K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

10 tháng 10 2021

will have been being + PII + by... 

nha bn

mik nhầm công thức xíu

10 tháng 10 2021

TLTD:

+) s(m) + am/is/are + being + PII + by ...

-) S(m) + am/is/are + not +being + PII + by...

?) Am/Is/Are + S(m) +being + PII +by...

10 tháng 10 2021

Quá khứ đơn

(+) Mary washed the dishes

(-) Mary didn't wash the dishes

(?) Did Mary wash the dishes?

Hiện tại đơn

(+) Mary washes the dishes

(-) Mary doesn't wash the dishes

(?) Does Mary wash the dishes?

Hiện tại hoàn thành

(+) Mary has washed the dishes

(-) Mary hasn't washed the dishes

(?) Has Mary washed the dishes?

Tương lai đơn

(+) Mary will wash the dishes

(-) Mary won't wash the dishes

(?) Will Mary wash the dishes?

Hiện tại tiếp diên

(+) Mary is washing the dishes

(-) Mary isn't washing the dishes

(?) Is Mary washing the dishes?

20 tháng 3 2018

I will answer your question  - tương lai đơn- 

This time next week , i will be meet you . -tương lai tiếp diễn-

The house will be painted by my sister tomorrow.-câu bị động tương laii đơn

12 tháng 1 2020

Cấu trúc của câu bị động ở thì hiện tại tiếp diễn

(+) S + be +PTII + by +O+.......

(-) S +be+not +PTII + by +O+.......

(?) Be + S +PTII + by +O+.......

Cấu trúc của câu bị động ở thì tương lai tiếp diễn.

(+) S + will +be+being + PTII +....

(-) S + won't + be +being + PTII +....

(?) Will + S + be +being + PTII +....

12 tháng 1 2020

Câu bị động ở thì hiện tại tiếp diễn :

(+) : S + is/am/are being Ved/PII (by O).

(-) : S + is/am/are not being Ved/PII (by O).

(?) : Is/Are S being Ved/PII (by O) ?

Câu bị động ở thì tương lai tiếp diễn :

(+) : S + will be being Ved/PII (by O).

(-) : S will not / won't be being Ved/PII (by O).

(?) : Will S be being Ved/ PII (by O) ?

14 tháng 4 2023

Tham khảo

https://engbreaking.com/cac-thi-trong-tieng-anh/?utm_source=google&utm_medium=cpc&utm_campaign=03-goga-viet-search-info-campaign&utm_term=148250893912&utm_content=653250878560&gclid=EAIaIQobChMIlqDvk72p_gIV29tMAh3DTgGmEAAYASAAEgImovD_BwE

14 tháng 4 2023

Bạn tham khảo trên mạng là ra rất nhiều form đầy đủ, tra form của từng thì lần lượt thì sẽ đầy đủ kiến thức hơn nhé.

3 tháng 5 2021

Khẳng định: S + will have + been + V3 (+ by Sb/ O)

Phủ định: S + won't have + been + V3 (+ by Sb/ O)

Nghi vấn: Will have + S + V3 (+ by Sb/ O)

11 tháng 7 2021

Her brother goes to school on foot

Her brother doesn't go to school on foot

Does her brother  go to school on foot?

13 tháng 5 2016
Kiến thức cơ bản về thì Tương lai hoàn thành:

Cấu trúc:

(+) S + shall/will + have + P2 (Past Participle)

(-) S + shall/will + NOT+ be + V_ing+ O

(?)(Wh)shall/will + NOT+ be + V_ing+ O?

Dấu hiệu:

– By + mốc thời gian (by the end of, by tomorrow) – By then – By the time+ mốc thời gian 

Cách dùng:

–Thì tương lai hoàn thành diễn tả 1 hành động trong tương lai sẽ kết thúc trước 1 hành động khác trong tương lai. CHỦ TỪ + WILL + HAVE + QUÁ KHỨ PHÂN TỪ (PAST PARTICIPLE)

Viết tắt trong câu Thì tương lai hoàn thành

I will have→I’ll have→I’ll’ve

you will haveyou’ll haveyou’ll’ve

he will have she will have it will havehe’ll have she’ll have it’ll havehe’ll’ve she’ll’ve it’ll’ve

we will havewe’ll havewe’ll’ve

they will havethey’ll havethey’ll’ve

  • Ví dụ
  • I’ll have finished when you arrive.
  • She’ll have forgotten everything.
  • They’ll’ve had their dinner by then.

Trong câu phủ định, ta có thể viết tắt won’t or won’t’ve, ví dụ:

  • Anthony won’t have arrived by then.
  • They won’t’ve finished the car tomorrow.

 

THÌ TƯƠNG LAI TIẾP DIỄN (FUTURE CONTINUOUS TENSE)
  1. Công thức:
  2. a) Thể khẳng định: S +    will/ shall         +     be     +   V-ing
  3. b) Thể phủ định: S +    won’t/ shan’t   +     be     +   V-ing
  4. c) Thể nghi vấn: Will/ Shall  +     S       +      be     +   V-ing?
  1. Cách dùng: Thì tương lai tiếp diễn dùng để diễn tả:
  • Hành động sẽ diễn ra và kéo dài liên tục suốt một khoảng thời gian ở tương lai

VD:

My parents are going to London, so I’ll be staying with my grandma for the next 2 weeks.

(Cha mẹ tôi sẽ đi London, vì vậy tôi sẽ ở với bà trong 2 tuần tới)

  • Hành động tương lai đang xảy ra thì một hành động khác xảy đến

VD:

The band will be playing when the President enters. (Ban nhạc sẽ đang chơi khi Tổng thống bước vào)

  • Hành động sẽ đang xảy ra vào một thời điểm hoặc một khoảng thời gian cụ thể ở tương lai

VD:

He will be living in this house in May. (Anh ấy sẽ sống ở nhà này tháng 5 tới)

This time next week I’ll be lying on the beach. (Giờ này tuần sau tôi đang nằm trên bãi biển)

  • Hành động sẽ xảy ta như một phần trong kế hoạch hoặc một phần trong thời gian biểu

VD:

The party will be starting at ten o’clock. (Bữa tiệc sẽ bắt đầu lúc 10 giờ)

3. Dấu hiệu nhận biết :

In the future, next year, next week, next time, and soon…

 

Chúc bạn học tốt!hihi

13 tháng 5 2016

bạn hỏi từng cái được không.

19 tháng 7 2021

tóm lại là ghi cấu trúc của 2 loại đó đúng khum ?

Cấu trúc / công thức thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn 

+ S + had + been + V-ing

-S + hadn’t + been + V-ing

? Had + S + been + V-ing?

Cấu trúc / công thức thì ht hoàn thành tiếp diễn

+ S + have/ has + been + V-ing

- S + haven’t/ hasn’t + been + V-ing

? Have / Has + S + been + V-ing

 

19 tháng 7 2021

Thanks