K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

28 tháng 4 2019
  • Occupations

    /ˌɒkjəˈpeɪʃən/ 

    Nghề nghiệp

  • doctor

    /ˈdɒktər/ 

    bác sĩ

  • dentist

    /ˈdentɪst/ 

    nha sĩ

  • cashier

    /kæʃˈɪər/ 

    thu ngân

  • builder

    /ˈbɪldər/ 

    thợ xây dựng

  • reporter

    /rɪˈpɔːtər/ 

    phóng viên

  • tailor

    /ˈteɪlər/ 

    thợ may

  • teacher

    /ˈtiːtʃər/ 

    giáo viên

  • cook

    /kʊk/ 

    đầu bếp

  • magician

    /məˈdʒɪʃən/ 

    ảo thuật gia

  • baker

    /ˈbeɪkər/ 

    thợ làm bánh

  • singer

    /ˈsɪŋər/ 

    ca sĩ

  • artist

    /ˈɑːtɪst/ 

    họa sĩ

  • waiter

    /ˈweɪtər/ 

    bồi bàn

  • carpenter

    /ˈkɑːpəntər/ 

    thợ mộc

  • actor

    /ˈæktər/ 

    diễn viên

  • nurse

    /nɜːs/ 

    y tá

  • secretary

    /ˈsekrətəri/ 

    thư kí

  • gardener

    /ˈɡɑːdənər/ 

    người làm vườn

  • vet

    /vet/ 

    bác sĩ thú y

  • businessman

    /ˈbɪznɪsmæn/ 

    doanh nhân

  • policeman

    /pəˈliːs.mən/ 

    cảnh sát

  • painter

    /ˈpeɪntər/ 

    thợ sơn nhà

  • hairdresser

    /ˈheəˌdresər/ 

    thợ cắt tóc

  • dancer

    /ˈdænsər/ 

    vũ công

  • farmer

    /ˈfɑːmər/ 

    nông dân

 
28 tháng 4 2019

doctor:examime patients

writer:write stories for children

architect:design building

teacher:teach young children

pilot:fly a plane

1 tháng 10 2018

A: Từ vựng tiếng Anh về động vật hoang dã ở Châu Phi

1. Zebra – /ˈziː.brə/: Con ngựa vằn

2. Lioness – /ˈlaɪ.ənis/: Sư tử (cái)

3. Lion – /ˈlaɪ.ən/: Sư tử (đực)

4. Hyena – /haɪˈiː.nə/: Con linh cẩu

5. Gnu – /nuː/: Linh dương đầu bò

6. Baboon – /bəˈbuːn/: Khỉ đầu chó

7. Rhinoceros – /raɪˈnɒs.ər.əs/: Con tê giác

8. Gazelle – /gəˈzel/: Linh dương Gazen

9. Cheetah – /ˈtʃiː.tə/: Báo Gêpa

10. Elephant – /ˈel.ɪ.fənt/: Von voi

B: Từ vựng tiếng Anh về con vật: Các loài chim

1. Owl – /aʊl/: Cú mèo

2. Eagle – /ˈiː.gl/: Chim đại bàng

3. Woodpecker – /ˈwʊdˌpek.əʳ/: Chim gõ kiến

4. Peacock – /ˈpiː.kɒk/: Con công (trống)

5. Sparrow – /ˈspær.əʊ/: Chim sẻ

6. Heron – /ˈher.ən/: Diệc

7. Swan – /swɒn/: Thiên nga

8. Falcon – /ˈfɒl.kən/: Chim ưng

9. Ostrich – /ˈɒs.trɪtʃ/: Đà điểu

10. Nest – /nest/: Cái tổ

11. Feather – /ˈfeð.əʳ/: Lông vũ

12. Talon – /ˈtæl.ən/: Móng vuốt

C: Học tiếng Anh theo chủ đề con vật biển và dưới nước

1. Seagull – /ˈsiː.gʌl/: Mòng biển

2. Octopus – /ˈɒk.tə.pəs/: Bạch tuộc

3. Lobster – /ˈlɒb.stəʳ/: Tôm hùm

4. Shellfish – /ˈʃel.fɪʃ/: Ốc

5. Jellyfish – /ˈdʒel.i.fɪʃ/: Con sứa

6. Killer whale – /ˈkɪl.əʳ weɪl/: Loại cá voi nhỏ mầu đen trắng

7. Squid – /skwɪd/: Mực ống

8. Fish – fin – /fɪʃ. fɪn/ – Vảy cá

9. Seal – /siːl/: Chó biển

10. Coral – /ˈkɒr.əl/: San hô

D: Từ vựng con vật trong tiếng Anh về các loài thú

1. Moose – /muːs/: Nai sừng tấm {ở phía bắc châu Phi, Âu, Á)

2. Boar – /bɔːʳ/: Lợn hoang (giống đực)

3. Chipmunk – /ˈtʃɪp.mʌŋk/: Sóc chuột

4. Lynx (bobcat) – /lɪŋks/ (/’bɔbkæt/): Mèo rừng Mĩ

5. Polar bear – /pəʊl beəʳ/: Gấu bắc cực

6. Buffalo – /ˈbʌf.ə.ləʊ/: Trâu nước

7. Beaver – /ˈbiː.vəʳ/: Con hải ly

8. Porcupine – /ˈpɔː.kjʊ.paɪn/: Con nhím

