K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

27 tháng 7 2020

1. A = 6x^3 - 3x^2 + 2.|x| + 4 với x = -23

Thay x = -23 vào biểu thức trên, ta có:

A = 6.(-23)^3 - 3.(-23)^2 + 2.|-23| + 4

A = -74539

2. B = 2.|x| - 3.|y| với x = 12; y = -3

Thay x = 12; y = -3 vào biểu thức trên, ta có:

B = 2.|12| - 3.|-3|

B = 15

3. |2 + 3x| = |4x - 3|

ta có: 2 + 3x = \(\hept{\begin{cases}4x-3\Leftrightarrow4x-3\ge0\Leftrightarrow x\ge\frac{3}{4}\\-\left(4x-3\right)\Leftrightarrow4x-3< 0\Leftrightarrow x< \frac{3}{4}\end{cases}}\)

Nếu x >= 3/4, ta có phương trình:

2 + 3x = 4x - 3

<=> 3x - 4x = -3 - 2

<=> -x = 5

<=> x = 5 (TM)

Nếu x < 3/4, ta có phương trình:

 2 + 3x = -(4x - 3)

<=> 2 + 3x = -4x + 3

<=> 3x + 4x = 3 - 2

<=> 7x = 1

<=> x = 1/7 (TM) 

Vậy: tập nghiệm của phương trình là: S = {5; 1/7}

19 tháng 3 2017

Chọn A

17 tháng 4 2017

Chọn A.

Do 2x + 2-x  > 0

Nên 

Câu 1: Tính giá trị của các biểu thức. a)     125 + (-450) + 275 +50b)    32: [ 12 – 4 + 4 (16 : 23)]c)     24 : 23 + 5 . 32d)    34 : 32 – (24 + 2) : 6                                  e)     (-49). 65 + 35.(-49)f)      35 . 213  +  35 . 88  - 35g)     h)    720 : {150 - [50 - (45 – 55 :53)]}i)       (32 + 23 .5) : 7j)       35 . 213  +  35 . 88  - 35k)    27 : 32 + 6. 23 Câu 2: Tìm x, biết:        a)     2x  -  18  =   22 b)    x + 21 = 16                             c)     233 – 7...
Đọc tiếp

Câu 1: Tính giá trị của các biểu thức.

 

a)     125 + (-450) + 275 +50

b)    32: [ 12 – 4 + 4 (16 : 23)]

c)     24 : 23 + 5 . 32

d)    34 : 32 – (24 + 2) : 6                                  

e)     (-49). 65 + 35.(-49)

f)      35 . 213  +  35 . 88  - 35

g)     

h)    720 : {150 - [50 - (45 – 5:53)]}

i)       (32 + 23 .5) : 7

j)       35 . 213  +  35 . 88  - 35

k)    27 : 32 + 6. 23

 

Câu 2: Tìm x, biết:       

 

a)     2x  -  18  =   22 

b)    x + 21 = 16                             

c)     233 – 7 (x + 1) = 100

d)    70 – 5.(x – 3) = 45

e)     x + 257 = 181

f)      3– 30 = 80

g)     3x + 30 = 82

h)    12x + 1 = 58 : 56                      

i)       3x - 16 = 25

j)       3 (x – 1) – 25 = 5

 

 

Câu 3: Biết số học sinh của 1 trường trong khoảng từ 700 đến 800 học sinh, khi xếp hàng 30, hàng 36, hàng 40 đều không dư em nào. Tính số học sinh của trường đó.

Câu 4: Học sinh lớp 6C khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 8 đều vừa đủ hàng. Biết số học sinh lớp đó từ 35 đến 60 học sinh. Tính số học sinh lớp 6C.

Câu 5:  Một trường THCS tổ chức cho hs đi tham quan. Khi các em lên xe nếu mỗi xe chở 30 em; 36em; 40em thì vừa đủ. Tính số học sinh của trường đó, biết rằng số học sinh trong khoảng 700 đến 800 học sinh .

Câu 6: Tính số học sinh khối 6. Biết rằng số học sinh xếp thành hàng 3, hàng 4, hàng 9 đều vừa đủ hàng. Số HS trong khoảng 100 đến 120. 

Câu 7: Một đội văn nghệ có 70 nam và 84 nữ. Có thể chia đội văn nghệ đó nhiều nhất  thành mấy tổ để số nam cũng như số nữ được chia đều vào các tổ.

1
22 tháng 12 2021

a: =400-450+50=0

c: =3+45=48

7 tháng 7 2018

a, thay x = 103 ta có:

103- 6.103 +10 = 10 609 - 618 + 10 = 10 001.

b, thay x = 98 ta có:

982 + 4.98 + 1 = 9604 + 392 + 1 = 9997.

hok tốt

7 tháng 7 2018

a,\(A=x^2-6x+10\)

\(=x^2-6x+9+1\)

\(=\left(x-3\right)^2+1\)

Thay x=103 vào A ta đc:

\(A=\left(103-3\right)^2+1\)

\(=100^2+1\)

\(=10001\)

b,\(B=x^2+4x+1\)

\(=x^2+4x+4-3\)

\(=\left(x+2\right)^2-3\)

Thay x=98 vào B ta đc: \(B=\left(98+2\right)^2-3\)

                                           \(=9997\)

