K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

3 tháng 10 2016

Mỗi ngôn ngữ lập trình thường có ba thành phần cơ bản: bảng chữ cái, cú pháp và ngữ nghĩa.

a. Bảng chữ cái: Là tập các kí hiệu dùng để viết chương trình.

- Trong ngôn ngữ Pascal bảng chữ cái gồm: Các chữ cái trong bảng chữ cái tiếng Anh, các chữ số 0 -> 9 và một số kí tự đặc biệt (SGK)

b. Cú pháp: là bộ qui tắc dùng để viết chương trình.

c . Ngữ nghĩa: xác định ý nghĩa thao tác cần phải thực hiên , ứng với tổ hợp kí tự dựa vào ngữ cảnh của nó

-  Cú pháp cho biết cách viết một chương trình hợp lệ , còn ngữ nghĩa xác định ý nghĩa của các tổ hợp kí tự trong chương trình.

 -  Lỗi cú pháp được chương trình dịch phát hiện và thông báo cho người lập chương trình biết , chỉ có các chương trình không còn lỗi cú pháp mới có thể được dịch sang ngôn ngữ máy.

- Lỗi ngữ nghĩa chỉ được phát hiện khi thực hiện chương trình trên dữ liệu  cụ thể

10 tháng 10 2016

Mỗi ngôn ngữ lập trình thường có ba thành phần cơ bản: bảng chữ cái, cú pháp và ngữ nghĩa.

a. Bảng chữ cái: Là tập các kí hiệu dùng để viết chương trình.

- Trong ngôn ngữ Pascal bảng chữ cái gồm: Các chữ cái trong bảng chữ cái tiếng Anh, các chữ số 0 -> 9 và một số kí tự đặc biệt (SGK)

b. Cú pháp: là bộ qui tắc dùng để viết chương trình.

c . Ngữ nghĩa: xác định ý nghĩa thao tác cần phải thực hiên , ứng với tổ hợp kí tự dựa vào ngữ cảnh của nó

-  Cú pháp cho biết cách viết một chương trình hợp lệ , còn ngữ nghĩa xác định ý nghĩa của các tổ hợp kí tự trong chương trình.

 -  Lỗi cú pháp được chương trình dịch phát hiện và thông báo cho người lập chương trình biết , chỉ có các chương trình không còn lỗi cú pháp mới có thể được dịch sang ngôn ngữ máy.

- Lỗi ngữ nghĩa chỉ được phát hiện khi thực hiện chương trình trên dữ liệu  cụ thể

26 tháng 8 2016

Mỗi ngôn ngữ lập trình thường có ba thành phần cơ bản: bảng chữ cái, cú pháp và ngữ nghĩa.

a. Bảng chữ cái: Là tập các kí hiệu dùng để viết chương trình.

- Trong ngôn ngữ Pascal bảng chữ cái gồm: Các chữ cái trong bảng chữ cái tiếng Anh, các chữ số 0 -> 9 và một số kí tự đặc biệt (SGK)

b. Cú pháp: là bộ qui tắc dùng để viết chương trình.

c . Ngữ nghĩa: xác định ý nghĩa thao tác cần phải thực hiên , ứng với tổ hợp kí tự dựa vào ngữ cảnh của nó

-  Cú pháp cho biết cách viết một chương trình hợp lệ , còn ngữ nghĩa xác định ý nghĩa của các tổ hợp kí tự trong chương trình.

 -  Lỗi cú pháp được chương trình dịch phát hiện và thông báo cho người lập chương trình biết , chỉ có các chương trình không còn lỗi cú pháp mới có thể được dịch sang ngôn ngữ máy.

- Lỗi ngữ nghĩa chỉ được phát hiện khi thực hiện chương trình trên dữ liệu  cụ thể

16 tháng 9 2016

Mỗi ngôn ngữ lập trình thường có ba thành phần cơ bản: bảng chữ cái, cú pháp và ngữ nghĩa

18 tháng 3 2018

Mỗi ngôn ngữ lập trình thường có ba thành phần cơ bản: bảng chữ cái, cú pháp và ngữ nghĩa.

a. Bảng chữ cái: Là tập các kí hiệu dùng để viết chương trình.

