K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

25 tháng 4 2021

lưu ý mọi người đọc biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa "của từng tháng" của từng trạm chứ không phải trả lời câu hỏi nha

25 tháng 4 2021

Trả lời:

Giải bài tập Địa Lí 7 | Trả lời câu hỏi Địa Lí 7 Giải bài tập Địa Lí 7 | Trả lời câu hỏi Địa Lí 7

22 tháng 12 2021

TK:

a. Đại dương: Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương.

   Biển: Địa Trung Hải.

b. Các bồn địa: Bồn địa Sát, Bồn địa Nin Thượng, bồn địa Công gô, bồn địa Ca-na-ha-ri.

    Sơn nguyên: sơn nguyên Ê-ti-ô-pi-a, sơn nguyên Đông Phi.

    Các dãy núi chính: dãy núi At-lat, dãy Đrê-ken-bec.

    Các sông lớn: sông Xê-nê-gan, sông Nin, sông Ni-giê, sông Công-gô, sông Dăm-be-di.

30 tháng 3 2017
Đặc điểm khí hậu Biểu đồ trạm A Biểu đồ trạm B Biểu đồ trạm C
1. Nhiệt độ

– Nhiệt độ tháng 1

– Nhiệt độ tháng 7

– Biên độ nhiệt
– 5ºC

18ºC

23ºC
7ºC

20ºC

13ºC
5ºC

17ºC

12ºC
Nhận xét chung

nhiệt độ
Mùa đông lạnh, mùa hạ nóng. Mùa đông ấm, mùa hạ nóng. Mùa đông ấm, mùa hạ mát.
2. Lương mưa

– Các tháng mưa nhiều

– Các tháng mưa ít

– Nhận xét chung chế độ mưa
5 – 8

9 – 4 (năm sau)

– Mưa nhiều vào mùa hạ.
9- 1 (năm sau)

2 – 8

– Mưa nhiều vào mùa thu, đông
8- 5 (năm sau)

6 – 7

– Mưa nhiều quanh năm
3. Kiểu khí hậu Ôn đới lục địa Địa trung hải Ôn đới hải dương
4. Kiểu thảm thực vật tương ứng Hình D

(cây lá kim)
Hình F

(cây bụi,

cây lá cứng)
Hình E

(cây lá rộng)
30 tháng 3 2017
Đặc điểm khí hậu Biểu đồ trạm A Biểu đồ trạm B Biểu đồ trạm C
1. Nhiệt độ

– Nhiệt độ tháng 1

– Nhiệt độ tháng 7

– Biên độ nhiệt
– 5ºC

18ºC

23ºC
7ºC

20ºC

13ºC
5ºC

17ºC

12ºC
Nhận xét chung

nhiệt độ
Mùa đông lạnh, mùa hạ nóng. Mùa đông ấm, mùa hạ nóng. Mùa đông ấm, mùa hạ mát.
2. Lương mưa

– Các tháng mưa nhiều

– Các tháng mưa ít

– Nhận xét chung chế độ mưa
5 – 8

9 – 4 (năm sau)

– Mưa nhiều vào mùa hạ.
9- 1 (năm sau)

2 – 8

– Mưa nhiều vào mùa thu, đông
8- 5 (năm sau)

6 – 7

– Mưa nhiều quanh năm
3. Kiểu khí hậu Ôn đới lục địa Địa trung hải Ôn đới hải dương
4. Kiểu thảm thực vật tương ứng Hình D

(cây lá kim)
Hình F

(cây bụi,

cây lá cứng)
Hình E

(cây lá rộng)
LM
Lê Minh Hiếu
Giáo viên
21 tháng 12 2020

 * Nhiệt độ:

- Nhiệt độ tháng cao nhất dưới 10°C (tháng 7).

- Nhiệt độ thấp nhất: -30°C (tháng 2).

- Số tháng có nhiệt độ trên 0°C (tháng 6 đến tháng 9).

- Số tháng có nhiệt độ dưới 0°C (tháng 9 đến tháng 5).

- Biên độ nhiệt năm: 40°C.  

