Phát biểu nào sai về việc tạo được sơ đồ tư duy tốt?
A. Các đường kẻ càng ở gần hình ảnh trung tâm thì càng nên tô màu đậm hơn và kích thước dày hơn.
B. Nên dùng các đường kẻ cong thay vì các đường thẳng.
C. Nên bố tri thông tin đều quanh hình ảnh trung tâm.
D. Không nên sử dụng màu sắc trong sơ đồ tư duy vì màu sắc làm người xem mất tập trung
vào vấn đề chính.
Câu 18: Các phần văn bản được phân cách nhau bởi dấu ngắt đoạn được gọi là: A. Dòng. B. Trang. C. Đoạn. D. Câu.
Câu 19: Thao tác nào không phải là thao tác định dạng văn bản?
A. Thay đổi kiểu chữ thành chữ nghiêng. C. Căn giữa đoạn văn bản.
B. Chọn chữ màu xanh. D. Thêm hình ảnh vào văn bản.
Câu 20 : Việc phải làm đầu tiên khi muốn thiết lập định dạng cho một đoạn văn bản là:

A. Vào thẻ Home, chọn nhóm lệnh Paragraph.
B. Cần phải chọn toàn bộ đoạn văn bản.
C. Đưa con trỏ soạn thảo vào vị trí bất kì trong đoạn văn bản. D. Nhấn phím Enter.
Câu 21: Trong phần mềm soạn thảo văn bản Word 2010, lệnh Portrait dùng để A. chọn hướng trang đứng. C. chọn lề trang.
B. chọn hướng trang ngang. D. chọn lề đoạn văn bản.
Câu 22: Phát biểu nào trong các phát biểu sau là sai?
A. Bảng giúp trình bày thông tin một cách cô đọng.
B. Bảng giúp tìm kiếm, so sánh và tổng hợp thông tin một cách dễ dàng hơn. C. Bảng chỉ có thể biểu diễn dữ liệu là những con số.
D. Bảng có thể được dùng để ghi lại dữ liệu của công việc thống kê, điều tra, khảo sát,...
Câu 23: Sử dụng lệnh Insert/Table rồi dùng chuột kéo thả để chọn số cột và số hàng thì số cột, số hàng tối đa có thể tạo được là:
A. 10 cột, 10 hàng. C. 8 cột, 8 hàng.
B. 10 cột, 8 hàng. D. 8 cột, 10 hàng. Câu 24: Để chèn một bảng có 30 hàng và 10 cột, em sử dụng thao tác nào?
A. Chọn lệnh Insert/Table, kéo thả chuột chọn 30 hàng, 10 cột. B. Chọn lệnh Insert/Table/Table Tools, nhập 30 hàng, 10 cột. C. Chọn lệnh Insert/Table/lnsert Table, nhập 30 hàng, 10 cột. D. Chọn lệnh Table Tools/Layout, nhập 30 hàng, 10 cột.

1

Câu 3: B

Câu 4: C

Câu 5: A

Câu 6: D

Câu 7: B

Câu 8: A

Câu 9: C

Câu 10: D

Câu 11: A

14 tháng 4 2018

Thì hiện tại đơn (tiếng Anh: Simple present hoặc Present simple) là một thì trong tiếng Anh hiện đại. Thì này diễn tả một hành động chung chung, tổng quát lặp đi lặp lại nhiều lần hoặc một sự thật hiển nhiên hoặc một hành động diễn ra trong thời gian hiện tại.

Thì hiện tại tiếp diễn dùng để diễn tả những sự việc xảy ra ngay lúc chúng ta nói hay xung quanh thời điểm nói, và hành động chưa chấm dứt (còn tiếp tục diễn ra).

 Câu hhẳng định là khi biết chắc cái gì đó là đúng 100% thì nói "khẳng định" đúng 100%! 
* Phủ định là đưa ra ý kiến phản đối cái sai của một vấn đề gì đó, trong câu đó thường có các từ như không , không phải,...

Động từ có quy tắc là động từ tuân theo quy tắc của một thì nào đó .

Động từ bất quy tắc là động từ không có quy tắc nào hết ( V2 và V3 )

14 tháng 4 2018

Câu hiện tại đơn là câu diễn tả sự việc xảy ra thường xuyên như thói quen hay là dể diễn tả sự việc đang diễn ra trong hiện tại.

Câu hiện tại tiếp diễn là câu nói về sự việc đang diễn ra như she is looking me because i'm so handsome.

Câu khẳng định là câu kể như I am a human.

câu phủ định là câu phản đối như you are not a boy, maybe.

Động từ bất quy tắc hơi rắc rối, ráng mà học cho hết, động từ bquytắc là động từ có dạng hai và ba . Dạng hai là dạng dùng cho quá khứ đơn như break-broke, dạng 3 là dạng dành riêng cho cá thỉ hoàn thành như break-broken.

Động từ có quy tắc thì xài bình thường , quá khứ và hoàn thành chỉ thêm ed đằng sau.

a) Sai vì giá trị đầu lớn hơn giá trị cuối

b) Sai vì giá trị đầu lớn hơn giá trị cuối

b) Sai vì sau câu lệnh i:=1+1 thiếu dấu chấm phẩy

16 tháng 8 2019

tham khảo 

https://olm.vn/hoi-dap/detail/6401290031.html

Gửi riêng

16 tháng 8 2019

Ta có:

P=x3(z−y2)+y3(x−z2)+z3(y−x2)+xyz(xyz−1)P=x3(z−y2)+y3(x−z2)+z3(y−x2)+xyz(xyz−1)

=x3(z−y2)+xy3+yz3+x2y2z2−y3z2−z3x2−xyz=x3(z−y2)+xy3+yz3+x2y2z2−y3z2−z3x2−xyz

=x3(z−y2)+(xy3−xyz)+(yz3−y3z2)+(x2y2z2−z3x2)=x3(z−y2)+(xy3−xyz)+(yz3−y3z2)+(x2y2z2−z3x2)

=x3(z−y2)+xy(y2−z)+yz2(z−y2)+x2z2(y2−z)=x3(z−y2)+xy(y2−z)+yz2(z−y2)+x2z2(y2−z)

=(y2−z)(−x3+xy−yz2+x2z2)=(y2−z)(−x3+xy−yz2+x2z2)

=(y2−z)[x2(z2−x)−y(z2−x)]=(y2−z)[x2(z2−x)−y(z2−x)]

=(y2−z)(z2−x)(x2−y)=bca

31 tháng 3 2021

1 He has visited Ha Noi for 10 years

2 London is the biggest city in the world

3 Mai likes playing football because it is so funny

4 The winner will be .....

31 tháng 3 2021

1. He has visited HN for 10 years

2. London is the biggest city in the world.

3. Because It is so funny , Mai likes playing football

4.  the winner will be Ha