- Trong ngôn ngữ Pascal bảng chữ cái gồm: Các chữ cái trong bảng chữ cái tiếng Anh, các chữ số 0 -> 9 và một số kí tự đặc biệt (SGK)

b. Cú pháp: là bộ qui tắc dùng để viết chương trình. cho ta biết cách viết một chương trình hợp lệ.

c . Ngữ nghĩa: xác định ý nghĩa thao tác cần phải thực hiên , ứng với tổ hợp kí tự dựa vào ngữ cảnh của nó

- Cú pháp cho biết cách viết một chương trình hợp lệ , còn ngữ nghĩa xác định ý nghĩa của các tổ hợp kí tự trong chương trình.

- Lỗi cú pháp được chương trình dịch phát hiện và thông báo cho người lập chương trình biết , chỉ có các chương trình không còn lỗi cú pháp mới có thể được dịch sang ngôn ngữ máy.

- Lỗi ngữ nghĩa chỉ được phát hiện khi thực hiện chương trình trên dữ liệu cụ thể .

27 tháng 10 2022

Mỗi ngôn ngữ lập trình thường có ba thành phần cơ bản: bảng chữ cái, cú pháp và ngữ nghĩa.

a. Bảng chữ cái: Là tập các kí hiệu dùng để viết chương trình.

- Trong ngôn ngữ Pascal bảng chữ cái gồm: Các chữ cái trong bảng chữ cái tiếng Anh, các chữ số 0 -> 9 và một số kí tự đặc biệt (SGK)

b. Cú pháp: là bộ qui tắc dùng để viết chương trình. cho ta biết cách viết một chương trình hợp lệ.

c . Ngữ nghĩa: xác định ý nghĩa thao tác cần phải thực hiên , ứng với tổ hợp kí tự dựa vào ngữ cảnh của nó

- Cú pháp cho biết cách viết một chương trình hợp lệ , còn ngữ nghĩa xác định ý nghĩa của các tổ hợp kí tự trong chương trình.

- Lỗi cú pháp được chương trình dịch phát hiện và thông báo cho người lập chương trình biết , chỉ có các chương trình không còn lỗi cú pháp mới có thể được dịch sang ngôn ngữ máy.

- Lỗi ngữ nghĩa chỉ được phát hiện khi thực hiện chương trình trên dữ liệu cụ thể .

2 tháng 9 2016
  1. Các thành phần cơ bản:

Mỗi ngôn ngữ lập trình thường có ba thành phần cơ bản: bảng chữ cái, cú pháp và ngữ nghĩa.

a. Bảng chữ cái: Là tập các kí hiệu dùng để viết chương trình.

- Trong ngôn ngữ Pascal bảng chữ cái gồm: Các chữ cái trong bảng chữ cái tiếng Anh, các chữ số 0 -> 9 và một số kí tự đặc biệt (SGK)

b. Cú pháp: là bộ qui tắc dùng để viết chương trình.

c . Ngữ nghĩa: xác định ý nghĩa thao tác cần phải thực hiên , ứng với tổ hợp kí tự dựa vào ngữ cảnh của nó

-  Cú pháp cho biết cách viết một chương trình hợp lệ , còn ngữ nghĩa xác định ý nghĩa của các tổ hợp kí tự trong chương trình.

 -  Lỗi cú pháp được chương trình dịch phát hiện và thông báo cho người lập chương trình biết , chỉ có các chương trình không còn lỗi cú pháp mới có thể được dịch sang ngôn ngữ máy.

- Lỗi ngữ nghĩa chỉ được phát hiện khi thực hiện chương trình trên dữ liệu  cụ thể .

2. Một số khái niệm
a. Tên

Mọi đối tượng trong chương trình đều phải được  đặt tên theo quy tắc của ngôn ngữ lập trình và từng chương trình dịch cụ thể

Trong Turbo Pascal, tên là một dãy liên tiếp không quá 127 kí tự bao gồm chữ số , chữ cái hoặc dấu gạch dưới.