Bài 4: Tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. I, K lần lượt là hình chiếu của H trên AB, AC. M là trung điểm của BC. Chứng minh rằng: AM vuông góc với IKBài 5: Hình thang vuông ABCD, góc A= góc B= 90 độ, AB= AD= CD/2. E thuộc AB; EF vuông góc với DE ( F thuộc DC ). Chứng minh rằng: ED= EFBài 1:1) Tính nhanh:d) D= 100^2+ 103^2+ 105^2+ 94^2- ( 101^2+ 98^2+ 96^2+ 107^2 )2)Rút gọn và tính giá trị của biểu thức:b)...
Đọc tiếp

Bài 4: Tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. I, K lần lượt là hình chiếu của H trên AB, AC. M là trung điểm của BC. Chứng minh rằng: AM vuông góc với IK
Bài 5: Hình thang vuông ABCD, góc A= góc B= 90 độ, AB= AD= CD/2. E thuộc AB; EF vuông góc với DE ( F thuộc DC ). Chứng minh rằng: ED= EF

Bài 1:
1) Tính nhanh:
d) D= 100^2+ 103^2+ 105^2+ 94^2- ( 101^2+ 98^2+ 96^2+ 107^2 )
2)Rút gọn và tính giá trị của biểu thức:
b) (x-2)^3-(x-2)(x^2+2x+4)+6(x-2)(x+2)-x(x-1) tại x= 101
c) (x+1)^3-(x+3)(x^2-3x+9)+3(2x-1)^2 tại x= -2
Bài 11: Xác định đa thức f(x) biết f(x) chia hết cho (x-2) dư 5, f(x) chia cho (x-3) dư 7, f(x) chia cho (x-3)(x-2) được thương x^2-1 và có dư
Bài 12: Tìm x tự nhiên sao cho:
a) Giá trị biểu thức x^3+2x-x^2+7 chia hết cho giá trị biểu thức (x^2+1)
b) Giá trị đa thức ( 2x^4-3x^3-x^2+5x-4) chia hết cho giá trị đa thức (x-3)
Bài 13: Tìm x thuộc Z để giá trị biểu thức 8x^2-4x+1 chia hết cho giá trị biểu thức 2x+1
Bài 14: Chứng minh rằng:
a) a^3-a chia hết cho 24a với a là số nguyên tố lớn hơn 3
b) n(2n+1)(7n+1) chia hết cho 6 với mọi n thuộc Z
c) n^3-13n chia hết cho 6 với mọi n thuộc Z
d) a^5-a chia hết cho 30 với mọi a thuộc Z

0
Bài 1. Tính giá trị các lũy thừa sau: c) 53 d) 20200 e) 43 f) 12020 Bài 2. Viết kết quả các phép tính sau dưới dạng một lũy thừa: a) b) c) d) 18 12 3 :3 e) 15 15 4 .5 f) 3 3 16 :8 g) 8 4 4 .8 h) 3 2 3 .9 i) 5 2 27 . 3 . k) 4 4 12 12 24 :3 32 :16  m) 12 11 5 .7 5 .10  n) 10 10 2 .43 2 .85  Bài 3. Tính giá trị của biểu thức:    2 A 150 30: 6 2 .5;      2 B 150 30 : 6 2 .5;      2 C 150 30: 6 2 .5;    ...
Đọc tiếp

Bài 1. Tính giá trị các lũy thừa sau: c) 53 d) 20200 e) 43 f) 12020 Bài 2. Viết kết quả các phép tính sau dưới dạng một lũy thừa: a) b) c) d) 18 12 3 :3 e) 15 15 4 .5 f) 3 3 16 :8 g) 8 4 4 .8 h) 3 2 3 .9 i) 5 2 27 . 3 . k) 4 4 12 12 24 :3 32 :16  m) 12 11 5 .7 5 .10  n) 10 10 2 .43 2 .85  Bài 3. Tính giá trị của biểu thức:    2 A 150 30: 6 2 .5;      2 B 150 30 : 6 2 .5;      2 C 150 30: 6 2 .5;      2 D 150 30 : 6 2 .5. Bài 4. Tìm số tự nhiên x biết: a) (x-6)2 = 9 b) (x-2)2 =25   3 c) 2x - 2 = 8 d) ( e) ( f) 2 (x 1) 4   g) ( h) ( i) ( k) ( m) ( n) ( Bài 5. Tìm số tự nhiên x biết: a) 2x = 32 b) 2 .4 128 x  c) 2x – 15 = 17 d) 5x+1=125 e) 3.5x – 8 = 367 f) 3.2 18 30 x   g) 5 2x+3 -2.52 =52 .3 h) 2.3x = 10. 312+ 8.274 i) 5x-2 - 3 2 = 24 - (68 : 66 - 6 2 ) k) m) n) Bài 6. Tính giá trị của các biểu thức sau: a) 9 12 . 19 – 3 24 . 19 b) 165 . 23 – 2 18 .5 – 8 6 . 7 c) 212. 11 – 8 4 . 6 – 163 .5 d)12 . 52 + 15 . 62 + 33 .2 .5 e) 34 . 15 + 45. 70 + 33 . 5 Bài 7. Thu gọn các biểu thức sau: a) A= 1+2+22 +23 +24 +....+299+2100 b) B= 5+53 +55 +...+597+599

5
7 tháng 10 2021

thu gọn 7^3*7^5

16 tháng 8 2023

cặk cặk

25 tháng 12 2020

ko có biết