9. Skunk – /skʌŋk/: Chồn hôi

10. Koala bear – /kəʊˈɑː.lə beəʳ/: Gấu túi

1 tháng 10 2018

1 . i go to fishing

2 . i  flying  kite 

3 . go swiming 

...... 

hok tốt nha bạn 

1 tháng 10 2018

1. comb your hair /brʌʃ/ - chải tóc

2. brush your teeth - chải/ đánh răng

3. clean /kliːn/ - lau chùi

4. hold the baby - bế con ~ pick up the baby

5. hold the baby up /həʊld/- bế bổng

6. hug - ôm chặt

7. drink - uống

8. dust /dʌst/ : quét bụi

9. eat /iːt/ - ăn

10. make the bed - dọn dẹp giường ngủ

11. put on makeup - trang điểm

12. shake hands /ʃeɪk/ /hændz/- bắt tay

13. shave /ʃeɪv/ - cạo râu

14. sit - ngồi

15. sleep /sliːp/ - ngủ

16. tie your shoelaces - buộc dây giầy

17. walk /wɔːk/ - đi bộ (nhiều bạn đọc sai từ này, đọc giống với work)

18. walk the dog - dắt chó đi dạo

19. squat /skwɒt/ - ngồi xổm

20. talk on the phone - nói chuyện điện thoại

21. throw st away : ném cái gì đó đi

22. wave /weɪv/ - vẫy tay

23. wink /wɪŋk/ - nháy mắt, đá lông nheo

24. yawn /jɔːn/ - ngáp

4 tháng 10 2018

fly the kite

go swimming

grasshopper

2 tháng 12 2021

I can never forget my 17th birthday party at a popular buffet restaurant. It’s our family tradition that we will celebrate the 17th birthday with a big party. On that day, I wore a beautiful white dress and a silver necklace given by my mom. I had invited all of my best friends, my parents had invited our close relatives too. When I came to the restaurant, I saw many balloons and ribbons. The decoration was so lovely, I had nothing to complain about. The party began at 5.30 p.m, people came with a lot of presents and bouquets for me. Because it was a buffet party so we could eat anything we wanted. After one hour, a big birthday cake was brought out with 17 candles on it. My friends and my family sang the “Happy Birthday” song. They were clapping their hands happily when I made a wish and blew the candles. Then everyone gathered to take a photo together. I felt very happy because the party went well and we all had a wonderful time together. 

Dịch nghĩa 

Tôi không bao giờ có thể quên bữa tiệc sinh nhật lần thứ 17 của mình tại một nhà hàng buffet có tiếng. Truyền thống của gia đình chúng tôi là tổ chức sinh nhật lần thứ 17 bằng một bữa tiệc lớn. Vào ngày hôm đó, tôi mặc một chiếc váy trắng rất đẹp và một chiếc vòng cổ bằng bạc do mẹ tôi tặng. Tôi đã mời tất cả những người bạn thân nhất của mình, bố mẹ tôi cũng đã mời những người họ hàng thân thiết của chúng tôi. Khi tôi đến nhà hàng, tôi thấy rất nhiều bóng bay và ruy băng. Trang trí rất đáng yêu, tôi không có gì để phàn nàn. Bữa tiệc bắt đầu lúc 5h30 chiều, mọi người đến với rất nhiều quà và hoa cho tôi. Vì là tiệc buffet nên chúng tôi có thể ăn bất cứ thứ gì mình muốn. Sau một giờ, một chiếc bánh sinh nhật lớn được mang ra với 17 ngọn nến trên đó. Bạn bè của tôi và gia đình tôi đã hát bài hát “Happy Birthday”. Họ đã vỗ tay vui vẻ khi tôi thực hiện một điều ước và thổi nến. Sau đó mọi người tụ tập chụp ảnh chung. Tôi cảm thấy rất vui vì bữa tiệc diễn ra tốt đẹp và tất cả chúng tôi đã có khoảng thời gian tuyệt vời bên nhau.