Trong chương trình dịch Free Pascal, tên có thể có độ dài tới 255 kí tự

Ngôn ngữ pascal không phân biệt chữ hoa, chữ thường trong tên. Một số ngôn ngữ lập trình khác (ví dụ C++) phân biệt chữ hoa, chữ thường

Tên không bắt đầu bằng chữ số, không chứa dấu cách, không chứa kí tự đặt biệt

Nhiều ngôn ngữ lập trình, trong đó có pascal, phân biệt ba loại tên .

    - Tên dành riêng

    - Tên chuẩn

    - Tên cho người lập trình đặt

Tên  dành riêng :

+ Là những tên được ngôn ngữ lập trình quy định với ý nghĩa xác định

Mà người lập trình không thể dùng với ý nghĩa khác.

+ Tên dành riêng còn được gọi là từ khóa

Ví dụ : Một số từ khóa

  Trong ngôn ngữ Pascal: program, var, uses, Begin, End…

 Trong ngôn ngữ C++: main, include, while, void…

Tên chuẩn

+ Là những tên được NNLT dùng với ý nghĩa nào đó trong các thư viện của NNLT, tuy nhiên người lập trình có thể sử dụng với ý nghĩa khác

+ Tên dành riêng còn được gọi là từ khóa.

Ví dụ Một số tên chuẩn

- Trong ngôn ngữ Pascal: Real, lnteger, Sin , Cos, Char…

- Trong ngôn ngữ C++: cin, cout, getchar…

Tên do người lập trình tự đặt

- Được xác định bằng cách khai báo trước khi sử dụng và không được trùng với tên dành riêng

- Các tên trong chương trình không được trùng nhau

b. Hằng và biến

Hằng: là các đại lượng có giá trị không đổi trong quá trình  thực hiên chương trình

- Các ngôn ngữ lập trình thường có:

+ Hằng số học : số nguyên hoặc số thực

+ Hằng xâu: là chuổi kí tự đặt trong cặp dấu nháy đơn “hoặc  cặp dấu nháy kép tùy theo NNLT“’’. Trong pascal hằng đặt trong cặp nháy đơn.

+ Hằng logic: là  các giá trị đúng hoặc sai

Biến:

  - Là đại lượng  được đặt tên , giá trị có thể thay đổi được trong chương trình

 - Các NNLT có nhiều loại biến khác nhau

 -  Biến phải khai báo trước khi sử dụng

c. Chú thích :

-  Trong khi viết chương trình có thể viết các chú thích cho chương trình. Chú thích không làm ảnh hưởng đến chương trình

-  Trong pascal chú thích được đặt trong  (và) hoặc (*và*)

-  Trong C++chú thích đặt trong /* và */.

16 tháng 9 2016

Mỗi ngôn ngữ lập trình thường có ba thành phần cơ bản: bảng chữ cái, cú pháp và ngữ nghĩa.

1 tháng 9 2016

a. Bảng chữ cái: Là tập các kí hiệu dùng để viết chương trình.

- Trong ngôn ngữ Pascal bảng chữ cái gồm: Các chữ cái trong bảng chữ cái tiếng Anh, các chữ số 0 -> 9 và một số kí tự đặc biệt (SGK)

b. Cú pháp: là bộ qui tắc dùng để viết chương trình.

c . Ngữ nghĩa: xác định ý nghĩa thao tác cần phải thực hiên , ứng với tổ hợp kí tự dựa vào ngữ cảnh của nó

-  Cú pháp cho biết cách viết một chương trình hợp lệ , còn ngữ nghĩa xác định ý nghĩa của các tổ hợp kí tự trong chương trình.

 -  Lỗi cú pháp được chương trình dịch phát hiện và thông báo cho người lập chương trình biết , chỉ có các chương trình không còn lỗi cú pháp mới có thể được dịch sang ngôn ngữ máy.

- Lỗi ngữ nghĩa chỉ được phát hiện khi thực hiện chương trình trên dữ liệu  cụ thể

31 tháng 8 2016

bảng chữ cái, cú pháp và ngữ nghĩa

Câu 1: 

Chương trình máy tính là một tập hợp các hướng dẫn cho việc thực hiện nhiệm vụ của một máy tính.

