K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

3369<33*9<2389 => * = 7

202<20*0<2040 => * = 0,1,2,3 
câu 2 nếu bạn sai đề, đề đúng là 2020<20*0<2040 thì đáp án là 3 nhé
#ht

14 tháng 9 2021

3369<3379<2389

202<20*0<2040  * = 1; 2; 3

27 tháng 6 2018

A=16.9.4+1222

A=576+1222

A=1798

chúc bạn học tốt nha

ủngộ mk bằng cách tk nha

13 tháng 9 2023

a) Để \(x\le6\left(x\in N\right)\) thì \(x=0,1,2,3,4,5,6\)

b) Để \(35\le x\le39\) thì \(x=35,36,37,38,39\)

c) Để \(216< x\le219\) thì \(x=217,218,219\)

Bài 2:

a) Để 3369 < 33*9 < 3389 thì * = 7

b) Để 2020 \(\le\) 20*0 < 2040 thì x = 2, 3

\(#Wendy.Dang\)

13 tháng 9 2023

Cả 2 bài yêu cầu làm gì em?

26 tháng 4 2019

Đáp án C

Alen A dài 442 nm = 4420 A0

 ð Có tổng nu trong gen A là  là  (4440 : 3,4 ) x 2 = 2A + 2G = 2600

Alen A có 3338 liên kết hidro = 2A + 3G => G = 738

Vậy A=T = 562 và G=X = 738

Alen a , đặt A = T = x và G = X  = y

2 lần nguyên phân, môi trường cung cấp :

Timin = 3*562 + 3*x = 3369  ó x = 561

Xitozin = 3*738 + 3*y = 4431  ó y = 739

 

Vậy alen A biến thành alen a bằng cách thay thế một cặp A – T bằng một cặp G – X. 

31 tháng 12 2018

Đáp án C

người 2n=46, gisử không trao đổi chéo xy racả 23 cặp NST tương đồng.

1. Sloại giao tử mang 5 NST t ừ b 3369 à sai, mang 5NST bố = C523 = 33649

2. Xác suất một loại giao tử mang 5NST từ m C 23 / 2 à sai, mang 5 NST từ mẹ = C523

3. Khnăng một người mang 1NST của ông nội và 21 NST của ngoại 8,269.10 à đúng

à (C123xC2123)/423 = 8,629x10-11

4. Xác suất sinh ra đa trnhận đưc 2 cặp NST trong mỗi cặp 1 từ ông nội và 1 từ bà ngoại 0,0236 à (C123xC123)/423

Câu 24: Cho hàm số f(x)f(x) thỏa mãn 2019∫0f(x)dx=1∫02019f(x)dx=1. Tính tích phân I=1∫0f(2019x)dx.I=∫01f(2019x)dx.A. I=0I=0B. I=1I=1C. I=2019I=2019D. I=12019I=12019Câu 25: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P)(P) đi qua 2 điểm A(1;2;0)A(1;2;0), B(2;3;1)B(2;3;1) và song song với trục OzOz có phương trình làA. x−y+1=0x−y+1=0B. x−y−3=0x−y−3=0C. x+z−3=0x+z−3=0D. x+y−3=0x+y−3=0Câu 26: Cho 4∫0f(x)dx=10∫04f(x)dx=10 và 8∫4f(x)dx=6∫48f(x)dx=6....
Đọc tiếp

Câu 24: Cho hàm số f(x) thỏa mãn ∫02019f(x)dx=1. Tính tích phân I=∫01f(2019x)dx.

A. I=0

B. I=1

C. I=2019

D. I=12019

Câu 25: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P) đi qua 2 điểm A(1;2;0)B(2;3;1) và song song với trục Oz có phương trình là

A. x−y+1=0

B. x−y−3=0

C. x+z−3=0

D. x+y−3=0

Câu 26: Cho ∫04f(x)dx=10 và ∫48f(x)dx=6. Tính ∫08f(x)dx.

