K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

10 tháng 1 2017

Σ cái này trong toán gọi là tổng hoán vị. Vd \(a^2+b^2=\text{Σ }a^2\)

Φ φ ms thấy trong lý

10 tháng 1 2017

Σ trên tập hợp X là một tập con của T thỏa mãn:

  • Σ không rỗng
  • Σ đóng kín với phép bù (tức là nếu E thuộc Σ thì X\E cũng phải thuộc X)
  • Σ đóng kín với phép hợp đếm được (tức là nếu Ei thuộc Σ thì hợp của tất cả các Ei cũng phải thuộc Σ)

Từ 3 điều kiện này suy ra Σ luôn chứa phần tử rỗng ∅ và phần tử X.

Ví dụ: xét tập X = {a, b, c, d}, sigma-đại số đơn giản nhất của X là tập chỉ chứa phần tử rỗng và phần tử X; một sigma-đại số trên X khác có thể là Σ = { ∅, {a, b}, {c, d}, {a, b, c, d} },

20 tháng 6 2017

Tập hợp là sự tụ tập, tụ hội của một số, nhiều số và có thể là không có số nào. Các số trong tập hợp được gọi là phần tử, chúng tạo nên tập hợp

20 tháng 6 2017

https://vi.wikipedia.org/wiki/Tập_hợp_(toán_học)

Link đấy,bn copy rồi lên mà xem

9 tháng 10 2018

VD : 3!= 3.2.1

         9!=9.8.7.6.54.3.2.1

9 tháng 10 2018

la ki hieu

:))

18 tháng 12 2018

theo mình đó là kí hiệu song song.

18 tháng 12 2018

Kí hiệu này có nghĩa là song song

1. Ví dụ về tính chất kết hợp của phép cộng. Khi cộng một tổng hai số với số thứ ba, ta có thể cộng số thứ nhất với tổng của số thứ hai và số thứ ba.

21 tháng 10 2021

1. Tính chất phép cộng các số nguyên

a. Tính chất giao hoán: a+b=b+a.a+b=b+a.

b. Tính chất kết hợp: (a+b)+c=a+(b+c).(a+b)+c=a+(b+c).

Lưu ý: (a+b)+c(a+b)+c được gọi là tổng của ba số a,b,ca,b,c và được viết đơn giản là a+b+c.a+b+c.

c. Cộng với số 0:    a+0=a.a+0=a.

d. Cộng với số đối:  a+(−a)=0.a+(−a)=0. 

Ví dụ: 

+) Giao hoán: 4+(−3)=(−3)+44+(−3)=(−3)+4

+) Kết hợp:  (10+22)+(−10)=[10+(−10)]+22(10+22)+(−10)=[10+(−10)]+22

+) Cộng với số 0: 5+0=0+5=55+0=0+5=5

+) Cộng với số đối: 31+(−31)=031+(−31)=0

+) Tính chất phân phối: 4(12+24)=4.12+4.244(12+24)=4.12+4.24

2. Các dạng toán cơ bản

Dạng 1:  Tính tổng các nhiều số nguyên cho trước          

Phương pháp:

Tùy từng bài, ta có thể giải theo các cách sau :

 - Áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng

 - Cộng dần hai số một

- Cộng các số dương với nhau, cộng các số âm với nhau, cuối cùng cộng hai kết quả trên

Dạng 2 :  Tính tổng tất cả các số nguyên thuộc một khoảng cho trước

Phương pháp:

- Liệt kê tất cả các số nguyên trong khoảng cho trước

- Tính tổng tất cả các số nguyên đó, chú ý nhóm từng cặp số đối nhau. oki bạn nhé cho mình 1

28 tháng 11 2021

Ren hệ mét

Đường kính ren 20, bước ren 1

Hướng xoắn phải

28 tháng 11 2021

M: Kí hiệu ren hệ mét.

20: Kí hiệu kích thước đường kính ren.

1: Kí hiệu kích thước bước ren.

Hướng xoắn phải.