* Lượng mưa:

- Lượng mưa trung bình năm là 133 mm, tháng mưa nhiều nhất: 20 mm (tháng 7).

- Các tháng khác dưới 20 mm, mưa dưới dạng tuyết rơi.  

=>Nhận xét:  Ở đới lạnh có khí hậu lạnh lẽo, mưa ít, chủ yếu mưa dưới dạng tuyết rơi.

10 tháng 1 2017

- Trạm A:

   + Nhiệt độ:

      • Nhiệt độ trung bình tháng I khoảng: -7oC.

      • Nhiệt độ trung bình tháng VII khoảng : 18oC

      • Biên độ nhiệt năm khoảng : 25oC

      • Nhận xét chung về chế độ nhiệt: khá khắc nghiệt.

   + Lượng mưa:

      • Các tháng mưa nhiều: 5, 6, 7, 8.

      • Các tháng mưa ít: các tháng còn lại.

      • Nhận xét chung về chế độ mưa: mưa vào mùa hạ, nhưng lượng mưa không lớn

   + Thuộc kiểu khí hậu: ôn đới lục địa, do mưa vào mùa hạ, 3 tháng mùa đông có nhiệt độ dưới 0oC , biên độ nhiệt năm cao.

- Trạm B:

   + Nhiệt độ:

      • Nhiệt độ trung bình tháng I khoảng: 6oC.

      • Nhiệt độ trung bình tháng VII khoảng : 20oC

      • Biên độ nhiệt năm khoảng : 14oC

      • Nhận xét chung về chế độ nhiệt: tương đối gay gắt

+ Lượng mưa:

      • Các tháng mưa nhiều: 9, 10, 11, 12

      • Các tháng mưa ít: các tháng còn lại.

      • Nhận xét chung về chế độ mưa: mưa mùa thu - đông

   + Thuộc kiểu khí hậu: địa trung hải, do mưa vào mùa thu – đông.

- Trạm C:

   + Nhiệt độ:

      • Nhiệt độ trung bình tháng I khoảng: 5oC.

      • Nhiệt độ trung bình tháng VII khoảng : 158oC

      • Biên độ nhiệt năm khoảng : 10oC

      • Nhận xét chung về chế độ nhiệt: ôn hòa

   + Lượng mưa:

      • Các tháng mưa nhiều: 8, 9, 10, 11, 12, 1, 2, 3

      • Các tháng mưa ít: các tháng còn lại.

      • Nhận xét chung về chế độ mưa: mưa quanh năm và lượng mưa tương đối lớn

   + Thuộc kiểu khí hậu: ôn đới hải dương, do mưa quanh năm và không có tháng nào nhiệt độ dưới 0oC

- Xếp các kiểu biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa (A, B, C) với các lát cắt thảm thực vật (D, E, F) thành từng cặp sao cho phù hợp: A – D, B – F, C - E

9 tháng 9 2016

Trạm khí tượng Xingapo:

- Nhiệt độ dao động từ 25oC đến 28oC

- Tháng nào cũng mưa ( mưa quanh năm)

\(\Rightarrow\) Đây là đặc trưng của môi trường xích đạo ẩm

 

LM
Lê Minh Hiếu
Giáo viên
23 tháng 12 2020

Hình 21.3: Biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa ở Hon-man (Ca-na-đa).

* Nhiệt độ:

- Nhiệt độ tháng cao nhất dưới 10°c (tháng 7).

- Nhiệt độ thấp nhất: -30°c (tháng 2).

- Số tháng có nhiệt độ trên 0°c (tháng 6 đến tháng 9).

- Số tháng có nhiệt độ dưới 0°c (tháng 9 đến tháng 5).

- Biên độ nhiệt năm: 40°c.

* Lượng mưa: Lượng mưa trung bình năm là 133 mm, tháng mưa nhiều nhất: 20 mm (tháng 7). Các tháng khác dưới 20 mm, mưa dưới dạng tuyết rơi.

* Nhận xét: Ở đới lạnh có khí hậu lạnh lẽo, mưa ít, chủ yếu mưa dưới dạng tuyết rơi.