K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1. Từ ngữ in đậm trong câu sao thuộc từ loại nào?“ Thế là từ nay nó sẽ bị nằm trong ngăn kéo, khó có dịp cháy sáng nữa.a) Danh từ                 b) Động từ           c) Tính từ            d) Đại từ2. Vị ngữ trong câu“ Những dòng sát nóng đã bắt đầu chảy ra, lăn dài theo thân nến." có vị ngữ là:a) Nóng đã bắt đầu chảy ra, lăn dài theo thân nến.b) Đã bắt đầu chảy ra, lăn dài theo thân...
Đọc tiếp

1. Từ ngữ in đậm trong câu sao thuộc từ loại nào?

“ Thế là từ nay nó sẽ bị nằm trong ngăn kéo, khó có dịp cháy sáng nữa.

a) Danh từ                 b) Động từ           c) Tính từ            d) Đại từ

2. Vị ngữ trong câu“ Những dòng sát nóng đã bắt đầu chảy ra, lăn dài theo thân nến." có vị ngữ là:

a) Nóng đã bắt đầu chảy ra, lăn dài theo thân nến.

b) Đã bắt đầu chảy ra, lăn dài theo thân nến.

c) Chảy ra, lăn dài theo thân nến.

3. Trong câu“ Mưa xuân đem theo sự ấm áp của trời, sự đằm thắm của đất” có mấy danh từ?

a) 3 danh từ.              b) 4 danh từ.           c) 5 danh từ

4. Những từ ngữ nào không đồng nghĩa với từ“ long lanh"

a) lung la .                   b) lấp lánh.              c) lóng lánh

6. Bộ phận Chủ ngữ trong câu“ Từ những dảnh mạ đanh khô, lúa xuân bỗng xanh ngần lên, một màu xanh non, mỡ màng, đầy hứa hẹn." là:

a) Từ những dảnh mạ đanh khô

b) Lúa xuân

c) Lúa xuân bỗng xanh ngần lên

7. Từ“ xuân" trong hai câu thơ“ Mùa xuân là tết trồng cây. Làm cho đất nước càng ngày càng xuân" là:

a) từ đồng âm       b) từ nhiều nghĩa        c) từ đồng nghĩa

Mong các bạn giúp Mình !!!!!!!!!! nhớ là đừng chửi mình ngu nha!!!!

Ai giúp mình mà đúng mình kết nha!!!!  '-'

4
21 tháng 1 2020

1B

2B

3A

4A

6B

7A

#Châu's ngốc

21 tháng 1 2020

Bạn nên học lại những khái niệm về Danh từ , chủ ngữ , vị ngữ trong sách giáo khoa 

Còn mình thì sẽ trả lời một số câu hỏi ko nằm trong sách:

4) lóng lánh bạn nhé

5) vừa là từ đồng âm vì đều là từ "xuân" còn vừa là từ nhiều nghĩa vì từ 'xuân' vốn là từ mang tính trừu tượng nó không những chỉ về mùa xuân mà còn hướng tới những điều tốt đẹp và phát triển

7 tháng 5 2022

B. Thay thế từ ngữ, từ ngữ thay thế cho nhau là: ngọn nến-nó

Câu 3: A

từ in đậm với câu chuyện đâu?

23 tháng 12 2021

c  nhe bạn

23 tháng 12 2021

có chữ in đậm đâu????????????????? vô lý

Câu 11: Từ “ kén” trong câu “ Cô ấy kén lắm.” thuộc từ loại nào?a, tính từ          b,      động từ c, danh từ         d, đại từCâu 12: Câu nào có trạng ngữ chỉ mục đích?a, Vì danh dự của cả lớp, chúng em phải cố gắng học thật giỏi.          b, Vì bị cảm, Minh phải nghỉ học.c, Vì rét, những cây trong vườn sắt lại.                   d, Vì không chú ý nghe giảng, Lan không hiểu bài.Câu 13: Cặp từ nào dưới đây là...
Đọc tiếp

Câu 11: Từ “ kén” trong câu “ Cô ấy kén lắm.” thuộc từ loại nào?

a, tính từ          b,      động từ c, danh từ         d, đại từ

Câu 12: Câu nào có trạng ngữ chỉ mục đích?

a, Vì danh dự của cả lớp, chúng em phải cố gắng học thật giỏi.          

b, Vì bị cảm, Minh phải nghỉ học.

c, Vì rét, những cây trong vườn sắt lại.                   

d, Vì không chú ý nghe giảng, Lan không hiểu bài.

