K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

11 tháng 7 2021

Her brother goes to school on foot

Her brother doesn't go to school on foot

Does her brother go to school on foot?

11 tháng 7 2021

nhường spotlight lại cho anh đấy đi tắm rồi ăn sáng đây =)))))

11 tháng 7 2021

Her brother goes to school on foot

Her brother doesn't go to school on foot

Does her brother  go to school on foot?

10 tháng 10 2021

Quá khứ đơn

(+) Mary washed the dishes

(-) Mary didn't wash the dishes

(?) Did Mary wash the dishes?

Hiện tại đơn

(+) Mary washes the dishes

(-) Mary doesn't wash the dishes

(?) Does Mary wash the dishes?

Hiện tại hoàn thành

(+) Mary has washed the dishes

(-) Mary hasn't washed the dishes

(?) Has Mary washed the dishes?

Tương lai đơn

(+) Mary will wash the dishes

(-) Mary won't wash the dishes

(?) Will Mary wash the dishes?

Hiện tại tiếp diên

(+) Mary is washing the dishes

(-) Mary isn't washing the dishes

(?) Is Mary washing the dishes?

8 tháng 6 2023

Câu khẳng định

1. I have a teddy bear

2.I have a nice doll

3.I have many toy cars

4.I have a lot of homework to do

5.I have two tickets 

Câu phủ định

1. I don't have any toy car

2. I don't have a teddy bear

3. I don't have a smart phone

4. I don't have a bike

5. I don't have a laptop

Câu nghi vấn 

1. Do you have any apples?

2. Do they have some milk?

3. Do you have a pencil?

4. Do they have a crayons?

5. Does she have a bike?

21 tháng 6 2023

Câu Khẳng Định:

1.     I love my sister.

2.     I love my brother.

3.     I love my mother

4.     I love my father.

5.     I love my aunt.

Câu phủ định:

1.     You don’t love your sister

2.     We don’t love our brother

3.     They don’t love their father

4.     She doesn’t love her aunt

5.     I don’t love my uncle

Câu nghi vấn:

1.     Do you love your aunt?

2.     Do you love your father?

3.     Do you love your sister?

4.     Do you love your uncle?

5.     Do you love your mother?

21 tháng 6 2023

Ngoài ra: love + [ - to ] V/ V [ - ing ]: chỉ sở thích

4 tháng 9 2020

Thể

Động từ “tobe”

Động từ “thường”

Khẳng định

  • S + am/is/are + ……

I + am

He, She, It  + is

You, We, They  + are

E.g.1:  I am a student. (Tôi là học sinh.)

E.g.2: They are teachers. (Họ đều là giáo viên.)

E.g.3: She is my mother. (Bà ấy là mẹ tôi.)

  • S + V(s/es) + ……

I, You, We, They  +  V (nguyên thể)

He, She, It  + V (s/es)

E.g.1:  He always swim in the evening. (Anh ấy luôn đi bơi vào buổi tối.)

E.g.2: Mei usually goes to bed at 11 p.m.  (Mei thường đi ngủ vào lúc 11 giờ tối).

E.g.3: Every Sunday we go to see my grandparents. (Chủ nhật hằng tuần chúng tôi thường đi thăm ông bà).

Phủ định

  • S + am/is/are + not +

is not = isn’t ;

are not = aren’t

E.g.: She is not my friend. (Cô ấy không phải là bạn tôi.)

  • S + do/ does + not + V (nguyên thể)

do not = don’t

does not = doesn’t

E.g.: He doesn't work in a shop. (Anh ta không làm việc ở cửa tiệm.)

Nghi vấn

  • Yes – No question (Câu hỏi ngắn) 

Q: Am/ Are/ Is  (not) + S + ….?

A: Yes, S + am/ are/ is.

     No, S + am not/ aren’t/ isn’t. 

E.g.:  Are you a student?

Yes, I am. / No, I am not.

  • Wh- questions (Câu hỏi có từ để hỏi)

Wh- + am/ are/ is  (not) + S + ….?

E.g.:

a) What is this? (Đây là gì?)

b) Where are you? (Bạn ở đâu thế?)

  • Yes – No question (Câu hỏi ngắn)

Q: Do/ Does (not) + S + V(ng.thể)..?

A: Yes, S + do/ does.

      No, S + don’t/ doesn’t.

E.g.:  Do you play tennis?

Yes, I do. / No, I don’t.

  • Wh- questions (Câu hỏi có từ để hỏi)

Wh- + do/ does (not) + S + V(nguyên thể)….?

E.g.:

a) Where do you come from? (Bạn đến từ đâu?)

b) What do you do? (Cậu làm nghề gì  vậy?)

4 tháng 9 2020

2. Công thức thì hiện tại đơn (Simple present tense)

2.1 Thì hiện tại đơn với động từ “TO BE”Thì hiện tại đơn tiếng anh

2.1.1 Thể khẳng định

Cấu trúc: S + am/ is/ are + N/ Adj

Trong đó: S (subject): Chủ ngữ

N/ Adj (Noun/ Adjective): Danh từ/ tính từ

Lưu ý: S = I + am

           S = He/ She/ It + is

           S = You/ We/ They + are

Ví dụ: – My father is a teacher. (Bố tôi là một giáo viên.)

  • They are from Japan. (Họ đến từ Nhật Bản.)
  • am handsome. (Tôi đẹp trai.)

→ Ta thấy với chủ ngữ khác nhau động từ “to be” chia khác nhau.