15 tháng 9 2023

Anh tặng em 49 coin nha

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
30 tháng 1

Đọc (thành tiếng) phần Đặc điểm cơ bản của ngôn ngữ nói ở mục Tri thức Ngữ văn. Phần đọc (thành tiếng) này có những đặc điểm của ngôn ngữ nói, vì:

- Người đọc có thể tận dụng những ưu thế của ngôn ngữ nói như ngữ điệu.

- Có thể chêm xen và sử dụng các phương tiện phi ngôn ngữ để cho phần đọc trở nên diễn cảm hơn.

Câu 1: Chương trình máy tính được theo các bước:   A. Viết chương trình bằng ngôn ngữ lập trình   B. Dịch chương trình thành ngôn ngữ máy   C. Viết chương trình bằng ngôn ngữ lập trình rồi dịch chương trình thành ngôn ngữ máy   D. Viết chương trình trên giấy rồi gõ vào máy tínhCâu 2: Tại sao cần viết chương trình?   A. viết chương trình giúp con người                             B. điều khiển máy tính   C. một cách đơn...
Đọc tiếp

Câu 1: Chương trình máy tính được theo các bước:

   A. Viết chương trình bằng ngôn ngữ lập trình

   B. Dịch chương trình thành ngôn ngữ máy

   C. Viết chương trình bằng ngôn ngữ lập trình rồi dịch chương trình thành ngôn ngữ máy

   D. Viết chương trình trên giấy rồi gõ vào máy tính

Câu 2: Tại sao cần viết chương trình?

   A. viết chương trình giúp con người                             B. điều khiển máy tính

   C. một cách đơn giản và hiệu quả hơn                          D. Cả A, B và C

Câu 3: Con người chỉ dẫn cho máy tính thực hiện công việc như thế nào?

   A. thông qua một từ khóa                                   B. thông qua các tên

   C. thông qua các lệnh                                          D. thông qua một hằng

Câu 4: Viết chương trình là:

   A. hướng dẫn máy tính                                        B. thực hiện các công việc

   C. hay giải một bài toán cụ thể                           D. Cả A, B và C

Câu 5: Theo em hiểu viết chương trình là :

   A. Tạo ra các câu lệnh được sắp xếp theo một trình tự nào đó

   B. Viết ra một đoạn văn bản được sắp xếp theo chương trình

   C. Viết ra các câu lệnh mà em đã được học

   D. Tạo ra các câu lệnh để điều khiển Robot

Câu 6: Ngôn ngữ lập trình là:

   A. ngôn ngữ dùng để viết một chương trình máy tính

   B. ngôn ngữ dùng để viết các chương trình máy tính

   C. các dãy bit (dãy các số chỉ gồm 0 và 1)

   D. chương trình dịch

Câu 7: Môi trường lập trình gồm:

   A. chương trình soạn thảo                                                           B. chương trình dịch

   C. các công cụ trợ giúp tìm kiếm, sửa lỗi…                             D. Cả A, B và C

Câu 8: Ngôn ngữ được sử dụng để viết chương trình là:

   A. Ngôn ngữ lập trình                                                                 B. Ngôn ngữ máy

   C. Ngôn ngữ tự nhiên                                                                  D. Ngôn ngữ tiếng Việt

Câu 9: Chương trình dịch dùng để:

   A. Dịch từ ngôn ngữ lập trình sang ngôn ngữ máy

   B. Dịch từ ngôn ngữ lập trình sang ngôn ngữ tự nhiên

   C. Dịch từ ngôn ngữ máy sang ngôn ngữ lập trình

   D. Dịch từ ngôn ngữ máy sang ngôn ngữ tự nhiên

Câu 10: Ngôn ngữ lập máy là:

   A. ngôn ngữ dùng để viết một chương trình máy tính

   B. ngôn ngữ dùng để viết các chương trình máy tính

   C. các câu lệnh được tạo ra từ hai số 1 và 0

   D. chương trình dịch

1
14 tháng 10 2022

Câu 1 .C

Câu 2 .C

Câu 3 . C

Câu 4 . D

Câu 5 . A

Câu 6 . B

Câu 7 . D

Câu 8 . A

Câu 9.  A

Câu 10 . C

Câu 1: Chương trình máy tính được tạo ra gồm những bước nào?A. Viết chương trình bằng ngôn ngữ lập trìnhB. Dịch chương trình thành ngôn ngữ máyC. Viết chương trình bằng ngôn ngữ lập trình rồi dịch chương trình thành ngôn ngữ máyD. Viết chương trình trên giấy rồi gõ vào máy tínhCâu 2: Chương trình dịch làm gì ?A. Dịch từ ngôn ngữ lập trình sang ngôn ngữ máy.B. Dịch từ ngôn ngữ lập trình sang ngôn ngữ tự nhiênC....
Đọc tiếp