25 tháng 12 2021

là +,=,*,/

25 tháng 12 2021

tử tế đi xin ó

 

4 tháng 1 2018

Cứ cách 1 tuần là ngày ấy là thứ của hôm nay nên : Đổi một tuần = 7 ngày 

Các ngày thứ 5 trong tháng ba là : 4 ; 11 ; 18 ; 25 

Vì tháng 1 là 31 ngày nên tháng này ko có ngày thứ năm nào nữa 

Số ngày còn lại của tháng 1 là : 

   31 -  25 = 6 ( ngày )

Vậy cộng thêm 1 ngày nữa là đủ 1 tuần và ngày thứ 5 đầu tiên của tháng 2 là ngày mùng 1

Vậy các ngày thứ năm tháng sau là : 1 ; 8 ; 15 ; 22 ; 27 

Vì tháng 2 có 31 ngày nên ko có ngày thứ 5 nào nữa 

Các ngày còn lại là :

 31 - 27 = 4 ( ngày )

Vậy ta chỉ cần đếm đủ 4 ngày

Ta có :

        Thứ 6 ( vì bắt đầu bằng thứ 5 ) ; thứ 7 ; chủ nhật ; thứ 2 

Vậy ngày cuối tháng 2 năm nay là thứ 2 

   

4 tháng 1 2018

ngày cuối tháng 2 năm nay là thứ 4 ( chắc chắn )

vì mình xem lịch mà hihihi!!!

1 tháng 8 2019

https://dominhhai.github.io/vi/2017/10/math-notation/

Bạn tham khảo link này nhé

#chanh

Kí hiệuÝ nghĩa
\mathbb{A}ATập \mathbb{A}A bất kì
\mathbb{N}NTập số tự nhiên
\mathbb{Z}ZTập số nguyên
\mathbb{Q}QTập số hữu tỉ
\mathbb{I}ITập số vô tỉ
\mathbb{R}RTập số thực
\{x,y,z\}{x,y,z}Tập chứa các phần tử x,y,zx,y,z
\{a_1,a_2,…,a_n\}{a1​,a2​,…,an​}Tập chứa các số nguyên từ a_1a1​ tới a_nan​
[a,b][a,b]Tập chứa các số thực trong khoảng a<ba<b, bao gồm cả aa và bb
(a,b)(a,b)Tập chứa các số thực trong khoảng a<ba<b, không bao gồm cả aa và bb
[a,b)[a,b)Tập chứa các số thực trong khoảng a<ba<b, gồm aa nhưng không gồm bb
(a,b](a,b]Tập chứa các số thực trong khoảng a<ba<b, gồm bb nhưng không gồm aa
x^{(i)}x(i)Đầu vào thứ ii trong tập huấn luyện
y^{(i)}y(i)Đầu ra thứ ii trong tập huấn luyện ứng với đầu vào x^{(i)}x(i)