Câu 13: Cặp từ nào dưới đây là cặp từ láy trái nghĩa?

a, mênh mông – chật hẹp           b,       mập mạp – gầy gò

c, mạnh khỏe – yếu ớt                 d,       vui tươi – buồn bã

Câu 14: Trật tự các vế câu trong câu ghép: “ Sở dĩ thỏ thua rùa là vì thỏ kiêu ngạo.” có quan hệ như thế nào?

a, Kết quả - nguyên nhân           b,       nguyên nhân – kết quả

c, điều kiện – kết quả                            d,       nhượng bộ

Câu 15: Câu: “ Mọc giữa dòng sông xanh một bông hoa tím biếc.” Có cấu trúc thế nào?

a, chủ ngữ - vị ngữ            

b, trạng ngữ, vị ngữ - chủ ngữ

c, trạng ngữ, chủ ngữ - vị ngữ              

d, vị ngữ - chủ ngữ

Câu 16: Dấu hai chấm trong câu : “ Áo dài phụ nữ có hai loại: áo dài tứ thân và áo dài năm thân.” có tác dụng gì?

a, Báo hiệu một sự liệt kê

b, Để dẫn lời nói của nhân vật

c, Báo hiệu bộ phận đứng trước giải thích cho bộ phận đứng sau.                

d, Báo hiệu bộ phận đứng sau giải thích cho bộ phận đứng trước.      

Câu 17: Dòng nào dưới đây chưa phải là câu?

a, Ánh nắng vàng trải nhẹ xuống cánh đồng vàng óng.                      

b, Chiếc đồng hồ treo trong thư viện trường em.

c, Trên mặt biển, đoang thuyền đánh cá lướt nhanh.                           

d, Cánh đồng rộng mênh mông.

Câu 18: Dòng nào dưới đây chứa toàn các từ ghép cùng kiểu?

a, bánh bò, bánh trưng, bánh tét, bánh trái, bánh ít.                  

b, trà tàu, trà đắng, trà Quan Âm, trà thuốc, trà sen.

c, nước mưa, nước sông, nước suối, nước khoáng, nước non.              

d, kẹo sô- cô-la, kẹo mạch nha, kẹo đậu phộng, kẹo cứng, kẹo mềm.

Câu 19: Hai câu: “ Dân tộc ta có một lòng nồng nàn yêu nước. Đó là truyền thống quý báu của ta.” được liên kết với nhau bàng cách nào?

a, Dùng từ ngữ nối.           b,       Dùng từ ngữ thay thế và từ ngữ nối.

c, Lặp lại từ ngữ               d,       Dùng từ ngữ thay thế.

Câu 20: Từ ngữ nào không dùng để chỉ màu sắc của da người?

a, hồng hào             b,       xanh xao              c,       đỏ ối           d,       tươi tắn

Câu 21: Gạch dưới các từ không phải là động từ của mồi dãy sau:

a, ngồi, nằm, đi, đứng, chạy, nhanh.              

b, ngủ, thức, khóc, im, cười, hát.

c, sợ hãi, hồi hộp, nhỏ nhắn, lo lắng.                      

Câu 22: Gạch chân dưới các động từ trong các từ in nghiêng dưới đây:

a, - Nó đang suy nghĩ

     - Những suy nghĩ của nó rất sâu sắc.        

b, - Tôi sẽ kết luận việc này sau.

     - Kết luận của anh ấy rất rõ ràng.

c, - Nam mơ ước trở thành phi công.

     - Mơ ước của Nam thật viển vông.                     

d, - Ngày nghỉ chúng tôi thường cùng nhau tâm sự.

    - Những tâm sự của câu ấy khiến tôi phải suy nghĩ.

Câu 23: Dòng nào dưới đây là các từ láy?

a, oa oa, vòi vọi, da dẻ, nghiêng nghiêng, chen chúc, phất phơ, trùi trũi, tròn trịa.

b, vòi vọi, phất phơ, nghiêng nghiêng, vàng óng, sáng lòa, trùi trũi, tròn trịa.       

c, oa oa, da dẻ, vòi vọi, chen chúc, phất phơ, tròn trịa, nhà sàn, trùi trũ      

d, oa oa, da dẻ, vòi vọi, nghiêng nghiêng, chen chúc, xanh lam, phất phơ, trùi trũi, tròn trịa.

Câu 24: Xác định chủ ngữ, vị ngữ trong các câu sau:      

a, Đã tan tác những bóng thù hắc ám.

………………………………………….

b, Đẹp vô cùng đất nước của chúng ta.

………………………………………….                           

Câu 25: Xác định chức năng ngữ pháp của đại từ tôi trong các câu sau:

a, Tôi đang học bài thì Nam đến.

…………………………………….                

b, Người được nhà trường biểu dương là tôi.

…………………………………………………

Câu 26: Xác định trạng ngữ, chủ ngữ, vị ngữ trong các câu sau:

a, Dưới bóng tre xanh, đã từ lâu đời, người dân cày dựng nhà, dựng cửa, vỡ

…………………………………………………………………………………

ruộng, khai hoang.  