Câu 1: Chương trình máy tính được tạo ra gồm những bước nào?
A. Viết chương trình bằng ngôn ngữ lập trình
B. Dịch chương trình thành ngôn ngữ máy
C. Viết chương trình bằng ngôn ngữ lập trình rồi dịch chương trình thành ngôn ngữ máy
D. Viết chương trình trên giấy rồi gõ vào máy tính

Câu 2: Chương trình dịch làm gì ?
A. Dịch từ ngôn ngữ lập trình sang ngôn ngữ máy.
B. Dịch từ ngôn ngữ lập trình sang ngôn ngữ tự nhiên
C. Dịch từ ngôn ngữ máy sang ngôn ngữ lập trình
D. Dịch từ ngôn ngữ máy sang ngôn ngữ tự nhiên.

Câu 3: Ngôn ngữ lập trình là:
A. Tập hợp các kí hiệu và quy tắc viết các lệnh tạo thành một chương trình hoàn chỉnh và thực hiện được trên máy tính
B. Tập hợp các kí hiệu và quy tắc viết các lệnh tạo thành một chương trình hoàn chỉnh
C. Tập hợp các kí hiệu để viết các lệnh tạo thành một chương trình hoàn chỉnh
D. Tập hợp các quy tắc viết các lệnh tạo thành một chương trình hoàn chỉnh và thực hiện được trên máy tính

Câu 4: Đâu là các từ khoá:
A. Program, end, begin.
B. Program, end, begin, Readln, lop82
C. Program, then, mot, hai,ba
D. Lop82, uses, begin, end

Câu 5: Program là từ khoá dùng để:
A. Khai báo tiêu đề chương trình
B. Kết thúc chương trình
C. Viết ra màn hình các thông báo
D. Khai báo biến

Câu 8: Cấu trúc của chương trình Pascal gồm những phần nào?
A. Khai báo
B. Khai báo và thân
C. Tiêu đề, khai báo và thân
D. Thân

Câu 9: Phần nào trong chương trình Pascal bắt buộc phải có
A. Thân
B. Khai báo
C. Khai báo và thân
D. Tiêu đề

Câu 10: Trong các tên sau đây, tên nào là không hợp lệ trong ngôn ngữ Pascal?
A. TINHS
B. DIENTICH
C. DIEN TICH
D. TIMS

Câu 11: Để thoát khỏi Pascal ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Alt + F9
B. Alt +X
C. Ctrl+ F9
D. Ctrl + X

Câu 12: Kết quả in ra màn hình của câu lệnh Writeln(‘5+20 = ‘, 20+5); là:
A. 5+20=25
B. 5+20=20+5
C. 20+5=25
D. 25 = 25

Câu 13: Phần nguyên trong phép chia của hai số nguyên 16 và 5 là:
A. 16 div 5 = 1
B. 16 mod 5 = 1
C. 16 div 5 = 3
D. 16 mod 5 = 3

Câu 14: Lệnh khai báo thư viên trong ngôn ngữ lập trình Pascal là
A. Begin
B. Uses

C. Program
D. Var

Câu 15: Trong Pascal, khi gõ từ khóa cho biết điểm bắt đầu phần thân chương trình, ta có thể viết
A. begin
B. BEGIN
C. Begin
D. Cả 3 câu đều đúng

Câu 16: Trong Pascal, lệnh clrscr được dùng để
A. Xóa màn hình
B. In thông tin ra màn hình
C. Nhập dữ liệu, từ bàn phím
D. Tạm dùng chương trinh

Câu 17: Từ khóa dùng để khai báo hằng trong ngôn ngữ lập trình Pascal là:
A. Const
B. Var
C. Real
D. End

