K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

11 tháng 5 2016

động từ có quy tắc:

- I played badminton yesterday.

- She visited her grandfather.

- He wanted to see a dolphin.

- We needed some tomatoes.

- They washed clothes an hour ago.

động từ bất quy tắc;

- Her mother made a cake last weekend.

- I ate a pizza.

- We found keys.

- They saw a dinosaur in the park yesterday.

- He had an accident.

11 tháng 5 2016

bạn muốn chia ở thì gì?

11 tháng 5 2016

động từ có quy tắc:

- I played badminton yesterday.

- She visited her grandfather.

- He wanted to see a dolphin.

- We needed some tomatoes.

- They washed clothes an hour ago.

động từ bất quy tắc;

- Her mother made a cake last weekend.

- I ate a pizza.

- We found keys.

- They saw a dinosaur in the park yesterday.

- He had an accident.

31 tháng 8 2023
Yesterday, I went to the gym to work out.She wrote a heartfelt letter to her grandmother.Last night, they ate sushi for dinner.He took his family on a road trip last summer.She drove her new car to the countryside.The cat ran around the garden all afternoon.I saw that movie at the cinema and it was great.He caught a huge fish while fishing at the lake.They sang their favorite song at the talent show.She brought a delicious cake to the party.
31 tháng 8 2023
28 tháng 3 2022

Thế tay bn ko tự copy đc à(=? 

28 tháng 3 2022

bn có tay có chân sao ko tự lm đi

25 tháng 4 2018

moi lop 5 thoi sao ma biet -.-

13 tháng 9 2018

lên mạng di em

13 tháng 9 2018

1. Nhóm các động từ giữ nguyên ở tất cả các thể động từ V2, V3

 Nguyên thể (V1)Quá khứ đơn (V2)Quá khứ phân từ (V3)Ý nghĩa thường gặp nhất
1betbetbetđặt cược
2bidbidbidthầu
3broadcastbroadcastbroadcastphát sóng
4costcostcostphải trả, trị giá
5cutcutcutcắt
6hithithitnhấn
7hurthurthurttổn thương
8letletletcho phép, để cho
9putputputđặt, để
10readreadreadđọc
11shutshutshutđóng

2. Nhóm các động từ có V3 giống V1

 Nguyên thể (V1)Quá khứ đơn (V2)Quá khứ phân từ (V3)Ý nghĩa thường gặp nhất
12becomebecamebecometrở thành
13comecamecomeđến
14runranrunchạy

3. Nhóm các động từ có nguyên âm “I” hoặc “U” ở V1, chuyển thành “A” ở V2 và “U” ở V3

 Nguyên thể (V1)Quá khứ đơn (V2)Quá khứ phân từ (V3)Ý nghĩa thường gặp nhất
15beginbeganbegunbắt đầu
16drinkdrankdrunkuống
17ringrangrungvòng
18runranrunchạy
19singsangsunghát
20swimswamswumbơi

4. Nhóm các động từ có V2 và V3 giống nhau

4.1 Nhóm các động từ V1 có tận cùng là “D” chuyển thành “T” ở V2 và V3

 Nguyên thể (V1)Quá khứ đơn (V2)Quá khứ phân từ (V3)Ý nghĩa thường gặp nhất
21buildbuiltbuiltxây dựng
22lendlentlentcho vay
23sendsentsentgửi
24spendspentspentchi tiêu

4.2 Nhóm các động từ V1 có tận cùng là “M”, “N” chuyển thành “T” ở V2 và V3

 Nguyên thể (V1)Quá khứ đơn (V2)Quá khứ phân từ (V3)Ý nghĩa thường gặp nhất
25dreamdreamtdreamtmơ, mơ mộng
26leanleantleantdựa vào
27learnlearntlearnthọc
28meanmeantmeantý muốn nói, ý nghĩa

4.3 Nhóm các động từ V1 có nguyên âm giữa “EE” chuyển thành “E” ở V2 và V3

 Nguyên thể (V1)Quá khứ đơn (V2)Quá khứ phân từ (V3)Ý nghĩa thường gặp nhất
29keepkeptkeptgiữ
30feedfedfedcho ăn
31feelfeltfeltcảm thấy
32meetmetmetđáp ứng
33sleepsleptsleptngủ

4.4 Nhóm các động từ V2 và V3 có đuôi “OUGHT” hoặc “AUGHT”

 Nguyên thể (V1)Quá khứ đơn (V2)Quá khứ phân từ (V3)Ý nghĩa thường gặp nhất
34bringbroughtbroughtmang lại
35buyboughtboughtmua
36catchcaughtcaughtbắt
37fightfoughtfoughtchiến đấu
38teachtaughttaughtdạy
39thinkthoughtthoughtnghĩ

