K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

a) KOH và Ba(OH)2

b) 

\(Cu\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow CuCl_2+2H_2O\)

\(KOH+HCl\rightarrow KCl+H_2O\)

\(Ba\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow BaCl_2+2H_2O\)

\(Fe\left(OH\right)_3+3HCl\rightarrow FeCl_3+3H_2O\)

c)

\(2KOH+SO_2\rightarrow K_2SO_3+H_2O\)

\(Ba\left(OH\right)_2+SO_2\rightarrow BaSO_3+H_2O\)

d)

\(Cu\left(OH\right)_2\xrightarrow[]{t^o}CuO+H_2O\)

\(2Fe\left(OH\right)_3\xrightarrow[]{t^o}Fe_2O_3+3H_2O\)

4 tháng 10 2021

a) Tác dụng được với dung dịch HCl : KOH , Fe(OH)2 , Cu(OH)2

Pt : \(KOH+HCl\rightarrow2KCl+H_2O\)

       \(Fe\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow FeCl_2+2H_2O\)

       \(Cu\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow CuCl_2+2H_2O\)

b) Bị phân hủy bởi nhiệt : Fe(OH)2 , Cu(OH)2

Pt : \(Fe\left(OH\right)_2\underrightarrow{t^o}FeO+H_2O\)

      \(Cu\left(OH\right)_2\underrightarrow{t^o}CuO+H_2O\)

c) Làm đổi màu chất chỉ thị : KOH (làm quỳ tím hóa xanh)

d) Tác dụng được với SO2 : KOH

Pt : \(2KOH+SO_2\rightarrow K_2SO_3+H_2O\)

 Chúc bạn học tốt

4 tháng 10 2021

a) tất cả 

KOH+HCl-> KCl + H2O

Fe(OH)2 + 2HCl -> FeCl2 + 2H2O

Cu(OH)2 + 2HCl -> CuCl2 + 2H2O 

b) Fe(OH)2 và Cu(OH)2

Fe(OH)2 -> FeO + H2O

Cu(OH)2 -> CuO + H2)

c) tất cả 

d) KOH 

2KOH + SO2 -> K2SO3 +H2O hoặc KOH + SO2 -> KHSO3

 

11 tháng 10 2021

Bài 1 : 

a) Tác dụng với dung dịch HCl : Fe(OH)3 , Ca(OH)2 , KOH

Pt : \(Fe\left(OH\right)_3+3HCl\rightarrow FeCl_3+3H_2O\)

        \(Ca\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow CaCl_2+2H_2O\)

       \(KOH+HCl\rightarrow KCl+H_2O\)

b) Tác dụng với khí SO2 : Ca(OH)2 , KOH

Pt : \(Ca\left(OH\right)_2+SO_2\rightarrow CaSO_3+H_2O\)

       \(2KOH+SO_2\rightarrow K_2SO_3+H_2O\)

c) Bị nhiệt phân hủy : Fe(OH)3

Pt : \(2Fe\left(OH\right)_3\underrightarrow{t^o}Fe_2O_3+H_2O\)

 d) Làm phenolplatein không màu hóa hồng : Ca(OH)2 , KOH

 Chúc bạn học tốt

11 tháng 11 2021

Cho các chất sau: Zn(OH)2, NaOH, Fe(OH)3, KOH, Ba(OH)2.

a) Những chất nào có phản ứng với khí CO2?

NaOH,KOH, Ba(OH)2.

\(2NaOH+CO_2\rightarrow Na_2CO_3+H_2O\\ 2KOH+CO_2\rightarrow K_2CO_3+H_2O\\ Ba\left(OH\right)_2+CO_2\rightarrow BaCO_3+H_2O\)

b) Những chất nào bị phân hủy bởi nhiệt?

 Zn(OH)2, Fe(OH)3

\(Zn\left(OH\right)_2-^{t^o}\rightarrow ZnO+H_2O\\ 2Fe\left(OH\right)_3-^{t^o}\rightarrow Fe_2O_3+3H_2O\)

c) Những chất nào vừa có phản ứng với dung dịch  HCl, vừa phản ứng với dung dịch NaOH?

Zn(OH)2

\(Zn\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow ZnCl_2+2H_2O\\ Zn\left(OH\right)_2+2NaOH\rightarrow Na_2ZnO_2+2H_2O\)

Giúp em với ạBài 1: Cho các bazơ sau: Fe(OH)­3, NaOH, Ba(OH)2, Ca(OH)2, Cu(OH)2.Hãy cho biết những bazơ nào:a) tác dụng được với dung dịch HCl.b) bị nhiệt phân hủy.c) tác dụng với CO2.d) đổi màu quỳ tím thành xanh.Viết PTHH xảy ra.Bài 3: Hãy trình bày cách nhận biết các chất riêng biệt sau:a) Ba chất rắn: NaOH, NaCl, Ba(OH)2.b) Ba dung dịch trong suốt, không màu: HCl, H2SO4, Ba(OH)2.c) Ba dung dịch trong suốt, không màu: HCl, NaOH,...
Đọc tiếp

Giúp em với ạ

Bài 1: Cho các bazơ sau: Fe(OH)­3, NaOH, Ba(OH)2, Ca(OH)2, Cu(OH)2.

Hãy cho biết những bazơ nào:

a) tác dụng được với dung dịch HCl.

b) bị nhiệt phân hủy.

c) tác dụng với CO2.

d) đổi màu quỳ tím thành xanh.

Viết PTHH xảy ra.

Bài 3: Hãy trình bày cách nhận biết các chất riêng biệt sau:

a) Ba chất rắn: NaOH, NaCl, Ba(OH)2.

b) Ba dung dịch trong suốt, không màu: HCl, H2SO4, Ba(OH)2.

c) Ba dung dịch trong suốt, không màu: HCl, NaOH, Ba(OH)2.

d) Bốn dung dịch trong suốt, không màu: HCl, H2SO4, NaOH, Na2SO4

Bài 4: Hòa tan 18,8 gam K2O vào nước được 1 lít dung dịch bazơ (dung dịch A).

a. Viết PTPƯ xảy ra và tính nồng độ mol của dung dịch A.

b. Trung hòa 1/2 dung dịch A bằng m gam dung dịch H2SO4 20%. Tính m.

c. Cho 1/2 dung dịch A tác dụng với dung dịch CuCl2 dư thu được kết tủa. Lọc tách kết tủa và nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được a gam chất rắn. Tính a.

Bài 5. Dẫn từ từ 1,568 lít khí CO2 (đktc) vào một dung dịch có hóa tan 6,4 gam NaOH sản phẩm thu được là muối Na2CO3.

a) Chất nào lấy dư và lấy dư bao nhiêu (gam hoặc lít)?

b) Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng.

0