Câu 18: Để nhập dữ liệu ta dùng lệnh
A. Clrscr;
B. Readln(x);
C. X:= ‘dulieu';
D. Write(‘Nhap du lieu');

Câu 19: Câu lệnh Pascal nào sau đây viết sai?
A. if x:= 5 then a = b;
B. if x > 4; then a:= b;
C. if x > 4 then a:=b; m:=n;
D. if x > 4 then a:=b; else m:=n;

Câu 20: Trong chương trình Turbo Pascal, tổ hợp phím Alt + F9 dùng để:
A. Dịch chương trình.
B. Lưu chương trình.
C. Chạy chương trình.
D. Khởi động chương trình

Câu 21: Trong chương trình Turbo Pascal từ khoá dùng để khai báo tên chương trình là:
A. uses.
B. Begin
C. Program.
D. End

Câu 22: Trong các tên sau, tên nào là hợp lệ trong ngôn ngữ Pascal:
A. Dien tich;
B. Begin;
C. Tamgiac;
D. 5-Hoa-hong;

Câu 23: Để tìm giá trị lớn nhất của 2 số a, b thì ta viết:
A. Max:=a;If b>Max then Max:=b;
B. If (a>b) then Max:=a;If (b>a) then Max:=b;
C. Max:=b;If a>Max then Max:=a;
D. Cả 3 câu đều đúng.

Câu 24: Biến a được nhận các giá trị là 0 ; -1 ; 1 ; 2,3 . Ta có thể khai báo a thuộc kiểu dữ liệu nào?
A. Integer
B. Char
C. Real
D. Integer và Longint

Câu 25: If ... Then ... Else là:
A. Vòng lặp xác định
B. Vòng lặp không xác định
C. Câu lệnh điều kiện
D. Một khai báo

Câu 26: Kiểu dữ liệu Integer có giá trị lớn nhất là
A. 32768
B. 32767
C. 2 tỉ
D. -32768...+32767

Câu 27: a là biến dữ liệu kiểu số nguyên. Muốn xuất giá trị của a2 thì ta viết
A. Writeln('a*a')
B. Readln(' a*a ')
C. Writeln(a*a)
D. Writeln(a2)

Câu 28: IF a>8 THEN b:=3 ELSE b:=5; Khi a nhận giá trị là 0 thì b nhận giá trị nào?
A. 0
B. 5
C. 8
D. 3

Câu 29: Khi soạn thảo xong chương trình Pascal, ta muốn lưu chương trình lại thì ta nhấn phím:
A. F9
B. Ctrl + F9
C. F2
D. Ctrl + F2

Câu 30: Khi soạn thảo xong một chương trình Pascal, ta muốn kiểm tra xem có lỗi gì không thì ta nhấn phím:
A. F9
B. F3
C. F2
D. F1

Câu 31: Khi một chương trình Pascal hết lỗi, ta muốn chạy chương trình thì nhấn phím:
A. F9
B. Ctrl + F9
C. F2
D. Ctrl + F2

Câu 32: Viết biểu thức toán a3-b3 sang Pascal thì ta viết là:
A. a3-b3
B. a*a*a-b*b*b
C. a.a.a-b.b.b
D. aaa-bbb 

Câu 33: Để thực hiện phép tính tổng của hai số nguyên a và b ta thực hiện như sau :
A. Tong=a+b;
B. Tong:=a+b;
C. Tong:a+b;
D. Tong(a+b);

Câu 34: Câu lệnh điều kiện dạng đầy đủ là:
A. If < đk > then < câu lệnh 1> Else <câu lệnh 2>;
B. If <đk > then < câu lệnh>;
C. If <đk> then < câu lệnh 1>,<câu lệnh 2>;
D. Cả a,b,c đều sai.