A. 20

B. -4

C. 16

D. 4

Câu 27: Họ nguyên hàm của hàm số y=xsin⁡x là

A. −xcos⁡x−sin⁡x+C

B. xcos⁡x−sin⁡2x+C

C. −xcos⁡x+sin⁡x+C

D. xcos⁡x−sin⁡x+C

Câu 28: Cho số phức z=2+5i. Điểm biểu diễn số phức z  trong mặt phẳng Oxy có tọa độ là

A. (2;−5)

B. (5;2)

C. (2;5)

D. (−2;5)

Câu 29: Cho ∫−12f(x)dx=3 và ∫2−1g(x)dx=1. Tính I=∫−12[x+2f(x)−3g(x)]dx

A. 52

B. 212

C. 262

D. 72

Câu 30: Trong không gian Oxyz, cho d:x−12=y+1−1=z−32. Đường thẳng nào sau đây song song với d?

A.Δ:x−2−2=y1=z−1−2

B. Δ:x−3−2=y+21=z−5−2

C. Δ:x+1−2=y1=z−1−2

D. Δ:x−22=y1=z−1−2

Câu 31: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f(x)=e5x−3.

A. ∫f(x)dx=5e5x−3+C                            

B. ∫f(x)dx=15e5x−3+C

C. ∫f(x)dx=e5x−3+C                              

D. ∫f(x)dx=−13e5x−3+C

Câu 32: Tìm các số thực x,y thỏa mãn: x+2y+(2x−2y)i=7−4i

A.x=113,y=−13

B. x=−113,y=13

C. x=1,y=3

D. x=−1,y=−3

Câu 33: Trong không gian Oxyz, phương trình đường thẳng đi qua hai điểm M(−1;0;0) và N(0;1;2) là

A. x−11=y1=z2

B. x+11=y1=z2

C. x1=y−11=z+22

D. x1=y+11=z−22

Câu 34: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A(−3;4) biểu diễn cho số phức z. Tìm tọa độ điểm B biểu diễn cho số phức ω=iz¯.

A. B(3;−4)

B. B(4;3)

C. B(3;4)

D. B(4;−3)

Câu 35: Cho số phức z=1+3i. Tìm phần thực của số phức z2.

A. -8

B. 8+6i

C. 10

D. −8+6i

Câu 36: Cho tích phân I=∫3512x−1dx=aln⁡3+bln⁡5(a,b∈Q). Tính S=a+b.

A. S=0

B. S=−32

C. S=1

D. S=12

Câu 37: Tính I=∫01(2x−5)dx.

A. -3

B. -4

C. 2

D. 4

Câu 38: Trong không gian Oxyz, cho ba vectơa→=(−2;0;1), b→=(1;2;−1), c→=(0;3;−4). Tính tọa độ vectơ u→=2a→−b→+3c→.

A. u→=(−5;7;9)

B. u→=(−5;7;−9)

C. u→=(−1;3;−4)

D. u→=(−3;7;−9)

Câu 39: Cho f(x) là hàm liên tục trên R thỏa mãn f(1)=1 và ∫01f(t)dt=12.  Tính I=∫0π2sin⁡2x.f′(sin⁡x)dx.

A. I=−1

B. I=12

C. I=−12

D. I=1

Câu 40: Cho phương trình z2+bz+c=0 ẩn z và b, c là tham số thuộc tập số thực. Biết phương trình nhận z=1+i là một nghiệm. Tính T=b+c.

A. T=0

B. T=−1

C. T=−2

D. T=2

Câu 41: Trong không gian Oxyz, viết phương trình đường vuông góc chung của hai đường thẳng d:x−22=y−33=z+4−5 và d′:x+13=y−4−2=z−4−1.

