Kẽm tác dụng với dung dịch axit nào sau đây KHÔNG thu được khí hiđrô sau phản ứng a. HCL b. H2SO4 loãng c. H2SO4 đặc d.Hbr
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
\(Zn + H_2SO_4 \rightarrow ZnSO_4 + H_2\)
b)
\(n_{H_2}= \dfrac{2,24}{22,4}= 0,1 mol\)
\(\)Theo PTHH:
\(n_{ZnSO_4}= n_{H_2}= 0,1 mol\)
\(m_{ZnSO_4}= 0,1 . 161=16,1g\)
c)
Theo PTHH:
\(n_{H_2SO_4}= n_{H_2}= 0,1 mol\)
\(\Rightarrow m_{H_2SO_4}= 0,1 . 98= 9,8g\)
\(\Rightarrow m_{dd H_2SO_4}= \dfrac{9,8 . 100}{20}=49g\)
a)
\(n_{Zn}=\dfrac{13}{65}=0,2\left(mol\right)\)
PTHH: Zn + 2HCl --> ZnCl2 + H2
_____0,2----------------------->0,2
Xét mZn -mH2 = 13-0,2.2=12,6(g)
=> khối lượng dd sau phản ứng tăng 12,6g
b)
\(n_{Fe}=\dfrac{5,6}{56}=0,1\left(mol\right)\)
PTHH: 2Fe + 6H2SO4 --> Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
_____0,1--------------------------------->0,15
Xét mFe - mSO2 = 5,6 - 0,15.64 = -4
=> Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm đi 4g
Mg + dung dịch H 2 SO 4 loãng sinh ra khí hiđro.
Mg + H 2 SO 4 → Mg SO 4 + H 2
Na 2 CO 3 + dung dịch H 2 SO 4 loãng sinh ra khí CO 2
Na 2 CO 3 + H 2 SO 4 → Na 2 SO 4 + H 2 O + CO 2
nZn = 19,5 : 65= 0,3 (mol)
pthh Zn + 2HCl ---> ZnCl2 + H2
0,3--------------> 0,3-------> 0,3 (mol)
=> mZnSO4 = 0,3 . 161 ( g)
=> VH2 = 0,3 . 22,4 = 6,72 (l)
nCuO = 16 : 80 =0,2 (mol)
pthh : CuO + H2 -t--> Cu + H2O
LTL :
0,2/1 < 0,3/1
=> H2 du
ta co : nH2 (pu ) = nCuO = 0,2 (MOL)
=> nH2(d) = nH2 ( bd ) - nH2 (pu) = 0,3-0,2 = 0,1 (mol)
nZn = 19,5/65 = 0,3 (mol)
PTHH: Zn + H2SO4 -> ZnSO4 + H2
Mol: 0,3 ---> 0,3 ---> 0,3 ---> 0,3
mZnSO4 = 0,3 . 161 = 48,3 (g)
VH2 = 0,3 . 22,4 = 6,72 (l)
nCuO = 16/80 = 0,2 (mol)
PTHH: CuO + H2 -> (t°) Cu + H2O
LTL: 0,2 < 0,3 => H2 dư
nH2 (pư) = 0,2 (mol)
mH2 (dư) = (0,3 - 0,2) . 2 = 0,2 (g)
Bài 1 :
PTHH : Zn + H2SO4 ------> ZnSO4 + H2
\(n_{Zn}=\frac{m}{M}=\frac{26}{65}=0,4\left(mol\right)\)
Theo PTHH : nH2 = nZn = 0,4 mol
=> Khối lượng H2 được tạo ra ở đktc là :
\(V=n\times22,4\)
\(\Rightarrow V_{H_2}=0,4\times22,4\)
\(\Rightarrow V_{H_2}=8,96\left(l\right)\)
Theo PTHH : nZnSO4 = nZn = 0,4 mol
=> Khối lượng muối được tạo thành là :
\(m=n\times M\)
\(\Rightarrow m_{ZnSO_4}=0,4\times161\)
\(\Rightarrow m_{ZnSO_4}=64,4\left(g\right)\)
b) Theo PT : \(n_{H_2SO_4}=n_{Zn}=0,4\left(mol\right)\)
=> Khối lượng \(H_2SO_4\)cần dùng cho phản ứng là :
\(m=n\times M\)
\(\Rightarrow m_{H_2SO_4}=0,4\times98\)
\(\Rightarrow m_{H_2SO_4}=39,2\left(g\right)\)
c) Nồng độ phần trăm thu được sau phản ứng là :
\(C\%=\frac{m_{ct}}{m_{dd}}\times100\%\)
\(\Rightarrow C\%=\frac{39,2}{64,4}\times100\%\approx60,9\%\)
Vậy :.........................
a)
$Zn + H_2SO_4 \to ZnSO_4 + H_2$
$n_{Zn} = n_{H_2} = \dfrac{10,08}{22,4} = 0,45(mol)$
$m_{Zn} = 0,45.65 = 29,25(gam)$
b)
$n_{H_2SO_4} = n_{H_2} = 0,45(mol)$
$m_{dd\ H_2SO_4} = \dfrac{0,45.98}{20\%} = 220,5(gam)$
a) Zn + H2SO4 -> ZnSO4+ H2
nH2= 0,45(mol)
=>nZn=nH2SO4=nH2=0,45(mol)
=>mZn=0,45.65=29,25(g)
b) mH2SO4=0,45.98=44,1(g)
=>mddH2SO4=44,1. 100/20=220,5(g)
\(n_{H_2}=\dfrac{6,72}{22,4}=0,3mol\)
\(Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\uparrow\)
0,3 0,3
a)\(m_{Fe}=0,3\cdot56=16,8g\)
b)\(Fe_2O_3+3H_2\rightarrow3Fe+3H_2O\)
0,1 0,3 0,3
\(m_{Fe_2O_3}=0,1\cdot160=16g\)
a)nH2 =6,72:22,4=0,3(mol)
PTHH Fe+H2SO4--->FeSO4+H2
theo pt , nFe = nH2 = 0,3 (mol)
=> mFe =n.M=0,3.56=16,8(g)
b) Ta có nH2=nFe=0,3(MOL)
Pthh: Fe2O3 + 3H2 ---> 2Fe + 3H2O
theo pt , nFe2O3=1/3 nH2=0,1(mol)
=> mFe2O3= n.M=0,1.(56.2+16.3)=16(g)
Vậy để có lượng sắt tham gia phản ứng trên phải có 16g Fe2O3 để tác dụng với H2
Chọn C
Đáp án là C.
Zn+H2SO4 đ --> ZnSO4+SO2+2H2O