4.5 Nhóm động từ có V1 tận cùng là “AY”, chuyển thành “AID” ở V2, V3

 Nguyên thể (V1)Quá khứ đơn (V2)Quá khứ phân từ (V3)Ý nghĩa thường gặp nhất
40saysaidsaidnói
41laylaidlaidđặt, để
42paypaidpaidtrả

4.6 Nhóm động từ V1 có nguyên âm “I” chuyển thành “OU” ở V2 và V3

 Nguyên thể (V1)Quá khứ đơn (V2)Quá khứ phân từ (V3)Ý nghĩa thường gặp nhất
43bindboundboundbuộc, kết thân
44findfoundfoundtìm
45windwoundwoundthổi

4.7 Nhóm động từ V1 có nguyên âm “I” chuyển thành “U” ở V2 và V3

 Nguyên thể (V1)Quá khứ đơn (V2)Quá khứ phân từ (V3)Ý nghĩa thường gặp nhất
46digdugdugđào
47stingstungstungchọc tức
48swingswungswungnhún nhảy

4.8 Một số động từ khác có V2, V3 giống nhau

 Nguyên thể (V1)Quá khứ đơn (V2)Quá khứ phân từ (V3)Ý nghĩa thường gặp nhất
49hanghunghungtreo
50havehadhad
51hearheardheardnghe
52holdheldheldtổ chức
53leadledleddẫn
54leaveleftleftlại
55loselostlostmất
56makemademadelàm
57sellsoldsoldbán
58sitsatsatngồi
59telltoldtoldnói
60standstoodstoodđứng
61understandunderstoodunderstoodhiểu
62winwonwongiành chiến thắng

5. Nhóm các động từ kết thúc “N” ở V3

5.1 Nhóm các động từ có nguyên âm “O” ở V2, V3

 Nguyên thể (V1)Quá khứ đơn (V2)Quá khứ phân từ (V3)Ý nghĩa thường gặp nhất
63breakbrokebrokenđập vỡ
64choosechosechosenchọn
65forgetforgotforgottenquên
66getgotgot/ gottencó được
67speakspokespokennói
68wakewokewokenthức
69wearworewornmặc

5.2 Nhóm các động từ chỉ có nguyên âm “O” ở V2

 Nguyên thể (V1)Quá khứ đơn (V2)Quá khứ phân từ (V3)Ý nghĩa thường gặp nhất
70drivedrovedrivenlái xe
71rideroderiddencưỡi (ngựa), đạp (xe)
72riseroserisentăng
73writewrotewrittenviết

5.3 Nhóm các động từ có đuôi “EW” ở V2, “OWN” hoặc “AWN” ở V3

 Nguyên thể (V1)Quá khứ đơn (V2)Quá khứ phân từ (V3)Ý nghĩa thường gặp nhất
74blowblewblownthổi
75drawdrewdrawnvẽ
76flyflewflownbay
77growgrewgrownphát triển
78knowknewknownbiết

5.4 Một số động từ bất quy tắc khác có đuôi “N” ở V3

 Nguyên thể (V1)Quá khứ đơn (V2)Quá khứ phân từ (V3)Ý nghĩa thường gặp nhất
79bitebitbittencắn
80hidehidhiddenẩn
81beatbeatbeatenđánh bại
82eatateeatenăn
83fallfellfallengiảm
84forgiveforgaveforgiventha thứ
85givegavegivencung cấp cho
86seesawseenthấy
87taketooktaken

6. Nhóm động từ bất quy tắc khác

 Nguyên thể (V1)Quá khứ đơn (V2)Quá khứ phân từ (V3)Ý nghĩa thường gặp nhất
88bewas, werebeenđược
89dodiddonelàm
90gowentgoneđi
91lielaylainnói dối
4 tháng 9 2023

Động từ bất quy tắc (Irregular Verbs) là động từ diễn tả một hành động diễn ra trong quá khứ và không có quy tắc nhất định khi chia ở các thì quá khứ, quá khứ hoàn thành hay hiện tại hoàn thành .

4 tháng 9 2023

Chúng ta thường dùng động từ bất quy tắc trong những trường hợp sau đây:
Động từ bất quy tắc được dùng cho thì quá khứ đơn, hiện tại hoàn thành và quá khứ hoàn thành.

Động từ bất quy tắc diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ (có xác định rõ thời gian) hoặc hành động xảy ra từ trong quá khứ kéo dài đến hiện tại và sẽ xảy ra trong tương lai (đôi khi không xác định được ngày, tháng, năm, giờ).

Sử dụng động từ bất quy tắc nhằm diễn tả hành động xảy ra chính xác ở đâu, thời gian nào như là để thông báo sự việc hoặc muốn đặt câu với động từ bất quy tắc như muốn hỏi để tìm kiếm thông tin.

