K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

14 tháng 9 2016

1. \(15^{999}.1,66.10^{-2,4}=26,6.10^{-24}\left(g\right)\)

5 tháng 9 2021

Ta có : 

\(\dfrac{m_C}{m_H}=\dfrac{4}{1}\Rightarrow\dfrac{n_C}{n_H}=\dfrac{4}{1}:\dfrac{12}{1}=\dfrac{1}{3}\)

CT nguyên là $(CH_3)_n$

Ta có : 

$M = 15n = 29.1,04  = 30 \Rightarrow n = 2$

Vậy CTPT là $C_2H_6$

4 tháng 11 2021

Biết khối lượng tính bằng đơn vị gam của 1 nguyên tử cacbon là 1,9926.10-23g. Khối lượng bằng đơn vị gam của 1 nguyên tử oxi là:

   A.1,6605.10-24                       C. 2,6568.10-23                   

  B. 5,3136.10-23                       D. 3,18816.10-22

4 tháng 11 2021

Các huynh giải hộ đệ với ạ! Đa tạ :)

31 tháng 10 2018

Đáp án A

+     n C : n H : n O = 60 12 : 3 , 5 1 : 16 16 = 5 : 3 , 5 : 1 = 10 : 7 : 2 300 < M X < 320 ⇒ C T P T     l à     ( C 10 H 7 O 2 ) n 300 < 159 n < 320 ⇒ 1 , 886 < n < 2 , 0125 n = 2 ⇒ C T P T     c ủ a     X     l à     ( C 10 H 7 O 2 ) 2     h a y     C 20 H 14 O 4   V ậ y   s ố   n g u y ê n   t ử     C     t r o n g     X     l à   20  

Bài tập 1:a. Tính xem khối lượng bằng gam của 1 đơn vị cacbon bằng bao nhiêu ? Biết khối lượng của nguyên tử carbon bằng 1,99.10-23 gam.b.Tính khối lượng bằng gam của nguyên tử Fe, nguyên tử Al(Biết Al=27 đvc, Fe=56 đvc)                                   Bài tập 2:a. Cách viết 2Al, 4H, 5Ca, 3O lần lượt chỉ ý gì?b. Dùng chữ số và KHHH diễn đạt các ý sau: ba nguyên tử silumin, năm nguyên tử sodium, sáu nguyên tử Iron, bảy...
Đọc tiếp

Bài tập 1:

a. Tính xem khối lượng bằng gam của 1 đơn vị cacbon bằng bao nhiêu ? Biết khối lượng của nguyên tử carbon bằng 1,99.10-23 gam.

b.Tính khối lượng bằng gam của nguyên tử Fe, nguyên tử Al

(Biết Al=27 đvc, Fe=56 đvc)                                   

Bài tập 2:

a. Cách viết 2Al, 4H, 5Ca, 3O lần lượt chỉ ý gì?

b. Dùng chữ số và KHHH diễn đạt các ý sau: ba nguyên tử silumin, năm nguyên tử sodium, sáu nguyên tử Iron, bảy nguyên tử Phosphorus

Bài tập 3: Nguyên tử của nguyên tố A có 16 p . Hãy cho biết:

1. Tên và kí hiệu của A.

2.  Số e của A.

3. Nguyên tử A nặng gấp bao nhiêu lần nguyên tử Hiđrogen và Oxygen.

Bài tập 4: Nguyên tử X nặng gấp hai lần nguyên tử Oxygen. Tính nguyên tử khối của X và cho biết X là nguyên tố nào?

Bài 5:  So sánh xem nguyên tử Sulfur nặng hay nhẹ hơn, bằng bao nhiêu lần so với:

 a. Nguyên tử Oxygen

 b. Nguyên tử  Copper                                

 c. Nguyên tử Magnesium

0
28 tháng 12 2021

\(1đvC=\dfrac{1,9926.10^{-23}}{12}=1,6605.10^{-24}\left(gam\right)\\ m_{Ca}=40\left(đvC\right)\Rightarrow m_{Ca}=40.1,6605.10^{-24}=6,642.10^{-23}\left(gam\right)\)

Đáp án B

29 tháng 12 2021

B