K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

4 tháng 7 2021

1. 

speak aloud : nói to 

pencil sharpener : gọt bút chì 

question : câu hỏi

blind man's bluff : bịt mắt bắt dê

2.

Good morning. Sit ___________, please

A.down          B.up             C.too

May I come in? _____________.

A.thanks           B.bye               C.sure

This is my friend. His ___________ is Alan

A.nice      B.name            C.fine

This is my ______________ school .It's big

A.library             B.new                    C.small

            ~the and~

4 tháng 7 2021

1.

- nói to -

- cái gọt bút chì 

-câu hỏi 

-k biết lên gg cũng k ra 

2.

-A

-C Chắc thế 

- B

-B 

~HT~

Giải nghĩa của các câu tiếng anh này:Hello : .......... ; Hi : ............ ; Greet : ....................... ; Greeting : ........................ ; Name : .......................My : ...............; is : ............. ; Am : ........................... ; I : ................ ; You : .......................... ; Fine : ........Thanks : ...................... ; And : ....................... ; How : ................. ; are : ............... ; Miss : ...................Mrs :...
Đọc tiếp

Giải nghĩa của các câu tiếng anh này:

Hello : .......... ; Hi : ............ ; Greet : ....................... ; Greeting : ........................ ; Name : .......................

My : ...............; is : ............. ; Am : ........................... ; I : ................ ; You : .......................... ; Fine : ........

Thanks : ...................... ; And : ....................... ; How : ................. ; are : ............... ; Miss : ...................

Mrs : ......................... ; Mr : .................... ; Ms : ........................... ; Good morning : .......................

Good afternoon :............................ ; Good evening : ....................... ; Good night : .............................

night : ............................ ; Goodbye : ........................... ; Bye : ........................... ; Children : .................

Child : ....................... ; We : ....................... ; Miss Hoa : .................... ; Thank you : ..............................

This : .............. ; year old : .................. ; How old : ........................ ; School : ....................................

at : ............................. ; at schoot : .................... ; Stand up : ........................ ; Sit down : .......................

come in : ............... ; Open : ................... ; close : .................... ; book : ....................... ; your : ..............

open your book : ..................... ; close your book : .............................

6
28 tháng 6 2016

Hello : Xin chào ; Hi : Xin chào ; Greet : Chào (ai đó); Greeting :Lời chào hỏi; Name : Tên

My : Của tôi; is : Là , thì , ở ; Am : .Là , thì , ở ; I : Tôi  ; You : Bạn ; Fine : Khỏe , tốt

Thanks : Cảm ơn ; And : . ; How : Như thế nào ; are : .Là , Thì , ở ; Miss : Cô (chưa có gia đình)

Mrs : Bà (đã có gia đình); Mr :Ông , ngài ; Ms :Cô , bà ; Good morning : Chào buổi sáng

Good afternoon :Chào buổi chiều ; Good evening : Chào buổi tối; Good night : Chúc ngủ ngon

night : Buổi tối; Goodbye : Tạm biệt ; Bye : Tạm biệt ; Children  : Những đứa trẻ

Child : Đứa trẻ ; We : Chúng tôi ; Miss Hoa : .Cô Hoa; Thank you : Cảm ơn

This : Đây ; year old : Tuổi ; How old : Bao nhiêu tuổi ; School : Trường học

at : ở tại ; at schoot : ở trường ; Stand up : Đứng lên ; Sit down : Ngồi xuống

come in : Mời vào; Open : Mở ra ; close : Đóng lại ; book : Sách; your : Của bạn

 

open your book : mở sách ra ; close your book : Đóng sách lại .

 

28 tháng 6 2016

Hello:Xin chào(ko thân thiết) ; Hi: Xin chào(thân thiết);Greet : chào đón; Greeting: Lời chào; Name: tên.