Số và ma trận

Kí hiệuÝ nghĩa
aaSố thực aa
\mathbf{a}aVéc-to cột \mathbf{a}a
\mathbf{A}AMa trận \mathbf{A}A
[a_i]_n[ai​]n​ hoặc (a_1,….,a_m)(a1​,….,am​)Véc-to hàng \mathbf{a}a cấp nn
[a_i]_n^{\intercal}[ai​]n⊺​ hoặc (a_1,….,a_m)^{\intercal}(a1​,….,am​)⊺Véc-to cột \mathbf{a}a cấp nn
\mathbf{a}\in\mathbb{R^n}a∈RnVéc-to cột số thực \mathbf{a}a cấp nn
[A_{ij}]_{mn}[Aij​]mn​Ma trận \mathbf{A}A cấp m \times nm×n
\mathbf{A}\in\mathbb{R^{m \times n}}A∈Rm×nMa trận số thực \mathbf{A}A cấp m \times nm×n
\mathbf{I}_nIn​Ma trận đơn vị cấp nn
\mathbf{A}^{\dagger}AGiả nghịch đảo của ma trận AA (Moore-Penrose pseudoinverse)
\mathbf{A}\odot\mathbf{B}ABPhép nhân phần tử Hadamard của ma trận \mathbf{A}A với ma trận \mathbf{B}B (element-wise (Hadamard))
\mathbf{a}\otimes\mathbf{b}abPhép nhân ngoài của véc-to \mathbf{a}a với véc-to \mathbf{b}b (outer product): \mathbf{a}\mathbf{b}^{\intercal}ab
\Vert\mathbf{a}\Vert_p∥a∥p​Norm cấp pp của véc-to \mathbf{a}a: \Vert\mathbf{a}\Vert=\bigg(\sum_i\vert x_i\vert^p\bigg)^\frac{1}{p}∥a∥=(∑i​∣xi​∣p)p1​
\Vert\mathbf{a}\Vert∥aNorm cấp 2 của véc-to \mathbf{a}a (độ dài véc-to)
a_iai​Phần tử thứ ii của véc-to \mathbf{a}a
A_{i,j}Ai,j​Phần tử hàng ii, cột jj của ma trận \mathbf{A}A
A_{i_1:i_2,j_1:j_2}Ai1​:i2​,j1​:j2​​Ma trận con từ hàng i_1i1​ tới i_2i2​ và cột j_1j1​ tới j_2j2​ của ma trận \mathbf{A}A
A_{i,:}Ai,:​ hoặc \mathbf{A}^{(i)}A(i)Hàng ii của ma trận \mathbf{A}A
A_{:,j}A:,j​Cột jj của ma trận \mathbf{A}A

Giải tích

Kí hiệuÝ nghĩa
f:\mathbb{A}\mapsto\mathbb{B}f:A↦BHàm số ff với tập xác định AA và tập giá trị BB
f(x)f(x)Hàm số 1 biến ff theo biến xx
f(x,y)f(x,y)Hàm số 2 biến ff theo biến xx và yy
f(\mathbf{x})f(x)Hàm số ff theo véc-to \mathbf{x}x
f(\mathbf{x};\theta)f(x;θ)Hàm số ff theo véc-to \mathbf{x}x có tham số véc-to \thetaθ
f(x)^{\prime}f(x)′ hoặc \dfrac{df}{dx}dxdf​Đạo hàm của hàm ff theo xx
\dfrac{\partial{f}}{\partial{x}}∂x∂f​Đạo hàm riêng của hàm ff theo xx
\nabla_\mathbf{x}f∇x​fGradient của hàm ff theo véc-to \mathbf{x}x
\int_a^bf(x)dx∫ab​f(x)dxTích phân tính theo xx trong khoảng [a,b][a,b]
\int_\mathbb{A}f(x)dx∫A​f(x)dxTích phân toàn miền \mathbb{A}A của xx
\int f(x)dx∫f(x)dxTích phân toàn miền giá trị của xx
\log{x}logx hoặc \ln{x}lnxLogarit tự nhiên: \log{x}\triangleq\ln{x}\triangleq\log_e{x}logx≜lnx≜loge​x
\sigma(x)σ(x)Hàm sigmoid (logis sigmoid): \dfrac{1}{1+e^{-x}}=\dfrac{1}{2}\Bigg(\tanh\bigg({\dfrac{x}{2}}\bigg)+1\Bigg)1+e−x1​=21​(tanh(2x​)+1)

Xác suất thống kê

Kí hiệuÝ nghĩa
\hat{y}y^​Đầu ra dự đoán
\hat{p}p^​Xác suất dự đoán
\hat{\theta}θ^Tham số ước lượng
J(\theta)J(θ)Hàm chi phí (cost function) hay hàm lỗi (lost function) ứng với tham số \thetaθ
I.I.DMẫu ngẫu nhiên (Independent and Idenal Distribution)
LL(\theta)LL(θ)Log lihood của tham số \thetaθ
MLEƯớc lượng hợp lý cực đại (Maximum lihood Estimation)
MAPCực đại xác suất hậu nghiệm (Maximum A Posteriori)
16 tháng 3 2017

bằng 57

16 tháng 3 2017

bằng 57