Câu 35: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, từ không phải từ khóa là:
A. Uses
B. Program
C. End
D. Computer

Câu 36: Dãy kí tự 20n10 thuộc kiểu dữ liệu
A. String
B. Integer
C. Real
D. Char

Câu 37: Tên hợp lệ trong ngôn ngữ Pascal là:
A. 16abc;
B. Hinh thang;
C. D15;
D. Program

Câu 38: Từ khóa để khai báo biến trong ngôn ngữ lập trình Pascal là:
A. Const
B. Var
C. Real
D. End

Câu 39: Để chạy một chương trình Pascal ta nhấn tổ hợp phím
A. Ctrl+F9
B. Alt+F9
C. Shitf+F9
D. Ctrl+Shift+F9

Câu 40: Cấu trúc chung hợp lý của một chương trình Pascal là:
A. Begin -> Program -> End.
B. Program -> End -> Begin.
C. End -> Program -> Begin.
D. Program -> Begin -> End.

Câu 41: Phần dư trong phép chia của hai số nguyên 16 và 5 là:
A. 16 div 5 = 1
B. 16 mod 5 = 1
C. 16 div 5 = 3
D. 16 mod 5 = 3

Câu 42: A được khai báo là biến với kiểu dữ liệu số nguyên, X là biến với kiểu dữ liệu xâu. Phép gán hợp lệ là:
A. A:= 4.5;
B. X:= ‘1234';
C. X:= 57;
D. A:=‘LamDong';

Câu 43: Trong Pascal khai báo nào sau đây là đúng:
A. Var hs : real;
B. Var 5hs : real;
C. Const hs : real;
D. Var S = 24;

Câu 44: Chương trình sau cho kết quả là gì?
Program vd;
Var a, b: real; x: integer ;
Begin
      readln(a, b);
      If a>b then x:=a else x:=b;
      Write(x);
End.
A. Xuất ra màn hình số nhỏ nhất trong 2 số a, b đã nhập
B. Xuất ra màn hình số lớn nhất trong 2 số a, b đã nhập
C. Chương trình không thực hiện được do lỗi khai báo kiểu dữ liệu
D. Đảo giá trị của 2 biến a, b cho nhau

Câu 45: Từ nào sau đây không phải từ khoá?
A. Sqrt
B. Begin
C. Var
D. Program

Câu 46: Câu lệnh nào sau đây là khai báo hằng:
A. Const n = 20;
B. Const n : 20;
C. Const n := 20;
D. Const n 20;

Câu 47: Tên nào sau đây là do người lập trình đặt:
A. Var
B. Real
C. End
D. n

Câu 48: Khai báo nào sau đây đúng:
A. Program V D;
B. Program Vi_du;
C. Program VD
D. Program: V_D;

Câu 49: Câu lệnh nào sau đây là câu lệnh gán?
A. x = 5
B. x: 5
C. x and 5
D. x:= x +5;

Câu 50: Câu lệnh nào sau đây dùng để nhập một số từ bàn phím vào biến x?
A. Writeln(‘Nhập x = ');
B. Write(x);
C. Writeln(x);
D. Readln(x);

Câu 51: Câu lệnh nào sau đây dùng để in giá trị lưu trong biến x ra màn hình?
A. Writeln(x);
B. Write(x);
C. Write(x: 3);
D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 52: Câu nào sau đây đúng khi nói về biến:
A. Biến là đại lượng do người lập trình đặt
B. Biến có giá trị không đổi trong suốt quá trình thực hiện chương trình
C. Có một số biến có sẵn trong chương trình, không cần khai báo
D. Tên biến phải bắt đầu bằng số

Câu 53: Trong Pascal, muốn dịch chương trình ta dùng tổ hợp phím nào sau đây:
A. Alt + F9
B. Ctrl + F9
C. Alt + F3
D. Ctrl + S

Câu 54: Số biến có thể khai báo tối đa trong một chương trình là bao nhiêu?
A. Chỉ một biến cho mỗi kiểu dữ liệu.
B. 10 biến.
C. Chỉ hạn chế bởi dung lượng bộ nhớ.
D. Không giới hạn.

Câu 55: Biến được khai báo với kiểu dữ liệu số thực có thể lưu các giá trị nào trong các giá trị dưới đây:
A. Một số nguyên bất kì.
B. Một số thực (có thể là số nguyên) trong phạm vi cho phép.
C. Một số thực bất kì.
D. Một dãy các chữ và số.
 

1

Câu 1: C

Câu 2: A

Câu 3: A

Câu 4: A

Câu 5: A

Câu 55: B

Câu 53: A

Câu 50:D 
Câu 51: D