K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

9 tháng 10 2016

đây á hả ?

19 tháng 12 2021
Mẫu chấtSố molKhối lượng Thể tích(lít,đktc)
16 gam khí oxi0,5 -11,2 
4,48l khí Oxi (đktc) 0,26,4 gam -
6,022.1022 phân tử khí Oxi  0,13,2 gam2,24 
6 gam Cacbon 0,5-Không có thể tích khí 
0,4 mol khí Nito- 11,2 gam 8,96
9ml nước lỏng 0,59 gam-
19 tháng 12 2021

giải thích giúp em cách làm luôn ạ

2 tháng 12 2016

bạn ơi câu đầu sao kì z bạn còn các câu sau là

* 4,48 lít khí oxi

số mol của O2

no2= \(\frac{V}{22,4}\)=\(\frac{4,48}{22,4}\)=0,2 (mol)

Mo2 = 16 x 2= 32 (g)

khối lượng của 02

mo2 =n x M =0,2 x 32 = 6,4 (g)

Thể tích của O2

VO2 = nx 22,4 =0,2 x 22,4 = 4,48 (lít)

 

2 tháng 12 2016

mk ghi đáp án thui nhé

+ 16 gam khí oxi

nO2 = 0,5 mol

VO2 = 11,2 l

+ 4,48 lít khí oxi (đktc)

nO2 = 0,2 mol

mO2 = 6,4 gam

+ 6,02.1022 phân tử khí oxi

nO2 = 0,1 mol

mO2 = 3,2 gam

VO2 = 2,24 l

+ 6 gam cacbon

nC = 0,5 mol

VC = 11,2 l

+ 0,4 mol khí nitơ

mN2 = 11,2 gam

VN2 = 8,96 l

+ 9 ml nước lỏng

n = 0,5 mol

m = 9 gam

26 tháng 10 2016
Mẫu chấtSố molKhối lượngThể tích (lít, đktc)
16 gam khí oxi0,5----------------11,2 lít
4,48 lít khí oxi (đktc)0,26,4 gam------------------------
6,02.10^22 phân tử khí oxi0,13,2 gam2,24 lít
6 gam cacbon0,5----------------11,2 lít
0,4 mol khí nito----------11,2 gam8,96 lít
9 ml nước lỏng0,59 gam------------------------

 

10 tháng 10 2016

có 21 người dự một cuộc họp mặt mọi người đều bắt tay nhau hỏi có

21 tháng 10 2016
Mẫu chấtSố molKhối lượngThể tích (lít, đktc)
16 gam khí oxi0,5-----------------11,2 lít
4,48 lít khí oxi (đktc)0,26,4 gam-----------------------
6,02.1022 phân tử khí oxi0,13,2 gam2,24 lít
6 gam cacbon0,5-----------------11,2 lít
0,4 mol khí nitơ----------11,2 gam8,96 lít
9 ml nước lỏng0,59 gam-----------------------

 

25 tháng 10 2016

sao bạn ra đc kết quả vậy chỉ cho mình với

 

1. Hãy thiết lập biểu thức tính số mol chất theo:  a) Số nguyên tử hoặc số phân tử của chất   b) Khối lượng chất   c) Thể tích (đối với chất khí )2. Điền thông tin vào các ô trống :  Mẫu chấtSố molKhối lượngThể tích (lít,đktc)16 gam khí oxi 0,5           - 4,48 lít khí oxi (đktc)                   -6,02.1022 phân tử khí oxi    6 gam cacbon            - 0,4 mol khí nitơ        -  9 ml nước lỏng 9...
Đọc tiếp

1. Hãy thiết lập biểu thức tính số mol chất theo:
  a) Số nguyên tử hoặc số phân tử của chất 
  b) Khối lượng chất 
  c) Thể tích (đối với chất khí )

2. Điền thông tin vào các ô trống :

  

Mẫu chấtSố molKhối lượngThể tích (lít,đktc)
16 gam khí oxi 0,5           - 
4,48 lít khí oxi (đktc)                   -
6,02.1022 phân tử khí oxi    
6 gam cacbon            - 
0,4 mol khí nitơ        -  
9 ml nước lỏng 9 gam                  -

3. Khí Z là hợp chất của nitơ và oxi, có tỉ khối so với khí H2 bằng 22
a) Tính khối lượng mol phân tử của khí Z.
b) Lập công thức phân tử của khí Z.
c) Tính tỉ khối của khí Z so với không khí (Mkk = 29 gam/mol).