A. x2=y−23=z−3−1

B. x1=y1=z−11

C. x−22=y−23=z−34

D. x−22=y+22=z−32

Câu 42: Biết 1+i là nghiệm của phương trình zi+azi+bz+a=0(a,b∈R)ẩn z trên tập số phức. Tìm b2−a3.

A. 8

B. 72

C. -72

D. 9

Câu 43: Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi parabol y=ax2+1(a>0), trục tung và đường thẳng x=1. Quay (H)quanh trục Ox được một khối tròn xoay có thể tích bằng 2815π. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. 2<a<3

B. 0<a<2

C. 5<a<8

D. 3<a<5

Câu 44: Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d1:x−11=y+1−1=z2, d2:x1=y−12=z1. Đường thẳng d đi qua A(5;−3;5) lần lượt cắt d1,d2 tại B và C. Độ dài BC là:

A. 19

B. 32

C. 25

D. 19

Câu 45: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:x+32=y−11=z−1−3. Hình chiếu vuông góc của d trên mặt phẳng (Oyz) là một đường thẳng có vectơ chỉ phương là

A. u→=(0;1;−3)

B. u→=(0;1;3)

C. u→=(2;1;−3)

D. u→=(2;0;0)

Câu 46: Trong không gian Oxyz, cho điểm I(1;0;−1) là tâm của mặt cầu (S) và đường thẳng d:x−12=y+12=z−1 cắt mặt cầu (S) tại hai điểm A, B sao cho AB=6. Mặt cầu (S) có bán kính R bằng:

A. 10

B. 10

C. 22

D. 2

Câu 47: Cho vật thể có mặt đáy là hình tròn có bán kính bằng 1, tâm trùng gốc tọa độ (hình vẽ). Khi cắt vật thể bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x (−1≤x≤1) thì được thiết diện là một tam giác đều. Tính thể tích V của vật thể đó.

A. V=π

B. V=433                        

C. V=33

D. V=3

Câu 48: Cho hai số phức z1,z2 thỏa mãn |z1|=|z2|=|z1−z2|=1. Tính |z1+z2|.

A. 3                  

B. 32

C. 1

D. 23

Câu 49: Xét số phức z thỏa mãn |iz−2i−2|−|z+1−3i|=34. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=|(1−i)z+1+i|.

A. Pmin=34

B. Pmin=17

C. Pmin=342

D. Pmin=1317

Câu 50: Trong không gian Oxyz, cho A(3;1;2), B(−3;−1;0) và mặt phẳng (P):x+y+3z−14=0. Điểm  M thuộc mặt phẳng (P) sao cho ΔMAB vuông tại M. Tính khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng Oxy.

A. 1   B. 5   C. 3   D. 4

1
7 tháng 5 2021

các bạn giúp mik với nha mik cảm ơn nhìu

2 tháng 2 2019

Ai thik hok TA nhớ đừng quên

2 tháng 2 2019

ấn vô ảnh xem các bạn ak ko bị che đó

11

a) Sửa đề: C/m tứ giác BEHC nội tiếp
Xét tứ giác BEHC có 

\(\widehat{BEC}=\widehat{BHC}\left(=90^0\right)\)

\(\widehat{BEC}\) và \(\widehat{BHC}\) là hai góc cùng nhìn cạnh BC

Do đó: BEHC là tứ giác nội tiếp(Dấu hiệu nhận biết tứ giác nội tiếp)

2 tháng 6 2022

a) Sửa đề: C/m tứ giác BEHC nội tiếp
Xét tứ giác BEHC có 

BEC^=BHC^(=900)

BEC^ và BHC^ là hai góc cùng nhìn cạnh BC

Do đó: BEHC là tứ giác nội tiếp(Dấu hiệu nhận biết tứ giác nội tiếp)

14 tháng 3 2021

Phép nhân hoá:

Ví dụ: Bác gấu đang bảo vệ những chú hươu khỏi đàn sói hung ác

14 tháng 3 2021

Bông hoa ngã xuống, tàn lụi như đống tro tàn.