K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

16 tháng 7 2021

If Mike's father worked hard enough, he wouldn't be upset

5 tháng 4 2016

đây là trang TOÁN chứ ko phải ENGLISH nha bạn

If she invites me, I will go.

19 tháng 4 2022

If you cycle, it'll help the Earth.

Cấu trúc câu điều kiện loại 1 :

* First conditional ( Câu điều kiện loại 1 )

                  - Có thể xảy ra ở hiện tại hoặc ở tương lai.

                  - Có 2 mệnh đề: 

                         (+) If ( Nếu - Mệnh đề điều kiện ) -> Chia ở thì hiện tại đơn.

                         (+) Main elause ( Mệnh đề chính ) -> Chia ở tương lai đơn.

5 tháng 4 2017

* Mười câu điều kiện loại 1

- If people have a shower instead of a bath , they will save a lot of water.

- If she likes this green shopping bag , I'll buy one for her.

- If we plant more trees , the air won't be so polluted.

- If you are patient , you'll remember the answer.

- If you see someone throw rubbish on the road , what will you do ?

- If it is sunny next week , we will plant the trees.

- If we recycle more , we will help uor Earth

- We will save a lot of trees if we don't waste so much paper.

- More people will have fresh water if we only use the water we need.

- If the river isn't dirty , there will be more fish.

5 tháng 4 2017

1. If I have much time, I'll go shopping.
2. If Halen has enough time, she walks to school.
3. If I don't study harder, I'll fail the exam.
4. If I have a map, I'll not get lost.
5. If you don't leave immediately, I'll call policeman.
6. If she doesn't write the letter now, she'll have to do it tomorrow.
7. If you subtract 7 from 12, you'll have 5.
8. If you need an extra bed for your guest, you can use one of ours.
9. If you don't invest your money wisely, you'll lose all for it.
10. If we have fine weather, we'll play football.

23 tháng 3 2016

nước có 3 thể :

-thể lỏng 

-thể khí

-thể rắn

*Sự chuyển thể của nước:

 lỏng            \(\underrightarrow{bay.hơi}\)    khí           \(\underrightarrow{ngưng.tụ}\)        lỏng

lỏng         \(\underrightarrow{đông.đặc}\)         rắn        \(\underrightarrow{nóng.chảy}\)          lỏng

 

23 tháng 3 2016

Sơ đồ:

khí lỏng lỏng rắn bay hơi ngưng tụ đông đặc nóng chảy

 

14 tháng 9 2017

ban ơi , đây là onlinemath để giải toán , nếu bạn thắc mắc gì  về ngữ văn thì vào web hh nhé mình chỉ góp ý thôi mog bạn đừng ném đá 

14 tháng 9 2017

mình ghi sai nhé , web  24 h moi đúng

15 tháng 10 2016

- ​> A lot of flowers are planted in Da Lat.

15 tháng 10 2016

A lot of flowers are planted in Da Lat

15 tháng 2 2020

He was seen at the theatre (by my mother)

Đánh dấu đúng cho mình nha!

15 tháng 2 2020

He was seen in the library by my mother

#Châu's ngốc

20 tháng 8 2018

chịu

20 tháng 8 2018

1. Thay đổi thì của câu :

Thì của các động từ trong lời nói gián tiếp thay đổi theo một nguyên tắc chung là lùi về quá khứ

Câu trực tiếp

Câu gián tiếp

Hiện tại đơn

-> Quá khứ đơn

Hiện tại tiếp diễn

-> Quá khứ tiếp diễn

Hiện tại hoàn thành

-> Quá khứ hoàn thành

Quá khứ đơn

-> Quá khứ hoàn thành

Quá khứ tiếp diễn

-> Quá khứ hoàn thành tiếp diễn

Tương lai đơn: will/ shall

-> would/ should

Tương lai gần: be going to

-> was/were going to

2. 

* Thay đổi Đại từ

Các đại từ nhân xưng và đại sở hữu khi chuyển từ lời nóitr ực tiếp sang lời nói gián tiếp thay đổi như bảng sau:

Đại từ

Câu trực tiếp

Câu gián tiếp

Đại từ nhân xưng

I

he/she

we

they

you

they/I/he/her

me

him/her

us

them

you

them/me/him/her

Đại từ sở hữu

my

her/his

our

their

your

them/my/his/her

mine

his/hers

ours

theirs

yours

theirs/mine/his/hers

Đại từ chỉ định

this

that

these

those

* Các trạng từ chỉ nơi chốn, thời gian:

Trực tiếp

Gián tiếp

Here

Now

Today

Ago

Tomorrow

The day after tomorrow

Yesterday

The day before yesterday

Next week

Last week

Last year

There

Then

That day

Before

The next day / the following day

In two day’s time / two days after

The day before / the previous day

Two day before

The following week

The previous week / the week before

The previous year / the year before