…………………

b, Năm qua, tuy nhiều khó khăn nhưng nhà máy vẫn hoàn thành kế hoạch.

…………………………………………………………………………………

c, Từ trên một bụi tre cuối làng, vọng lại mấy tiếng chim cu gáy.                   ………………………………………………………………..  

d, Ở phía bờ tây Sông Hồng, những cây bàng xanh biếc xòe tán rộng, soi bóng

...............................................................................................................................

 mặt nước.

 

Câu 27: Chia các từ sau thành hai nhóm : từ ghép, từ láy.

    Nhân dân, bờ bãi, nô nức, mộc mạc, cúng cáp, dẻo dai, nhũn nhặn, chí khí

a, Từ ghép: ……………………………………………………………………….

b, Từ  láy    :………………………………………………………………………….

Câu 28: Chủ ngữ trong câu: “ Cô Mùa Xuân xinh tươi đang lướt nhẹ trên cánh đồng.” là:

a, Cô Mùa Xuân              

b, Cô Mùa Xuân xinh tươi

c, Cánh đồng                   

Câu 29: Hãy dùng gạch / để tách bộ phận chủ ngữ và bộ phận vị ngữ cảu câu sau:

    “ Những con chim nhạn bay thành đàn trên trời cao, như một đám mây mỏng lướt qua thôn làng, gieo xuống những tiếng kêu mát lành, trong veo sương sớm khiến tim tôi vang lên những câu thơ không nhớ đã thuộc từ bao giờ.”

Câu 30: Xác định nội dung của câu ca dao sau đây:

                       “ Ruộng ai để cỏ mọc đầy

             Bỏ hoang chả cấy, chả cày uổng chưa?”

a, Thể hiện quyết tâm lao động trong sản xuất.               

b, Chê người lười  lao động

c, Nhắc nhở người ta nhớ ơn người lao động.                   

d, Khuyên nười nông dân chăm chỉ cấy cày.

 

2
14 tháng 6 2021

Câu 11: Từ “ kén” trong câu “ Cô ấy kén lắm.” thuộc từ loại nào?

a, tính từ          b,      động từ c, danh từ         d, đại từ

Câu 12: Câu nào có trạng ngữ chỉ mục đích?

a, Vì danh dự của cả lớp, chúng em phải cố gắng học thật giỏi.          

b, Vì bị cảm, Minh phải nghỉ học.

c, Vì rét, những cây trong vườn sắt lại.                   

d, Vì không chú ý nghe giảng, Lan không hiểu bài.

Câu 13: Cặp từ nào dưới đây là cặp từ láy trái nghĩa?

a, mênh mông – chật hẹp           b,       mập mạp – gầy gò

c, mạnh khỏe – yếu ớt                 d,       vui tươi – buồn bã

Câu 14: Trật tự các vế câu trong câu ghép: “ Sở dĩ thỏ thua rùa là vì thỏ kiêu ngạo.” có quan hệ như thế nào?

a, Kết quả - nguyên nhân           b,       nguyên nhân – kết quả

c, điều kiện – kết quả                            d,       nhượng bộ

Câu 15: Câu: “ Mọc giữa dòng sông xanh một bông hoa tím biếc.” Có cấu trúc thế nào?

a, chủ ngữ - vị ngữ            

b, trạng ngữ, vị ngữ - chủ ngữ

c, trạng ngữ, chủ ngữ - vị ngữ              

d, vị ngữ - chủ ngữ

Câu 16: Dấu hai chấm trong câu : “ Áo dài phụ nữ có hai loại: áo dài tứ thân và áo dài năm thân.” có tác dụng gì?

a, Báo hiệu một sự liệt kê

b, Để dẫn lời nói của nhân vật

c, Báo hiệu bộ phận đứng trước giải thích cho bộ phận đứng sau.                

d, Báo hiệu bộ phận đứng sau giải thích cho bộ phận đứng trước.      

Câu 17: Dòng nào dưới đây chưa phải là câu?

a, Ánh nắng vàng trải nhẹ xuống cánh đồng vàng óng.                      

b, Chiếc đồng hồ treo trong thư viện trường em.

c, Trên mặt biển, đoang thuyền đánh cá lướt nhanh.                           

d, Cánh đồng rộng mênh mông.

Câu 18: Dòng nào dưới đây chứa toàn các từ ghép cùng kiểu?

a, bánh bò, bánh trưng, bánh tét, bánh trái, bánh ít.                  

b, trà tàu, trà đắng, trà Quan Âm, trà thuốc, trà sen.

c, nước mưa, nước sông, nước suối, nước khoáng, nước non.              

d, kẹo sô- cô-la, kẹo mạch nha, kẹo đậu phộng, kẹo cứng, kẹo mềm.