My: của tôi; is: là; Am: là; I: tôi; You: bạn; Fine: khỏe; Thanks :cảm ơn; And: Và;

How: Như thế nào; Are: là; Miss=Ms: cô ; Mrs: Bà; Mr: Ông; Ms: cô;

Good morning : Chào buổi sáng; Good afternoon : Chào buổi chiều;

Good evening: chào buổi tối; Good night: Chúc ngủ ngon; night: ban đêm;

Good bye=Bye: Tạm biệt; Children: Những đứa trẻ; Child: đứa trẻ; We : Chúng tôi;

Miss Hoa: cô Hoa; Thank you: Cảm ơn; This: điều/vật này ; year old: tuổi;

How old: Bao nhiêu tuổi; School: Trường học; at: tại,lúc,ở..; at school : ở trường;

Stand up: Đứng lên; Sit down: ngồi xuống; Come in: mời vào; Open: mở;

Close: Đóng; book : sách; Your: của bạn; Open your book : mở sách ra; Close your book : Đóng sách lại.

14 tháng 5 2023

Bạn có thích ăn gà rán không?
Bạn yêu gia đình của mình không?
Bạn giỏi tiếng Anh không?
Bạn đang cảm thấy như thế nào bây giờ?
Bạn thông minh vì bạn có thể dịch từ tiếng Anh sang tiếng Việt và trả lời câu hỏi bằng tiếng Anh. 

14 tháng 5 2023

ko gg dịch nha

  bạn có thích ăn gà chiên không ?

  bạn có yêu gia đình bạn không ?

  bạn có tốt khi học tiếng anh không ?

  giờ bạn đang cảm thấy mình như thế nào ?

   bạn thông minh bởi vì bạn có thể dịch từ tiếng anh sang tiếng Việt và trả lời những câu hỏi tiếng anh

2 tháng 1 2020

I work from six o'clock in the morning until three in the afternoon.

2 tháng 1 2020

Trl:

I work from sĩ o'clock in the morning until three in the afternoon.

Chúc bn hc tốt

#Phuong_Thao

tk mkk nhe bn,mk chưa đc k nào hết,mk ns thật bn vào trang của mk là bt.

31 tháng 10 2023

YN:Ca ngợi Bác, viết về những bông hoa quanh Lăng Người, một cách ngợi ca gián tiếp nhưng thật sâu sắc và hàm chứa nhiều ý nghĩa

18 tháng 10 2021

xóm làng = làng mạc , đòng ruộng = ruộng lúa , núi rừng = rừng rậm , sông ngòi = con sông hết mong bạn t.i.c.k

18 tháng 10 2021

thank you bạn nha

1: Brazil

2: Taco is a type of Mexican food consisting of a fried pancake that is folded over and filled with meat, beans, etc.

3: Usain Bolt is a Jamaican retired sprinter, widely considered to be the greatest sprinter of all time.

22 tháng 10 2017

từ in đậm đâu??

22 tháng 10 2017

từ in đậm là vàng và bay đây

1.

+ Vui mừng ,đi đứng ,chợ búa , tươi cười ,học hành .

+ Nụ hoa ,ồn ào , xe đạp ,thằn lằn ,tia lử .

+ Cong queo , san sẻ ,ồn ào ,thằn lằn .

+  Ăn ở ,  tia lửa , đi đứng ,nụ hoa , vui mừng ,giúp việc , xe đạp ,uống nước ,tươi cười .

2.

- 4 từ ghép có tiếng "tổ" : Tổ rơm , tổ chim , tổ ấm , tổ kiến .

- 4 từ ghép có tiếng "quốc" : Quốc đất , quốc xẻng , cán cuốc , cuốc thuổng .

~ Học tốt ~

12 tháng 1 2022

are sitting
are often fly
usually eats

12 tháng 1 2022

My brother and I are sitting(sit) next to you and your sister now.

(-)My brother and I are not sitting next to you and your sister now.

(?)Are my brother and I sitting next to you and your sister now?

Mr.Hung and his sons often fly(often/fly)their kites in the afternoon.

(-)Mr.Hung and his sons often don't fly their kites in the afternoon.

(?)Do Mr.Hung and his sons fly their kites in the afternoon?

The ox usually eats(usually/eat) the grass in the field

(-)The ox usually don't eat the grass in the field.

(?)Do the ox eat the grass in the field?