K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

22 tháng 2 2022

TL

 sơn hà, sơn nam, thanh sơn, sơn cước, sơn tran, hồng sơn…

bn tự chọn nha

HT

22 tháng 2 2022

TL:

Sơn: sơn hà, sơn nam, thanh sơn, sơn cước, sơn tran, hồng sơn

nha

HT 

20 tháng 9 2018

cha mẹ: phụ mẫu

anh em: huynh đệ

nhà thơ: thi sĩ

đát nước: giang sơn

sông núi: sơn hà

lòai người: nhân loại

năm học: niên khóa

to lớn: vĩ đại

mk chỉ bt nhiêu đó thui

thông cảm

hok tốt

20 tháng 9 2018

Tứ Hán Việt: giám thị , hiệu trưởng , giang sơn

17 tháng 6 2018

1.

+)- Xúc : gấp , vội vã , gấp rút .

- Từ ngữ chứa yếu tố Hán Việt của từ Xúc là : Ác xúc , xúc thành,...


+)- Cầu : giúp đỡ  , quả cầu , quả bóng., cầu xin

- Cầu trợ , sưu cầu

+) - Vong : mất đi , chết , 

- Bại vong , thương vong ,...

2. +)--- Khai : Mở ra , nở , sôi .

 --Công khai , phóng khai , triệu khai...

+) - Cảm : cảm thấy , cảm động 

- cảm ngộ , cảm nhiễm , mẫn cảm , khoái cảm

+) - Mẫu : đơn vị đo , xem , mẹ .

- Mẫu thân , sư mẫu...

5 tháng 1 2022

Thủy Triều là một hiện tượng tự nhiên diễn ra hàng ngày tại tất cả các bờ biển trên thế giới

Thủy văn là trạng thái, quá trình diễn biến và sự vận động của nước sông, suối, kênh, rạch, hồ.

Thủy điện là nguồn điện có được từ năng lượng nước. 

- Thủy cung: là khu vui chơi giải trí trong nhà mô phỏng cảnh đại dương với các loại sinh vật đại dương để du khách ngắm nhìn, tham quan 

- Thủy thủ: là một người làm việc trên tàu thủy 

19 tháng 6 2021

Sơn hà: sông núi

Giang sơn: sông núi

Quốc gia: đất nước

Thiên tử: con trời

19 tháng 6 2021

Sơn hà: sông núi

Giang sơn: sông núi

Quốc gia: đất nước

Thiên tử: con trời

Real meaning not copy

18 tháng 2 2022

B

18 tháng 2 2022

Sơn thủy hữu tình

30 tháng 12 2023

STT

Yếu tố Hán Việt

Từ ghép Hán Việt

Ý nghĩa

1

Bình (bằng phẳng, đều nhau)

Bình đẳng…

Ngang hàng nhau về trách nhiệm và quyền lợi

2

Đối (đáp lại, ứng với)

Đối thoại…

Cuộc nói chuyện giữa hai hay nhiều người với nhau để bàn bạc, trao đổi ý kiến

3

Tư (riêng, việc riêng, của riêng)

Tư chất

Riêng tư

Đặc tính có sẵn của một người

Riêng của từng người

4

Quan (xem)

Quan điểm

Quan sát

Cách nhìn nhận, suy nghĩ một sự vật, một vấn đề

Xem xét từng chí tiết để tìm hiểu

5

Tuyệt (cắt đứt, hết, dứt)

Tuyệt chủng

Tuyệt vọng

Mất hẳn nòi giống

Mất hết hi vọng