4. Thảo luận về tình huống sau : Bạn Vinh cho rằng có thể tính tỉ khối của khí A so với khí B bằng công thức : dA/B = mA/mB, trong đó mA, mB là khối lượng của V lít khí A,B tương ứng ở cùng điều kiện. Ý kiến của bạn Vinh là đúng hay sai ? Giải thích. 

 

4
13 tháng 10 2016

1) a) n=\(\frac{S}{6.10^{23}}\left(mol\right)\)

b) n= m : M (mol)

c) \(n=\frac{V}{22,4}\) (mol)

13 tháng 10 2016

2. 16 gam khí oxi : 

thể tích : 11,2l

4,48 lít khí oxi (đktc) :

số mol : 0,2 mol

khối lượng : 6,4 gam

6,02.1022 phân tử khí oxi :

số mol : 0,1 mol

khối lượng : 3,2 gam

thể tích : 2,24l

6 gam cacbon :

số mol : 0,5 mol

thể tích : 11,2l

0,4 mol khí nitơ :

khối lượng : 11,2 gam

thể tích : 8,96l

9 ml nước lỏng : 

số mol : 0,5 mol

3. /hoi-dap/question/104304.html

4. /hoi-dap/question/103912.html

Số mol của 4,48 lít H2:

\(n_{H_2}=\dfrac{V}{22,4}=\dfrac{4,48}{22,4}=0,2\left(mol\right)\)

PTHH:

             \(2H_2+O_2\underrightarrow{t^o}2H_2O\)

tỉ lệ:      2       : 1     :  2

           0,2->   0,1    :  0,2( mol)

a/ số gam của 0,2 mol nước:

\(m_{H_2O}=n.M=0,2.=3,6\left(g\right)\)

b/ thể tích của 0,1 mol khí O2:

\(V_{O_2}=n.22,4=0,1.22,4=2,24\left(l\right)\)

3 tháng 12 2016

Mẫu chất

Số mol

Khối lượngThể tích (lít, đktc)
16g khí oxi0,5----------------11,2 lít
4,48 lít khí oxi0,26,4 gam------------------------
6,02.1022 phân tử khí oxi0,13,2 gam2,24 lít
6g cacbon0,5----------------11,2 lít
0,4 mol khí nitơ----------11,2 gam8,96 lít
9ml nước lỏng0,59 gam------------------------

 

26 tháng 12 2021

a) \(n_{NaOH}=\dfrac{8}{40}=0,2\left(mol\right)\)

b) \(n_{N_2}=\dfrac{1,8.10^{23}}{6.10^{23}}=0,3\left(mol\right)\)

=> \(m_{N_2}=0,3.28=8,4\left(g\right)\)

c) \(n_{CO_2}=\dfrac{8,8}{44}=0,2\left(mol\right)=>V_{CO_2}=0,2.22,4=4,48\left(l\right)\)

d) \(n_{H_2}=\dfrac{3,36}{22,4}=0,15\left(mol\right)\)

=> Số phân tử H2 = 0,15.6.1023 = 0,9.1023

e) \(n_{O_2}=\dfrac{4,48}{22,4}=0,2\left(mol\right)\)

f) \(n_{Cl_2}=\dfrac{3,6.10^{23}}{6.10^{23}}=0,6\left(mol\right)\)

=> VCl2 = 0,6.22,4 = 13,44(l)

g) \(n_{O_2}=\dfrac{6,72}{22,4}=0,3\left(mol\right)\)

=> mO2 = 0,3.32 = 9,6(g)

h) \(n_{K_2O}=\dfrac{18,8}{94}=0,2\left(mol\right)\)

=> Số phân tử K2O = 0,2.6.1023 = 1,2.1023

i) \(n_{CaO}=\dfrac{11,2}{56}=0,2\left(mol\right)\)

=> Số phân tử CaO = 0,2.6.1023 = 1,2.1023

nHCl = 0,2.1,5 = 0,3 (mol)

=> mHCl = 0,3.36,5 = 10,95(g)

em cảm ơn ạCâu 13: Khối lượng của 44,8 lít khí H2 ở đktc là  A.1 gam.         B. 2 gam.       C. 3 gam.           D. 4 gam.Câu 14: Thể tích của 3,2 gam khí oxi ở đktc là    A. 2,4 lít.          B. 2,24 lít.      C. 22,4 lít.       D. 4,48 lít.Câu 15: Khối lượng của hỗn hợp khí gồm 1,5 mol O2 và 0,5 mol N2 làA.    31 gam.            B. 38 gam.                 C. 55 gam.        D. 62 gam..Câu 16: Tỉ khối của khí A đối với khí H2 và N2 lần lượt...
Đọc tiếp

em cảm ơn ạ

Câu 13: Khối lượng của 44,8 lít khí H2 ở đktc là  A.1 gam.         B. 2 gam.       C. 3 gam.           D. 4 gam.