2.1.2 Thể phủ định

Cấu trúc: S + am/ is/ are + not + N/ Adj

Lưu ý: “Am not” không có dạng viết tắt

            Is not = Isn’t

            Are not = Aren’t

Ví dụ: – I am not a bad student. (Tôi không phải một học sinh hư.)

  • My litter sister isn’t tall. (Em gái tôi không cao.)
  • You aren’t from Vietnam. (Bạn không đến từ Việt Nam.) 

2.1.3 Thể nghi vấn

  • Câu hỏi Yes/No question 

Cấu trúc: Am/ Is/ Are + S (+ not) + N/ Adj?

Trả lời: Yes, S + am/ is/ are.

           / No, S + am/ is/ are + not.

Ví dụ: – Is she beautiful? (Cô ấy có đẹp không?)

Yes, she is./ No, she isn’t.

  • Are they here? (Họ có ở đây không?)

Yes, they are./ No, they aren’t.

  • Am I good enough? (Tớ có đủ tốt không?)

Yes, you are./ No, you aren’t.

  • Câu hỏi WH- question

Cấu trúc: WH-word + am/ is/ are + S (+ not) +…?

Trả lời: S + am/ is/ are (+ not) +…

Ví dụ: – What is it? (Đây là cái gì?)

  • Where am I? (Tôi đang ở đâu?)
  • Who is that girl? (Cô gái đó là ai?)

Xoá bỏ cách học Tiếng Anh theo lối mòn, nhàm chán qua sách vở bằng phương pháp học TRỰC TUYẾN HIỆU QUẢ ngay tại đây

Topica Native - Dang Ky Ngay

2.2 Thì hiện tại đơn với động từ thường

2.2.1 Thể khẳng định

Cấu trúc: S + V(s/ es) +…

Trong đó: S (subject): Chủ ngữ

V (verb): Động từ

Lưu ý: S = I/ You/ We/ They/ Danh từ số nhiều + ĐỘNG TỪ ở dạng NGUYÊN MẪU

           S = He/ She/ It/ Danh từ số ít + ĐỘNG TỪ thêm “S” hoặc “ES”

Ví dụ: – I usually wake up early everyday. (Tôi thường xuyên dậy sớm mỗi ngày.)

→ Ở ví dụ này, chủ ngữ là “I” nên động từ chính “wake” ta để ở dạng nguyên mẫu không chia.

  • He never watches television. (Anh ấy không bao giờ xem vô tuyến.)

→ Trong câu này, chủ ngữ là “He” nên động từ chính “watch” phải thêm “es”.

( Ta sẽ tìm hiểu về quy tắc thêm “S” hoặc “ES” vào sau động từ ở phần sau)

Để luyện tập kỹ hơn, hãy làm bài tập thì hiện tại đơn tại đây nhé.

2.2.2 Thể phủ định

Cấu trúc: S + do/ does + not + V(nguyên mẫu) +…

Ta có:  Do not = don’t

            Does not = doesn’t

Lưu ý: S = I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + do + not

           S = He/ She/ It/ Danh từ số ít + does + not

Ví dụ: – I don’t go shopping regularly. (Tôi không đi mua sắm thường xuyên.)

→ Trong câu này, chủ ngữ là “I” nên ta mượn trợ động từ “do” + not, và động từ “go” theo sau ở dạng NGUYÊN MẪU.

  • He doesn’t work on Sunday. (Anh ấy không làm việc vào chủ nhật.)

→ Ở ví dụ này, chủ ngữ là “He” nên ta mượn trợ động từ “does” + not, động từ “work” theo sau ở dạng NGUYÊN MẪU.

2.2.3 Thể nghi vấn

  • Câu hỏi Yes/No question 

Cấu trúc: Do/ Does (+ not) + S + V(nguyên mẫu) +…?

Trả lời: Yes, S + do/ does.

           / No, S + do/ does + not.

Ví dụ: – Do you  eating pizza? (Bạn có thích ăn pizza không?)

Yes, I do./ No, I don’t.

→ Ở ví dụ này, chủ ngữ là “you” nên ta mượn trợ động từ “do”, động từ chính “” ở dạng nguyên mẫu.

  • Does you mother have a sister? (Mẹ cậu có chị/em gái không?)

Yes, she does./ No, she doesn’t.

→ Trong câu này, chủ ngữ là “your mother” (tương ứng với ngôi “she”) nên ta mượn trợ động từ “Does” đứng trước chủ ngữ, động từ chính “have” ở dạng nguyên mẫu.

  • Câu hỏi WH- question

Cấu trúc: WH-word + do/ does + S (+ not) + V(nguyên mẫu) +…?

Trả lời: S + V(s/ es) +…

Ví dụ: – What do you  doing in your free time?(Bạn thích làm gì vào thời gian rảnh?)

  • Where does she work? (Cô ấy làm việc ở đâu?)
26 tháng 1 2022

Giúp em vs hic

22 tháng 3 2022

tham khảo 

*Present Simple:

1. He works on a farm.

2. My mother teaches at a secondary school.

3. She does her homework after meals.

4. Her aunt works at a hospital.

5. His brother studies at a college.

6. I don't like vegetables.

7. She doesn't study at primary.

8. His teacher doesn't teach Math.

9. They don't like homework.

10. We don't go to school on Sunday.

11. Does your aunt is a nurse?

12. What does she do?

13. Does your father like chicken?

14. What do they do after school?

15. How does he get to the bus stop?

* Past Simple:

1. She worked at the library.

2. He went swimming yesterday.

3. They didn't play football after school.

4. We did our homework 6 hours ago.

5. It was rain last week.

22 tháng 3 2022

cảm ơn nha