Có hai loại động từ bất quy tắc: động từ bất quy tắc ở cột hai (dùng cho quá khứ đơn), động từ bất quy tắc ở cột ba (dùng cho hiện tại hoàn thành, quá khứ hoàn thành). Vì thế các bạn phải học cho kỹ, học theo thứ tự a,b,c cho dễ, sau đó làm bài tập, đặt câu, làm văn cho nhớ động từ.

Để tạo cho mình hứng thú khi học động từ bất quy tắc thì bạn nên làm bài tập theo kiểu trắc nghiệm và điền vào chỗ trống để nhớ động từ bất quy tắc thật lâu.

Bạn nên thực hành các mẫu đàm thoại đối với một số bạn trong nhóm để luyện động từ bất quy tắc và cũng luyện cách phát âm.

  Câu 1: Chương trình dịch là gì? So sánh giữa biên dịch và thông dịch? Câu 2: Phân biệt giữa tên dành riêng và tên chuẩn, Ttrình bày quy tắc đặt tên trong lập trình Pascal? Hãy viết ra 5 tên khác nhau đúng, 5 tên khác nhau sai trong quy tắc đặt tên lập trình ? Giải thích? Câu 3: Nêu cấu trúc chung của một chương trình? Giải thích các thành phần trong chương trình? Câu 4: Nêu các kiểu dữ liệu chuẩn và ý nghĩa (miền giá trị, kích...
Đọc tiếp

 

Câu 1: Chương trình dịch là gì? So sánh giữa biên dịch và thông dịch? Câu 2: Phân biệt giữa tên dành riêng và tên chuẩn, Ttrình bày quy tắc đặt tên trong lập trình Pascal? Hãy viết ra 5 tên khác nhau đúng, 5 tên khác nhau sai trong quy tắc đặt tên lập trình ? Giải thích? Câu 3: Nêu cấu trúc chung của một chương trình? Giải thích các thành phần trong chương trình? Câu 4: Nêu các kiểu dữ liệu chuẩn và ý nghĩa (miền giá trị, kích thước)? Câu 5: Trình bày cách khai báo biến, cấu trúc câu lệnh gán Câu 6: Trình bày cấu trúc lệnh nhập vào từ bàn phím, lệnh đưa dữ liệu ra màn hình? Câu 7: Trình bày cấu trúc câu lệnh If – Then, câu lệnh ghép Câu 8: Viết chương trình giải phương trình bậc 2: ax2 + bx + c = 0 (a khác 0) Câu 9: Viết chương trình giải phương trình bậc nhất: ax + b = 0 (a khác 0)

1
10 tháng 12 2020

Câu 1: 

Chương trình dịch là chương trình đặc biệt, có chức năng chuyển đổi chương trình được viết trên ngôn ngữ lập trình bậc cao thành chương trình thực hiện được trên máy tính cụ thể.

Biên dịch và thông dịch khác nhau ở những điểm sau:

- Trình biên dịch duyệt, kiểm tra, phát hiện lỗi, xác định chương trình nguồn có dịch được không. Dịch toàn bộ chương trình nguồn thành một chương trình đích có thể thực hiện trên máy và có thể lưu trữ lại để sử dụng về sau khi cần thiết.

Trình thông dịch lần lượt dịch từng câu lệnh ra ngôn ngữ máy rồi thực hiện ngay câu lệnh vừa dịch được hoặc thông báo lỗi nếu không dịch được.

Câu 2: 

Tên dành riêng được quy định dùng với ý nghĩa riêng xác định, người lập trình không được dùng với ý nghĩa khác.

Tên chuẩn được ngôn ngữ lập trình dùng với ý nghĩa nhất định nào đó, tuy nhiên người lập trình có thể khai báo và dùng chúng với ý nghĩa và mục đích khác.

Tên trong Pascal được đặt theo quy tắc sau đây:

- Chỉ bao gồm chữ cái, chữ số và dấu gạch dưới;

- Không bắt đầu bằng chữ số;

Độ dài theo quy định của trình dịch (Turbo Pascal không quá 127 kí tự:, Free Pascal không quá 255 kí tự).

5 tháng 1 2021

good job amazing good job

 

 1. beautiful  more beautiful / the most beautiful

2. hot  hotter / the hottest

3. crazy crayzier / the crayziest

4.slowly slowlier / the slowliest

5. few fewer / the fewest

6.little less / the least

7. bad worse / worst

8. good better / the best

9. attractive more attractive / the most attractive

10. big bigger / the biggest

Tớ chỉ viết những gợi ý thôi !

Cậu trả nốt cho tớ 6 tk mak cậu nợ tớ đi !