Câu 14: Thể tích của 3,2 gam khí oxi ở đktc là    A. 2,4 lít.          B. 2,24 lít.      C. 22,4 lít.       D. 4,48 lít.

Câu 15: Khối lượng của hỗn hợp khí gồm 1,5 mol O2 và 0,5 mol N2

A.    31 gam.            B. 38 gam.                 C. 55 gam.        D. 62 gam.

.Câu 16: Tỉ khối của khí A đối với khí H2 và N2 lần lượt là: 16; 1,143. Khí A là

A.    O2.                  B. CH4.                        C. Cl2.                  D. CO2.

Câu 17: Cho các chất khí sau: CO2, O2, Cl2. Tỉ khối của các chất khí trên đối với khí H2 lần lượt là:

A.    22; 16; 35,5.                B. 22; 35,5; 16.          C. 22; 8; 17,5.                     D. 14; 8; 17,5.

Câu 18: Khí butan (C4H10) nặng hay nhẹ hơn không khí bao nhiêu lần?

A.    Khí butan nặng hơn không khí 1,68lần.                C. Khí butan nhẹ bằng 0,5 lần không khí.

B.     Khí butan nặng gấp 2 lần không khí.                    D. Khí butan nhẹ bằng 0,75 lần không khí.

Câu 19: Tỉ khối của khí B đối với khí oxi là 0,5 và tỉ khối của khí A đối với khí B là 2,125. Khối lượng mol của khí A là               A. 17 gam.         B. 31 gam.                  C. 34 gam.          D. 68 gam.

Câu 20: Khối lượng của hỗn hợp khí ở đktc gồm 11,2 lít khí H2 và 5,6 lít khí O2

A.    5 gam.          B. 8,5 gam.                    C. 9 gam.                   D. 16,8 gam.

Câu 21: Khối lượng mol trung bình của hỗn hợp khí gồm 0,5 mol CO2 và 1,5 mol O2 ở đktc là

A.    23 gam.                    B. 31 gam.             C. 35 gam.       D. 38 gam.

1
15 tháng 12 2021

 

Câu 13: Khối lượng của 44,8 lít khí H2 ở đktc là  A.1 gam.         B. 2 gam.       C. 3 gam.           D. 4 gam.

Câu 14: Thể tích của 3,2 gam khí oxi ở đktc là    A. 2,4 lít.          B. 2,24 lít.      C. 22,4 lít.       D. 4,48 lít.

Câu 15: Khối lượng của hỗn hợp khí gồm 1,5 mol O2 và 0,5 mol N2 là

A.    31 gam.            B. 38 gam.                 C. 55 gam.        D. 62 gam.

.Câu 16: Tỉ khối của khí A đối với khí H2 và N2 lần lượt là: 16; 1,143. Khí A là

A.    O2                 B. CH4.                        C. Cl2.                  D. CO2.

Câu 17: Cho các chất khí sau: CO2, O2, Cl2. Tỉ khối của các chất khí trên đối với khí H2 lần lượt là:

A.    22; 16; 35,5.                B. 22; 35,5; 16.          C. 22; 8; 17,5.                     D. 14; 8; 17,5.

Câu 18: Khí butan (C4H10) nặng hay nhẹ hơn không khí bao nhiêu lần?

A.    Khí butan nặng hơn không khí 1,68lần.                C. Khí butan nhẹ bằng 0,5 lần không khí.

B.     Khí butan nặng gấp 2 lần không khí.                    D. Khí butan nhẹ bằng 0,75 lần không khí.

Câu 19: Tỉ khối của khí B đối với khí oxi là 0,5 và tỉ khối của khí A đối với khí B là 2,125. Khối lượng mol của khí A là               A. 17 gam.         B. 31 gam.                  C. 34 gam.          D. 68 gam.

Câu 20: Khối lượng của hỗn hợp khí ở đktc gồm 11,2 lít khí H2 và 5,6 lít khí O2 là

A.    5 gam.          B. 8,5 gam.                    C. 9 gam.                   D. 16,8 gam.

Câu 21: Khối lượng mol trung bình của hỗn hợp khí gồm 0,5 mol CO2 và 1,5 mol O2 ở đktc là

A.    23 gam.                    B. 31 gam.             C. 35 gam.       D. 38 gam.