Câu 19: Hai câu: “ Dân tộc ta có một lòng nồng nàn yêu nước. Đó là truyền thống quý báu của ta.” được liên kết với nhau bàng cách nào?

a, Dùng từ ngữ nối.           b,       Dùng từ ngữ thay thế và từ ngữ nối.

c, Lặp lại từ ngữ               d,       Dùng từ ngữ thay thế.

Câu 20: Từ ngữ nào không dùng để chỉ màu sắc của da người?

a, hồng hào             b,       xanh xao              c,       đỏ ối           d,       tươi tắn

Câu 21: Gạch dưới các từ không phải là động từ của mồi dãy sau:

a, ngồi, nằm, đi, đứng, chạy, nhanh.              

b, ngủ, thức, khóc, im, cười, hát.

c, sợ hãi, hồi hộp, nhỏ nhắn, lo lắng.                    

chào thì qua chat nhé người ta quy vào tội spam là chết đấy

22 tháng 3 2018

 - Phần in đậm nằm đầu câu

- Nó có cấu tạo là cụm động từ

- Có thể chuyển phần in đậm: bà già kia thấy thị hỏi, bật cười

Nhận xét: sau khi chuyển câu có hai vị ngữ, vị ngữ có cấu tạo là các cụm động từ, cùng biểu hiện hoạt động của một chủ thể. Nhưng viết theo kiểu câu có một cụm động từ trước, nối tiếp sẽ rõ ràng hơn.

 Đại từCâu 1. Đại từ là gì?A. Dùng để trở người, sự vật, hoạt động, tính chất… được nói đến trong một ngữcảnh nhất định của lời nói hoặc dùng để hỏiB. Đại từ là những từ sử dụng để gọi tên người, sự vật, hoạt độngC. Đại từ là từ dùng để chỉ tính chất, hoạt động của sự vật hiện tượngD. Cả 3 đáp án trên đều đúngCâu 2. Có mấy loại đại từ?A. 2...
Đọc tiếp

 

Đại từ

Câu 1. Đại từ là gì?
A. Dùng để trở người, sự vật, hoạt động, tính chất… được nói đến trong một ngữ
cảnh nhất định của lời nói hoặc dùng để hỏi
B. Đại từ là những từ sử dụng để gọi tên người, sự vật, hoạt động
C. Đại từ là từ dùng để chỉ tính chất, hoạt động của sự vật hiện tượng
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 2. Có mấy loại đại từ?
A. 2 loại
B. 3 loại
C. 4 loại
D. 5 loại
Câu 3. Đại từ “bao nhiêu, mấy” là đại từ để trỏ người, sự vật đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
Đáp án: B
Câu 4. Đại từ “sao, thế nào” là đại từ dùng làm gì?
A. Để hỏi
B. Để trỏ số lượng
C. Để hỏi về hoạt động, tính chất, sự việc
D. Để hỏi về người, sự vật

Câu 5. Xác định đại từ có trong câu “ Mình về mình có nhớ ta/ Ta về ta nhớ
những hoa cùng người” là?
A. Mình, ta
B. Hoa, người
C. Nhớ
D. Về
Câu 6. Xác định đại từ trong câu sau: “Chúng tôi thấy mùa hè nắng nóng, ai
cũng sợ” ?
A. Ai
B. Chúng tôi, ai
C. Chúng tôi
D. Cũng
Câu 7. Xác định đại từ trỏ người trong ví dụ sau: “Đã bấy lâu nay bác tới nhà/
Trẻ thời đi vắng chợ thời xa” ?
A. Đã
B. Bấy lâu
C. Bác
D. Trẻ
Câu 8. Từ loại dùng làm từ ngữ xưng hô trong đoạn trích sau là gì?
Phú nông gần đất xa trời
Họp riêng con lại, nói lời thiết tha
Rằng: “Ruộng đất ông cha để lại
Các con đừng dại mà bán đi”

A. Động từ
B. Phó từ
C. Danh từ
D. Tính từ
Câu 9. Tìm đại từ trong câu “Em gái tôi tên là Kiều Phương, nhưng tôi quen
gọi nó là Mèo bởi vì mặt nó luôn bị chính nó bôi bẩn”?
A. Tôi
B. Tôi, nó
C. Tôi, Kiều Phương
D. Nó, Mèo

Ai làm đúng r mik tích choa >:3

3
19 tháng 3 2020

CÁC BẠN ĐĂNG KÍ KÊNH YOUTOBE NÀY DÙM MÌNH NHA

https://www.youtube.com/channel/UCGY7DExH-jIpzA_7DN9SkHQ

CẢM ƠN CÁC BẠN

o l m . v n

19 tháng 3 2020

1A ,2 B ,3 B, 4 A , 5 A , 6B ,7 C, 8 C , 9 C