11 tháng 11 2021

1. draw => drew

2. play => played

3. kick => kicked

4. watch => watched

5. study => studied

6. wake => woke

7. sleep => slept

8. steal => stole

9. spell => spelt

10. speak => spoke

11. spend => spent

12. smell => smelt

13. write => wrote

14. work => worked

15. wear => wore

16. throw => threw

17. think => thought

18. tell => told

19. take => took

20. teach => taught

Hok tốt

3 tháng 2 2023

Các biểu hiện của tăng trưởng xanh

* Tăng trưởng xanh góp phần giảm phát thải khí nhà kính

- Hầu hết các hoạt động kinh tế đều phát thải khí nhà kính, gây biến đổi khí hậu, suy thoái môi trường.

- Sản xuất xe điện hoặc ô tô áp dụng các tiêu chuẩn giảm phát thải khí nhà kính.

- Phát triển điện mặt trời, đầu tư hạ tầng cây xanh đô thị,... để hướng đến phát triển bền vững.

* Xanh hoá trong sản xuất

- Xanh hoá trong sản xuất bằng việc chuyển đổi mô hình tăng trưởng theo hướng xanh hoá các ngành kinh tế, sử dụng năng lượng tái tạo.

- Phát triển cơ sở hạ tầng - kĩ thuật kết hợp ứng dụng công nghệ số, nhằm nâng cao chất lượng, phát huy lợi thế cạnh tranh và giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường.

* Xanh hoá lối sống và tiêu dùng bền vững

- Đẩy mạnh xây dựng nông thôn mới đảm bảo các mục tiêu tăng trưởng xanh.

- Tạo lập văn hoá tiêu dùng bền vững trong bối cảnh hội nhập với thế giới.

- Nâng cao đời sống nhân dân, xây dựng lối sống thân thiện với môi trường.

- Sử dụng các sản phẩm thân thiện với môi trường; tiết kiệm năng lượng,…

2 tháng 9 2023

Phương pháp giải:

Đọc thông tin mục 2 (Biểu hiện của tăng trưởng xanh) và kết hợp hiểu biết của bản thân.

Lời giải chi tiết:

* Các biểu hiện của tăng trưởng xanh

- Tăng trưởng xanh góp phần giảm phát thải khí nhà kính.

- Xanh hoá trong sản xuất.

- Xanh hoá lối sống và tiêu dùng bền vững.

* Ví dụ về các hoạt động sản xuất (nông nghiệp, công nghiệp, dịch vụ) đã hạn chế được phát thải khí nhà kính trong thời gian gần đây

- Nông nghiệp:

Thực hiện các biện pháp giảm nhẹ phát thải khí nhà kính thông qua ứng dụng các giải pháp quản lý, công nghệ trong trồng trọt, chăn nuôi; cải thiện khẩu phần ăn cho vật nuôi; chuyển đổi cơ cấu giống cây trồng; thay đổi phương thức sử dụng đất; công nghệ xử lý và tái sử dụng phụ phẩm, chất thải trong sản xuất nông nghiệp và chăn nuôi; phát triển nông nghiệp hữu cơ.

- Công nghiệp:

+ Dừng các dự án phát thải lớn gây ô nhiễm môi trường, không triển khai các dự án phát thải lớn như nhiệt điện.

+ Phát triển điện mặt trời, đầu tư hạ tầng cây xanh đô thị.

- Dịch vụ:

+ Hỗ trợ các hoạt động vận tải tạo ra carbon thấp trong ngành du lịch để nâng cao khả năng giảm phát thải.

+ Thúc đẩy sự phát triển của các sản phẩm và dịch vụ du lịch “xanh”.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
18 tháng 9 2023

a)

Nghề nghiệp mơ ước của nam

Bác sĩ

Công an

Giáo viên

Kĩ sư

Nghề khác

Tỉ lệ

33%

27%

13%

20%

7%

 

Nghề nghiệp mơ ước của nữ

Bác sĩ

Công an

Giáo viên

Kĩ sư

Nghề khác

Tỉ lệ

29%

8%

42%

17%

4%

 

b) Nghề có tỉ lệ bạn nữ lựa chọn cao hơn các bạn nam là: Giáo viên

c) Số bạn nam có ước mơ làm giáo viên là: \(130.\frac{{13}}{{100}} = 16,9 \approx 17\)(bạn)

Số bạn nữ có ước mơ làm giáo viên là: \(120.\frac{{42}}{{100}} = 50,4 \approx 50\)(bạn)

26 tháng 12 2021

sgk

26 tháng 12 2021

nói như nói rk bn

24 tháng 1 2022

??