Viết CT e và CTCT của NO , NO2, N2O5
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.



6. Cho các oxit có công thức hóa học sau:
CO2; NO; BaO; P2O5 ; NO2; K2O; ZnO; N2O5 ; Al2O3
a) Các oxit axit được sắp xếp như sau:
A. CO2; NO; NO2; K2O B. NO; BaO; P2O5; N2O5
C. CO2 ; P2O5 ; NO2 ; N2O5 D. BaO; P2O5; K2O; Al2O3
b) Các oxit bazơ được sắp xếp như sau:
A. BaO ; K2O; ZnO ; N2O5 B. BaO ; ZnO ; K2O ; Al2O3
C. BaO; P2O5; K2O; Al2O3 D. ZnO; N2O5; K2O; Al2O3
6. Cho các oxit có công thức hóa học sau:
CO2; NO; BaO; P2O5 ; NO2; K2O; ZnO; N2O5 ; Al2O3
a) Các oxit axit được sắp xếp như sau:
A. CO2; NO; NO2; K2O B. NO; BaO; P2O5; N2O5
C. CO2 ; P2O5 ; NO2 ; N2O5 D. BaO; P2O5; K2O; Al2O3
b) Các oxit bazơ được sắp xếp như sau:
A. BaO ; K2O; ZnO ; N2O5 B. BaO ; ZnO ; K2O ; Al2O3
C. BaO; P2O5; K2O; Al2O3 D. ZnO; N2O5; K2O; Al2O3

cho các oxit có công thức hóa học sau: CO2; NO; BaO; P2O5; NO2; K2O; ZnO; N2O5; Al2O3
a) dãy chất nào là oxit axit:
A. CO2; NO; NO2; K2O B. NO; BaO; P2O5; N2O5
C. CO2 ; P2O5 ; NO2 ; N2O5 D. BaO; P2O5; K2O; Al2O3
b) dãy chất nào là oxit bazơ:
A. BaO ; K2O; ZnO ; N2O5 B. BaO ; ZnO ; K2O ; Al2O3
C. BaO; P2O5; K2O; Al2O3 D. ZnO; N2O5; K2O; Al2O3

cho các oxit có công thức hóa học sau: CO2; NO; BaO; P2O5; NO2; K2O; ZnO; N2O5; Al2O3
a) dãy chất nào là oxit axit:
A. CO2; NO; NO2; K2O B. NO; BaO; P2O5; N2O5
C. CO2 ; P2O5 ; NO2 ; N2O5 D. BaO; P2O5; K2O; Al2O3
b) dãy chất nào là oxit bazơ:
A. BaO ; K2O; ZnO ; N2O5 B. BaO ; ZnO ; K2O ; Al2O3
C. BaO; P2O5; K2O; Al2O3 D. ZnO; N2O5; K2O; Al2O3

CuO: oxit bazơ: đồng (II) oxit
CaO: oxit bazơ: canxi oxit
Na2O: oxit bazơ: natri oxit
MgO: oxit bazơ: magie oxit
NO2: oxit axit: nitơ đioxit
Al2O3: oxit lưỡng tính: nhôm oxit
CO2: oxit axit: cacbon đioxit
NO: oxit trung tính: nitơ oxit
PbO: oxit bazơ: chì (II) oxit
SiO2: oxit axit: silic đioxit
N2O5: oxit axit: đinitơ pentaoxit

N trong NO có hóa trị II
N trong NO2 có hóa trị IV
N trong N2O có hóa trị I
N trong N2O5 có hóa trị V